Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

doc 7 trang Hoài Anh 20/05/2022 4870
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_6_nam_hoc_2018_2019_co.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN KIẾN THỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 6 NĂM HỌC 2018-2019 Chủ đề Các mức độ (Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chương) thấp Chương II: - Biết quan sát, - Hiểu được nhu Thiết kế được Vận dụng các nghiên cứu kết cầu nước và kiến thức đã Rễ được thí quả thí nghiệm để muối khoáng học để bước Bài 11: Sự hút tự xác định được của cây phụ nghiệm chứng đầu giải thích vai trò của nước thuộc vào những một số hiện nước và muối minh cây cần và một số loại kiều kiện nào. tượng trong tự khoáng của rễ muối khoáng nước và các nhiên. chính đối với cây. loại muối khoáng Chương III: Biết được thân to Hiểu được thân Tập xác định Giải thích các ra do đâu? Thân to ra là do sự ròng vá dác. hiện tượng phân chia tế bào Bài 16: Thân Xác định tuổi trong tự nhiên của mô phân to ra do đâu? sinh ở tầng sinh của cây gỗ. vỏ và tầng sinh trụ. Phân biệt được dác và ròng. Chương IV: Nêu được những Phân biệt được Vận dụng giài Giài thích được đặc điểm bên Lá ba kiểu gân lá, lá thích hiện những đặc ngoài của lá và đơn, lá kép. Bài 19: Đặc cách xếp lá trên tượng thưc tế, điểm nào Nêu được ý cây phù hợp chức diểm bên phân biệt được chứng tỏ lá rất năng thu nhận nghĩa của các ngoài của lá ánh sáng cần thiết kiểu xếp lá trên các loại lá đa dạng? cho việc chế tạo cây. ngoài thiên chất hữu cơ. nhiên. Bài 21: Quang Trình bày được Phân tích TN để Giải thích được Bảo vệ môi các bước tiến thấy những chất hợp hiện tượng trường hành thí nghiệm. lá cần khi quang (tt) hợp để tạo tinh thực tế bột.
  2. Phát biểu khái niệm về quang hợp. Viết sơ đồ tóm tắt về quá trình quang hợp. Chương V: - Nắm được khái - Tìm được một Nắm được các Vận dụng giải niệm đơn giản về số ví dụ về biện pháp tiêu Sinh Sản Sinh thích hiện sinh sản sinh những hình thức diệt cỏ dại có Dưỡng Bài 26: dưỡng tự nhiên. sinh sản sinh hại cây trồng tượng thực tế - Các hình thức dưỡng tự nhiên. và giải thích cơ Sinh sản sinh sinh sản sinh sở khoa học dưỡng tự dưỡng tự nhiên của những biện pháp đó. nhiên
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 6 NĂM HỌC 2018-2019 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao (Nội dung chương) Chương II: Rễ Hiểu được nhu Dự đoán được Bài 11: Sự hút cầu nước và kết quả thí nước và muối muối khoáng nghiệm và giải khoáng của rễ của cây phụ thích thuộc vào những kiều kiện nào. Số điểm 1,0 điểm 1,0 điểm Chương II: Tìm sự khác Giải thích các Thân nhau cơ bản hiện tượng Bài 16: Thân giữa dác và trong tự nhiên ròng to ra do đâu? Số điểm 1,0 điểm 1,0 điểm Chương III: Lá Xác định được Bài 19: Đặc các kiểu gân lá diểm bên ngoài trong tự nhiên cùa lá Số điểm 2,0 điểm Nhận biết được các Tế bào thực vật chi tiết cấu tạo của tế bào thực vật Số điểm 2,0 điểm Chương V: Khái niệm về sinh Vận dụng giải Sinh sản sinh sản sinh dưỡng tự thích hiện dưỡng nhiên tượng thực tế Số điểm 1,0 điểm 1,0 điểm Tổng số câu: 2 câu 2 câu 1 câu 3 câu Tổng điểm: 3,0 điểm 2,0 điểm 2,0 điểm 3,0 điểm
