Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề 1 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phạm Văn Hai (Có hướng dẫn chấm)

docx 4 trang Hàn Vy 03/03/2023 3180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề 1 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phạm Văn Hai (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_de_1.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề 1 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phạm Văn Hai (Có hướng dẫn chấm)

  1. UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN HAI NĂM HỌC: 2021 – 2022 oOo MÔN: Toán 6 – ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau Câu 1: Kết quả của phép tính 24.23 bằng: A. 26 B. 27 C. 28 D. 29 Câu 2. Các số nguyên 0; 23; 2021;125 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. 23;0 ; 2021;125 B. 125; 23;0 ; 2021 C. 23;0 ; 125; 2021 D. 2021;125; 23;0 Câu 3. Tập hợp các số nguyên bao gồm: A.Số nguyên dương B.Số nguyên âm C.Số nguyên âm, số nguyên dương D. Số nguyên âm, số 0 và số nguyên dương Câu 4. Kết quả của phép tính: ( 89) ( 11) bằng: A. 100 B. 100 C. 110 D. 78 Câu 5. Kết quả của phép tính ( 63) : ( 9) bằng: A. 7 B. 7 C. 8 D. 8 Câu 6. Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 6 cm, chiều dài là 8 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A.28 cm2 B. 14 cm2 C. 48 cm2 D. 40 cm2 Câu 7. Chiếc đồng hồ dưới đây có hình dạng giống hình: A.Tam giác B.Hình vuông C. Hình thoi D. Lục giác đều Câu 8. Bạn An mua 5 cái bút bi hết 45 000 đồng. Vậy giá tiền mỗi cây bút bi mà bạn An mua là: A.9 000 đồng B. 8 000 đồng C.10 000 đồng D. 6 000 đồng Câu 9. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn điều kiện 3 x 3, được kết quả là: A. 3 B. 0 C. 1 D. 1
  2. Câu 10. Dữ liệu tốc độ chạy trung bình của một số động vật được cho trong bảng sau đây: Tốc độ chạy của con vật nào là nhanh nhất? A. Báo gấm B. Sơn dương C. Ngựa vằn D. Thỏ Tự luận (5 điểm) Câu 11.(1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2 . 52 –176: 23 b) 15 30 4 Câu 12. (1 điểm) Tìm x, biết: a) x 17 12 b) 82 x 15 60 Câu 13.(1 điểm) Một trường THCS tổ chức cho từ 600 đến 700 học sinh đi học tập ngoại khóa ngoài trời. Tính số học sinh đi học tập ngoại khóa ngoài trời biết rằng nếu xếp 42 hay 45 em vào một xe thì đều không dư em nào? Câu 14.(1,25 điểm) Điều tra môn học yêu thích nhất của mỗi học sinh tổ 1 lớp 6A, bạn tổ trưởng thu được bảng số liệu sau: T V N N L T K K V T T N Viết tắt: T : Môn Toán ; V : Môn Văn ; N : Môn Ngoại ngữ; L: Môn Lịch sử và địa lý ; K : Môn Khoa học tự nhiên Em hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Tổ 1 có bao nhiêu học sinh? b) Hãy gọi tên bảng dữ liệu trên? c) Hãy lập bảng thống kê tương ứng và cho biết môn học nào được các bạn tổ 1 yêu thích nhất? Câu 15. (0,75 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng 30 m, với lối đi hình bình hành rộng 2 m (như hình vẽ). Em hãy tính diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi. HẾT Thang điểm – Đáp án
  3. Trắc nghiệm 1-B, 2-C, 3-D, 4-A, 5-A, 6-C, 7-D, 8-A, 9-B, 10-A Tự luận Câu Đáp án Điểm Câu a) 2 . 52 –176: 23 11.(1đ) 2.25 176:8 0,25đ 50 22 0,25đ 28 b) 15 30 4 0,25đ ( 45) 4 0,25đ 41 Câu a) x 17 12 12.(1đ) x 12 17 0,25đ 0,25đ x 29 b) 82 x 15 60 x 15 82 60 x 15 22 0,25đ x 22 15 0,25đ x 7 Câu Gọi x là số học sinh đi học tập ngoại khóa ngoài trời 0,25đ 13.(1đ) (600 x 700) Vì xếp 42 hay 45 em vào một xe đều không dư em nào nên x42, x45 x BC(42,45) 42 2.3.7 0,25đ 45 32.5 0,25đ BCNN(42,45) 2.32.5.7 630 BC(42,45) B(630) 0;630;1260;  0,25đ Mà 600 x 700 nên x 630 Vậy có 630 học sinh học tập ngoại khóa ngoài trời Câu a) Tổ 1 có 12 học sinh 0,5đ 14.(1,25 đ) b) Bảng dữ liệu ban đầu về môn học yêu thích nhất của các học sinh 0,25đ tổ 1 lớp 6A c) Bảng thống kê tương ứng: Môn học Số bạn chọn Môn Toán 4 Môn Văn 2 Môn Ngoại ngữ 3
  4. Môn Khoa học tự nhiên 2 0,25đ Môn Lịch sử và địa lý 1 Môn toán được các bạn học sinh tổ 1 yêu thích nhất 0,25đ Câu Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 15.(0,75đ) 40.30 1200 (m2 ) 0,25đ Diện tích lối đi là: 0,25đ 2.30 60 (m2 ) Diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi là: 0,25đ 1200 60 1140 (m2 ) Vậy diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi là 1140m2