Đề kiểm tra học kì I môn Lịch sử và địa lý Lớp 6 - Năm học 2021-2022

docx 2 trang Hoài Anh 27/05/2022 4110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Lịch sử và địa lý Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_lich_su_va_dia_ly_lop_6_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Lịch sử và địa lý Lớp 6 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐAN PHƯỢNG KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN HỘI NĂM HỌC 2021-2022 MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP: 6 Thời gian làm bài : 60 phút, Họ, tên thí sinh: Lớp: Câu 1: Khu vực Đông Nam Á nằm ở phía nào Châu Á? A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Nam D. Tây Á. Câu 2: Trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay đã xuất hiện vương quốc cổ nào? A. Văn Lang, Âu Lạc, Chăm-pa, Phù Nam. B. Văn Lang, Âu Lạc, Chân Lạp, Kê-đa. C. Văn Lang, Âu Lạc, Tha-tơ, Pê-ru. D. Chân Lạp, Chăm-pa, Phù Nam, Pê-đu. Câu 3: Các vương quốc ở Đông Nam Á lục địa có ưu thế phát triển loại hình kinh tế nào? A. Thủ công nghiệp B. Hàng hải C. Nông nghiệp trồng lúa. D. Thương nghiệp. Câu 4: Pi-ta-go là nhà khoa học nổi tiếng trong lĩnh vực nào? A. Thiên văn học. B. Hội họa. C. Vật lý. D. Toán học. Câu 5: Thành thị Óc Eo thuộc nước nào hiện nay? A. Thái Lan. B. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a. D. Việt Nam. Câu 6: Đâu là điều kiện thuận lợi giúp các vương quốc phong kiến ở Đông Nam Á hải đảo có thế mạnh về thương nghiệp, hàng hải? A. Có nguồn đất phù sa dồi dào bồi đắp hàng năm. B. Được hình thành bên cạnh các dòng sông lớn. C. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Có nhiều vũng, vịnh, 4 mặt đều tiếp giáp với biển. Câu 7: Đâu không phải là tín ngưỡng bản địa của người dân Đông Nam Á? A. Tín ngưỡng phồn thực. B. Tục thờ cúng tổ tiên. C. Tục cầu mưa. D. Lễ phục sinh. Câu 8: Đâu là thành tựu văn hóa tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại? A. Chữ tượng hình. B. Chữ Phạn. C. Chữ Latinh. D. Chữ hình nêm. Câu 9: Hai tác phẩm Ô-đi-xê và I-li-at thuộc thể loại văn học nào? A. Sử thi. B. Tiểu thuyết. C. Truyện ngắn. D. Thơ. Câu 10: Ý nào sau đây phản ánh không đúng về cơ sở hình thành của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á? A. Có nền văn minh lúa nước. B. Bị ảnh hưởng bởi văn minh Trung Quốc và Ấn Độ. C. Kinh tế hàng hải rất phát triển. D. Thủ công nghiệp phát triển với các nghề rèn sắt, đúc đồng. Câu 11: Nền văn hóa có ảnh hưởng nhiều nhất đến khu vực Đông Nam Á mười thế kỉ đầu Công nguyên là: A. văn hóa Lưỡng Hà. B. văn hóa Hy-Lạp và La Mã. C. văn hóa Ai Cập. D. văn hóa Ấn Độ, Trung Quốc. Câu 12: Nguồn sản vật nổi tiếng của các quốc gia Đông Nam Á là: A. Gia vị. B. Ô liu. C. Nho. D. Chà Là.
  2. Câu 13: Quốc gia phong kiến nào ở Đông Nam Á phát triển mạnh về hoạt động buôn bán đường biển? A. Chân Lạp. B. Pa-gan. C. Ăng-co. D. Sri Vi-giay-a. Câu 14: Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á đã phát huy lợi thế gì để phát triển kinh tế? A. Có nhiều đồi núi chia cắt. B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. C. Khí hậu ôn đới. D. Khí hậu cận xích đạo. Câu 15: Nhận định nào sau đây là đúng: A. Nền kinh tế của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á bị phụ thuộc nặng nề vào việc giao lưu với bên ngoài. B. Giao lưu thương mại với nước ngoài thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á. C. Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á chỉ giao lưu buôn bán với thương nhân Ấn Độ. D. Các thương cảng nổi tiếng thời trung dại ở Đông Nam Á đều thuộc các quốc gia Đông Nam Á hải đảo. Câu 16: Người Việt đã kế thừa chữ viết của: A. Chữ Hán của người Trung Quốc. B. Chữ Phạn của người Ấn Độ C. Chữ hình nêm của người Lưỡng Hà. D. Chữ San-xkrit của người Ai Cập Câu 17: Kì quan Phật giáo lớn nhất thế giới được xây dựng vào thế kỉ XIII là: A. đền Bô-rô-bu-đua. B. Ăng-co-vát. C. Thánh địa Mỹ Sơn. D. tháp Chăm. Câu 18: Cư dân Đông Nam Á đã tiếp thu tôn giáo nào của Ấn Độ? A. Thiên chúa giáo. B. Hinđu giáo (Ấn Độ giáo), Phật giáo. C. Nho giáo, Phật giáo. D. Thiên chúa giáo, Hồi giáo. Câu 19: Chữ viết của người Chăm có nguồn gốc từ chữ viết nào? A. Chữ tượng hình. B. Chữ hình nêm. C. Chữ Phạn. D. Chữ Hán. Câu 20: Nhà nước A-ten bỏ phiếu bằng: A. vỏ sò. B. đồng xu. C. đá. D. lương thực.