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 12 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Sinh học 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1 (2 điểm): Để chứng minh cây cần nước như thế nào, bạn Minh đã trồng cải vào hai chậu đất, bạn tưới nước đều cả hai chậu cho đến khi cây bén rễ, tươi tốt như nhau. Những ngày tiếp theo bạn tưới nước hằng ngày cho chậu A, còn chậu B không tưới nước. a) Em hãy dự đoán kết quả của thí nghiệm và giải thích? b) Em có nhận xét gì về nhu cầu nước của cây? Câu 2 (2 điểm): Vườn nhà bạn Lan có trồng rất nhiều loại cây. Lá của mỗi loại cây có màu sắc, hình dạng và kích thước rất khác nhau. Tuy vậy, tất cả các loại lá đều có phiến lá, trên phiến lá có nhiều gân lá. Em hãy giúp bạn Nam xác định các kiểu gân lá của những loại lá sau: Lá tía tô Lá phát tài Lá nhãn Lá lục bình Lá mít Lá địa liền Lá sả Lá xoài Câu 3 (2 điểm): Quan sát ảnh chụp một đoạn thân cây gỗ già bị cưa ngang, em hãy tìm sự khác nhau cơ bản giữa gỗ dác và ròng. Người ta thường dùng phần gỗ nào để làm nhà, trụ cầu? Vì sao?
  5. Câu 4 (2 điểm): Em hãy quan sát các hình ảnh sau đây : a) Em hãy cho biết thế nào là sinh sản sinh dưỡng tự nhiên? b) Muốn củ khoai lang không mọc mầm thì phải cất giữ thế nào? Em hãy cho biết người ta trồng khoai lang bằng bộ phận nào? Tại sao không trồng bằng củ? Câu 5 (2 điểm): Em hãy điền đầy đủ chú thích hình sau và cho biết tên hình là gì? Hết
  6. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12 PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I- MÔN SINH HỌC 6 NĂM HỌC: 2018-2019 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 a) Kết quả thí nghiệm: Chậu A thì tươi tốt còn chậu B 1,0 đ thì bị héo và sau đó sẽ chết vì thiếu nước. b) Nước rất cần cho cây. Nhu cầu nước của cây phụ 1,0 đ thuộc vào từng loại cây, các giai đoạn sống và các bộ phận khác nhau của cây. 2 Có 3 kiểu gân lá: 2,0 đ - Gân hình mạng: lá tía tô, lá nhãn, lá xoài, lá mít. (Mỗi ý đúng 0.25đ) - Gân hình cung: lá địa liền, lá lục bình. - Gân song song: lá phát tài, lá sả. 3 - Sự khác nhau giữa dác và ròng: Dác Ròng 1,0 đ - Màu sáng ở phía - Màu thẫm ở phía ngoài, gồm những tế trong, rắn chắc hơn bào mạch gỗ sống. dác, gồm những tế - Chức năng vận bào chết. chuyển nước và - Chức năng nâng đỡ muối khoáng cây 1,0 đ - Người ta thường dùng gỗ ròng để làm nhà, trụ cầu vì gỗ ròng rắn chắc và có thể hạn chế được mối mọt tấn công. 4 a) Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là hiện tượng hình 1,0 đ thành cá thể mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân, lá) trong điều kiện có đủ độ ẩm. b) Muốn khoai lang không mọc mầm thì phải bảo quản 1,0 đ nơi khô ráo. - Người ta thường trồng khoai lang bằng dây (thân) để tiết kiệm chi phí và có thời gian thu hoạch ngắn. 5 Chú thích đầy đủ các bộ phận: 2,0 đ 1. Vách tế bào (Mỗi ý 2. Màng sinh chất đúng: 0.25 3. Chất tế bào đ) 4. Nhân 5. Không bào 6. Lục lạp 7. Vách tế bào bên cạnh Tên hình: Sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật - Hết -