Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử Lớp 6 - Lê Thị Dung

doc 6 trang thaodu 8590
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử Lớp 6 - Lê Thị Dung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_mon_lich_su_lop_6_le_thi_d.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử Lớp 6 - Lê Thị Dung

  1. TRƯỜNG THCS MINH TIẾN, HUYỆN NGỌC LẶC Đề kiểm tra môn: Lịch sử Hệ số điểm: 2 Lớp: 6A, 6B Tổng số học sinh: 68 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên giáo viên ra đề: Lê Thị Dung KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Qua bài kiểm tra củng cố và hoàn thiện kiến thức sau: - Nêu được khái niệm lịch sử, những nguồn tư liệu để biết và dựng lại lịch sử. - Nêu được cách tính thời gian theo âm lịch và Công lịch. - Giải thích; trình bày, đánh giá được nguyên nhân tan rã của xã hội nguyên thủy; vai trò của lao động đối với sự tiến hóa của con người. - Nêu; giải thích, nhận xét được thời gian ra, tên các quốc gia cố đại phương Đông, phương Tây; các thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây; - Nhận biết ; miêu tả được cuộc sống của Người tinh khôn ở giai đoạn đầu và giai đọan phát triển; Phân biệt được sự phát triển giữa Người tinh khôn so với Người tối cổ. - Nêu; giải thích được những điểm mới trong đời sống vật chất, xã hội và tinh thần của người nguyên thủy thời Hòa Bình, Bắc Sơn, Hạ Long; ý nghĩa của việc chôn công cụ sản xuất theo người chết. 2. Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng lựa chọn, trình bày vấn đề, viết bài, vận dụng kiến thức để phân tích, nhận xét vấn vấn đề. 3. Tư tưởng: Nhận thức đúng những vấn đề lịch sử, biết rút ra ài học bổ ích cho bản thân. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận. - Tỷ lệ: 40% (TNKQ) và 60% (TL) III. THIẾT LẬP MA TRẬN
  2. Tên Chủ Nhận biết Thông hiểu Vận đề Tổng TN TL TN TL dụng Bài 1. Sơ Nêu được - Lí giải lược về khái niệm được học môn lịch lịch sử là lịch sử để sử. gì? làm gì? . Tỷ lệ % 5% 5% Số câu TN: 2 Số câu: 1 câu 1 câu Số câu TL: 0 Điểm: 0.5 điểm 0.5 điểm Tỷ lệ: 10% Điểm:1,0 Bài 3. Xã Người tối Hiểu Giải thích So sánh hội cổ xuất được xã bầy người được sự nguyên hiện trong hội nguyên khác nhau thủy. khoảng nguyên thủy giữa thời gian thủy hình người tối nào? thành và cổ và phát triển người tinh khôn. Tỷ lệ % 5% 5% 10% 20% Số câu TN: 2 Số câu: 1câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu TL: 2 Điểm: 0,5 điểm 0.5 điểm 1,0 điểm 2 điểm Tỷ lệ: 40% Điểm:4,0 Bài 4. Nêu thời Giải thích Các quốc gian ra được nhà gia cổ đại đời, kể nước phương tên các chuyên Đông. quốc gia chế cổ đại cổ đại Phương phương Đông Đông. Vườn treo Ba-bilon của nước Lưỡng Hà
  3. Tỷ lệ % 5% 10% Số câu TN: 3 Số câu: 1 câu 2 câu Số câu TL: 0 Điểm: 0.5 điểm 1,0 điểm Tỷ lệ: 15% Điểm: 1,5 Bài 5. Giải thích Các quốc được chế gia cổ đại độ nô lệ ở phương các quốc Tây. gia cổ đại Phương Tây hà khắc Tỷ lệ % 5% Số câu TN: 1 Số câu: 1 câu Số câu TL: 0 Điểm: 0,5 điểm Tỷ lệ: 0,5% Điểm: 0,5 Bài 6. - Nêu các Thành tựu Văn hóa thành tựu còn sử cổ đại. văn hóa dụng đến của các ngày nay quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây Tỷ lệ % 10% Số câu TN: 0 Số câu: 20% 1/3Câu Số câu TL: 1 Điểm: 2/3 câu 1.0 điểm Tỷ lệ: 30% 2,0 điểm Điểm: 3,0 Tổng 15% 20% 25% 10% 30% Số câu TN: 8 (Tỷ lệ % 3 câu 2/3 câu 5 câu 1 câu 1,5 câu Số câu TL: 3 Số câu: 1,5 điểm 2,0 điểm 2,5 điểm 1,0điểm 3 điểm Tỷ lệ:100%
