Đề kiểm tra học kì I môn Tin học 7 - Năm học 2021-2022

doc 4 trang Hoài Anh 18/05/2022 3730
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Tin học 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_7_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Tin học 7 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐĂK GLEI TRƯỜNG PTDT BT THCS XÃ MƯỜNG HOONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 7 Năm học 2021-2022 MA TRẬN (Hình thức kiểm tra 100% thực hành) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng Tên chủ đề thấp cao Chủ đề 1: Làm Nhập dữ quen với các liệu vào kiểu dữ liệu trang tính trên trang tính Số câu: 1 câu 1 câu Số điểm: 4,0 điểm 4,0 điểm Tỉ lệ % 40% 40% Sử dụng Sử dụng công Sử dụng hàm hàm và địa Chủ đề 2: Sử thức hoặc để tính cột chỉ ô tính dụng công thức hàm thích hợp điểm điểm TB hoặc khối hoặc các hàm để tính cột cho từng môn xác định để tính toán tổng và trung học GTLN, bình GTNN Số câu: 1 câu ½ câu ½ câu 2 câu Số điểm: 3,0 câu 2,0 điểm 1,0 điểm 6,0 điểm Tỉ lệ % 30% 20% 10% 60% Tổng số câu 1 câu 1 câu ½ câu ½ câu 3 câu Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐĂK GLEI Đề kiểm tra học kì I, năm học 2021 - 2022 TRƯỜNG PTDT BT THCS Môn: Tin học 7 XÃ MƯỜNG HOONG Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ BÀI: Câu 1: (4,0 điểm) Em hãy tạo 1 trang tính và nhập dữ liệu như hình dưới đây: Câu 2: (3,0 điểm) Từ trang tính em đã lập ở Câu 1 em hãy thực hiện yêu cầu sau: a) Sử dụng công thức hoặc hàm thích hợp để tính cột Tổng (Tiền điện, Tiền nước) hàng tháng gia đình sử dụng và tính cột Trung bình (Tiền điện mỗi tháng sử dụng bao nhiêu, Tiền nước mỗi tháng sử dụng bao nhiêu) b) Sử dụng hàm và địa chỉ ô tính hoặc địa chỉ khối ô để xác định giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong cột. Câu 3: (3,0 điểm) Lập bảng tính dưới đây và thực hiện theo yêu cầu: Em hãy dùng Hàm thích hợp tính cột Điểm TB của em theo từng môn học vào các ô tương ứng. Biết hệ số của các điểm kiểm tra như sau: KT miệng và KT 15 phút hệ số 1, KT 1 tiết hệ số 2, Thi HK hệ số 3.
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐĂK GLEI Đáp án kiểm tra học kì I TRƯỜNG PTDT BT THCS Năm học 2021 - 2022 XÃ MƯỜNG HOONG Môn: Tin học 7 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Chấm trực tiếp trên máy. Câu Nội dung Điểm 1 Nhập được trang tính theo yêu cầu 4,0 (4,0 điểm) a. Sử dụng công thức hoặc hàm Sum tính đúng cột: Tổng E3: =Sum(C3,D3) hoặc =(C3+D3); Kết quả: 375000 0,25 E4: =Sum(C4,D4) hoặc =(C4+D4); Kết quả: 341000 0,25 E5: =Sum(C5,D5) hoặc =(C5+D5); Kết quả: 386000 0,25 E6: =Sum(C6,D6) hoặc =(C6+D6); Kết quả: 368000 0,25 Học sinh làm theo cách khác vẫn tính điểm - Sử dụng công thức hoặc hàm Average tính đúng Trung bình tiền điện, tiền nước mỗi tháng sử dụng: C7: =Average(C3,C4,C5,C6) hoặc =(C3+C4+C5+C6)/4 0,5 2 Kết quả: 278759 (3,0 điểm) D7: =Average(D3,D4,D5,D6) hoặc =(D3+D4+D5+D6)/4 0,5 Kết quả: 88750 Học sinh làm theo cách khác vẫn tính điểm b. Sử dụng đúng hàm Max để tìm ra giá trị lớn nhất và hàm Min để tìm ra giá trị nhỏ nhất trong cột Tổng: E8: =Max(E3,E4,E5,E6) hoặc =Max(E3:E6) 0,5 Kết quả: 386000 E9: =Min(E3,E4,E5,E6) hoặc =Min(E3:E6) 0,5 Kết quả: 341000 - Nhập được bảng tính như yêu cầu 1,0 - Dùng đúng hàm Average để tính cột Điểm TB cho từng 3 môn: (3,0 điểm) G3: =Average(C3,D3,E3,E3,F3,F3,F3); Kết quả: 7.14 0,5 G4: =Average(C4,D4,E4,E4,F4,F4,F4); Kết quả: 7.86 0,5 G5: =Average(C5,D5,E5,E5,F5,F5,F5); Kết quả: 7.86 0,5 G6: =Average(C6,D6,E6,E6,F6,F6,F6); Kết quả: 7.00 0,5 Mường Hoong, ngày 15 tháng 12 năm 2021 DUYỆT TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ
  4. Lê Văn Linh Phan Văn Vinh DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU