Đề kiểm tra học kì 2 môn Toàn 4 - Năm học 2021 – 2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toàn 4 - Năm học 2021 – 2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_4_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toàn 4 - Năm học 2021 – 2022
- Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối kì 2 lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, Mức Mức Mức Mức Tổng số điểm 1 2 3 4 Số học: Biết đọc, viết, tính toán (cộng, trừ, nhân chia),so sánh các số tự nhiên, phân số. Số câu 03 01 01 01 06 Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. Tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, nhân. một số dạng bài toán về Số điểm 3,0 1.0 1,0 1,0 6,0 “quan hệ tỉ lệ”, TB cộng. Đại lượng và đo đại lượng: Biết tên gọi, kí Số câu 01 01 01 hiệu và các mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, diện tích, khối lượng, thời gian. 2,0 Số điểm 1.0 1.0 Yếu tố hình học: Tính được diện tích hình 01 01 01 vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình Số câu thoi; giải được các bài toán 2,0 2,0 liên quan đến diện tích. Số điểm 1,0 Số câu 03 03 02 02 10 Tổng Số điểm 3,0 3.0 2,0 2,0 10,0 Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu 03 02 01 01 07 1 Số học Câu số 1,2,4 3,6 8 7 Đại lượng và Số câu 01 01 2 đo đại lượng Câu số 9 Yếu tố Số câu 01 01 02 3 hình học Câu số 5 10 Tổng số câu 03 03 02 02 10
- PHÒNG GD&ĐT CON CUÔNG Đề KIỂM TRA MÔN TOÁN 4 HỌC KÌ 2- NĂM HỌC 2021 – 2022 (Thời gian làm bài: 35 phút) Câu 1. ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Cho các số 354205; 76898; 543210; 55 667. Số chia hết cho 2 và 5 là: A. 354205 B. 76898 C. 543210 D. 55 667 5 Câu 2. ( 1 điểm ) Phân số bằng 8 A. 15 B. 20 C. 25 D. 10 32 40 40 24 Câu 3. ( 1 điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 9 km2 400 m2 = m2 là: A. 9004000 B. 9000400 C. 900400 D. 90000400 Câu 4: ( 1 điểm ) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là: A. 5 B. 7 C. 7 D. 5 12 12 5 7 Câu 5 : (1 điểm) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó. A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 54cm² Câu 6. ( 1 điểm ) Tìm x, biết: 3 a) : x = 3 b) x : 52 = 113 5 Câu 7. ( 1 điểm) Tính: a) 1 + 4 + 4 + 7 b) 5 + ( 5 - 1 ) 5 11 5 11 6 9 4 Câu 8: ( 1 điểm ) Lớp 4A có 35 học sinh, lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B 10 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh trồng được số cây như nhau? Trả lời: Lớp 4A trồng được cây, lớp 4B trồng được cây. Câu 9. ( 1 điểm ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 126 m và chiều rộng 3 bằng chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật 4 Câu 10. (1 điểm) Tính nhanh 54 113 45 113 113
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022 , MÔN TOÁN – LỚP 4 Câu 1: C Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: A Câu 6: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 3 a) : x = 3 b) x : 52 = 113 5 3 x = : 3 x = 113 x 52 5 x = 1 x = 5876 5 Câu 7: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a) 1 + 4 + 4 + 7 = ( 1 + 4 ) + ( 4 + 7 ) = 1 + 1 = 2 5 11 5 11 5 5 11 11 b) 5 + ( 5 - 1 ) = 5 + ( 20 - 9 ) = 5 + 11 = 30 + 11 = 41 6 9 4 6 36 36 6 36 36 36 36 Câu 8: ( 1 điểm) Lớp 4A trồng được 175 cây, lớp 4B trồng được 165 cây. Câu 9: Nửa chu vi thửa ruộng : 126 : 2 = 63 (m) 0,2 điểm Vẽ được, đúng sơ đồ Tổng số phần bằng nhau là : 3 + 4 = 7 (phần) 0,2 điểm Chiều rộng thửa ruộng là: 63 : 7 x 3 = 27 m 0,2 điểm Chiều dài thửa ruông là : 63 – 27 = 36 m 0,2 điểm Đáp số: Chiều dài: 36 m, chiều rộng: 27m 0,2 điểm Câu 10: Câu 10. (1 điểm) Tính nhanh = 54 113 + 45 113 + 1 113 = (54 + 45 + 1) 113 = 100 113 = 11300