  4. Điểm: ) Điểm: 10 35% 35% 30% Số câu TN: 8 Số câu: 4 Số câu: TN 5; TL: 1 1,5 câu Số câu TL: 3 3,5 điểm 4 điểm 3 điểm Tỷ lệ:100% Điểm: 10 IV. ĐỀ BÀI A. Trắc nghiệm. *Khoanh tròn vào lựa chọn đúng trong các câu sau đây: Câu 1. Lịch sử là gì? A.Là những gì diễn ra trong quá khứ. B.Là những gì diễn ra trong tương lai. C.Là những gì diễn ra trong quá khứ, tương lai. D.Là những gì diễn ra trong hiện tại. Câu 2. Học lịch sử giúp em A.biết thêm nhiều truyện hay về lịch sử dân tộc. B.hiểu được cội nguồn dân tộc và xã hội loài người. C.biết ơn và kính trọng các thế hệ đi trước đã dựng xây và bảo vệ đất nước. D.biết được nhiều anh hùng đã có công với nước trong cuộc đấu tranh chống ngoại xâm. Câu 3: Người tối cổ xuất hiện cách đây khoảng A. 2 đến 3 triệu năm. B. 3 đến 4 triệu năm. C.4 đến 5 triệu năm. D.5 đến 6 triệu năm Câu 4. Người xưa làm ra Âm lịch bằng cách A. dựa vào chu kì quay của trái đất xung quanh mặt trăng. B dựa vào chu kì quay của mặt trăng xung quanh trái đất. C.dựa vào chu kì quay của trái đất xung quanh mặt trời. D.dựa vào chu kì quay của mặt trời xung quanh trái đất. Câu 5: Xã hội nguyên thuỷ là:
  5. A.XH loài người, mới xuất hiện, còn nguyên sơ không khác động vật lắm. B. XH loài người bắt đầu phát triển. C. XH loài người thời công nghệ cao. D.XH loài người, mới xuất hiện. Câu 6. Ở Phương Đông vua chuyên chế có quyền hành gì? A. Thần thánh ở dưới trần gian. B. Có quyền cao nhất trong mọi công việc, quyết định mọi vấn đề. C. Chỉ nắm quyền chỉ huy quân đội. D. Nắm quyền về lập pháp. Câu 7: Trong xã hội cổ đại “những công cụ biết nói” là tên gọi của giai cấp A. Chủ nô. B. Quý tộc. C. Nô lệ. D. Nông dân. Câu 8: Vườn treo Ba-bi-lon kì quan của thế giới là thành tựu của người A. Hi Lạp B. Ấn Độ C. Ai Cập D. Lưỡng Hà B. Tự luận Câu 1: (3,0 điểm) Các dân tộc Phương Đông thời cổ đại đã có những thành tựu văn hóa gì? Theo em thành tựu văn hóa nào thời cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay? Câu 2: (2,0 điểm) So sánh sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn về cấu tạo cơ thể, đời sống kinh tế và đời sống xã hội. Câu 3:(1,0 điểm)Tại sao gọi là bầy người nguyên thủy? V.ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A C A B C D B. PHẦN TỰ LUẬN Đáp án: Câu 1: (3,0 điểm) - Biết làm lịch và dùng lịch âm, biết làm đồng hồ đo thời gian bằng bóng nắng mặt trời.(0,5 điểm) - Sáng tạo chữ viết gọi là chữ tượng hình, viết trên giấy pa-pi-rut, trên mai rùa. (0,25 điểm)
  6. - Toán học: phát minh các phép đếm đến 10, các chữ số từ 1 đến 9 và số 0, tính được số Pi bằng 3,16.(0,75 điểm) - Kiến trúc: Các công trình kiến trúc đồ sộ: Kim Tự tháp ở Ai Cập; thành Ba- bi-lon ở Lưỡng Hà. (.0,5 điểm) Các công trình văn hóa thời cổ đại còn sử dụng đến ngày nay là :Lịch,phép đếm,số 0,số pi,các công trình kiến trúc như Kim tự tháp Ai Cập, vườn treo Ba- bi- lon,thu hút khách gần xa vv( 1,0 điểm) Câu 2: (2,0 điểm) Nội dung so Người tối cổ Người tinh khôn Điểm sánh Cấu tạo cơ thể Dáng đi cúi Dáng đi thẳng 0,5 điểm Nhiều lông Ít lông Cằm nhô, trán lùi Cằm thụt vào, trán nhô Não nhỏ Não lớn hơn Đời sống kinh Săn bắt, hái lượm Săn bắn, trồng trọt, chăn 1,0 điểm tế Ngủ hang động, mái đá, lều nuôi, làm đồ gốm, dệt vải, cỏ hoặc lá cây đồ trang sức Sử dụng công cụ lao động Công cụ đá được ghè đẽo, bằng đá, ghè đẽo thô sơ mài, về sau sử dụng công cụ kim loại. Đời sống xã Sống theo bầy đàn Sống theo nhóm nhỏ vài 0,5điểm hội chục gia đình (thị tộc) Câu 3:Vì họ sống theo từng bầy ,sống lang thang nhờ săn bắt và hái lượm,cuộc sống rât gần với động vật(1,0 điểm) VI.KIỂM TRA LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ Phụ trách chuyên môn kí duyệt Ý kiến tổ trưởng chuyên môn