Đề kiểm tra học kì I môn Toán Khối 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Khối 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_7_nam_hoc_2021_2022_co_da.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Khối 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- UBND HUYỆN AN DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN Năm học 2021-2022 Môn: TOÁN 7 Mã đề thi: 01 Thời gian làm bài: 90 phút; I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau ? Câu 1: 64 có giá trị là: A. 32 B. 8 và -8 C. 32 và -32 D.8 Câu 2: Phân số nào trong những phân số sau đây, không biểu diễn cùng một số hữu tỉ ? 4 16 2 A. 0,4 B. C. D. 8 40 5 5 Câu 3: Kết quả của phép tính 0,2 3 bằng: A. 0,2 15 B. 0,2 8 C. 0,2 2 D. 0,2 15 Câu 4: Cho đẳng thức: 8 .15 12. 10 . Tỉ lệ thức được suy ra từ đẳng thức là: 8 15 15 10 8 15 8 12 A. B. C. D. 12 10 12 8 10 12 15 10 Câu 5: Làm tròn số 0,9885 đến chữ số thập phân thứ hai, ta được: A. 0,9 B. 0,98 C. 0,99 D. 1 8 4 Câu 6: Cho tỉ lệ thức: . Giá trị của x là: x 10 A. x 4 B. x 20 C. x 20 D. x 4 3 Câu 7: Nếu x 2 27 thì x có giá trị là: A. 2 B. -1 C. -3 D.3. Câu 8. Trong các số sau đây, số nào không phải là số hữu tỉ? 1 1 10 5 A. B. C. D. 3 3 3 0 Câu 9. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng ? A. 1,5 1,5 B. 3,5 3,5 C. 11,1 11,1 D. 2 2 Câu 10. Công thức nào sau đây cho ta biết đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau? 4 3 5 A. y = 3x B. y = C. y = D. y = x x 2x µ a A Câu 11: Cho hình vẽ bên, biết rằng a // b. Số đo của B1 bằng: 120° A.180 B.120 b 1 C.60 D.100 B Hình 2
- Câu 12: Cho tam giác DEF có Dµ 45, Fµ 50số đo Eµ bằng: A.85 B. 80 C. 75 D.90 ¶ x Câu 13: Cho hình vẽ bên, số đo A2 bằng: A.95 A 2 B.35 1 C.115 D.150 65° 30° B B Hình 1 Câu 14: Cho a / /b và c a khi đó A. b / /c . B. a/ /c .C. c b . D. a b . Câu 15: Cho ABC và MNP bằng nhau có: AB=PN; CB=PM; Bµ Pµ , khi đó cách viết nào sau đây đúng: A. ABC PNM ; B. BAC PNM ; C. CAB NMP ; D. BCA MNP II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (2,0 điểm ): Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): 1 3 13 6 38 35 1 a) b) 4 8 25 41 25 41 2 1 5 5 4 5 c) 0, 2. 81 d) 9 : 5 : 9 9 7 9 7 Bài 2 (1,0 điểm ): Tìm x biết : 4 4 2 3 a) .x 0 , 5 4 , 5 b) x 5 5 5 5 Bài 3 (1,0 điểm): Nhân dịp trường THCS Tân Tiến đợt phát động “ Tết trồng cây ”, bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D trồng được 210 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. Biết rằng số cây trồng được của các lớp đó lần lượt tỉ lệ thuận với 2, 3, 4, 5. Bài 4 (2,5 điểm ): Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC, trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE = AB. Nối D với E. a) Chứng minh: A B C A E D b) Chứng minh: BC//DE. c) Gọi M là trung điểm BC, N là trung điểm DE. Chứng minh ba điểm M, A, N thẳng hàng. a c a2 b2 ab Bài 5 (0,5 điểm ): Cho chứng minh rằng : b d c2 d2 cd Hết
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: - NĂM HỌC 2021-2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A D B A B C C B D B A C C A C B II. PHẦN TỰ LUẬN Biểu Câu Nội dung đáp án điểm 1 3 4 8 0,25 2 3 a) 8 8 0,25 1 8 b) 13 6 38 35 1 25 41 25 41 2 13 38 6 35 1 ( ) ( ) 25 25 41 41 2 0,25 1 1 1 2 0,25 Câu 1 1 (2 điểm) 2 c) 1 0, 2. 81 9 0,25 1 0, 2.9 3 1 9 1 1,8 3 10 3 0,25 27 10 17 30 30 d) 0,25 0,25
- 5 5 4 5 9 : 5 : 9 7 9 7 5 7 4 7 9 . 5 . 9 5 9 5 5 4 7 [9 5 ]. 9 9 5 7 15. 5 21 a) 0,25 4 .x 0 , 5 4 , 5 5 4 0,25 .x 4 , 5 0 , 5 5 4 .x 4 5 4 x 4 : 5 5 x 4 . 4 Câu 2 x 4 (2 điểm) b) 4 2 3 x 5 5 5 4 3 2 x 5 5 5 4 x 1 0,25 5 4 4 x 1 x 1 5 5 0,25 1 9 x hoặc x 5 5 Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C,7D lần lượt là x, y, z (cây), x,y,z N* x y z t Theo bài ra ta có và x y z t 210 Câu 3 2 3 4 5 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: (1 điểm) x y z t x y z t 210 15 2 3 4 5 2 3 4 5 14 0,25 Tìm được x = 30; y = 45; z = 60, t = 75. 0,25
- Trả lời bài toán 0,25 0,25 Hình vẽ: 0,5 B D A C E a) Chứng minh A B C v a A E D (c.g.c) vì: 0,25 AB= AE (theo gt AC= AD (theo gt) B A C E A D 0,25 Câu 4 (đối đỉnh) 0,25 (2,5 (c.g.c) điểm) b) A B C A E D 0,25 nên góc ADE= góc ACB mà hai góc ở vị trí so le trong 0,25 nên BC//DE( vì có cặp góc so le trong bằng nhau) B M D A C N E
- B C B M M C 2 0,25 D N D N E N 2 Vì BC= DN nên BM = MC= DN= EN Do đó A D N A C M 0,25 Góc DAN= góc CAM Góc NAM = 1800. 0,25 A, M, N thẳng hàng. a c a b Cho nên b d c d ab a b a a a2 . . cd c d c c c2 0,25 ab a b b b b2 . . cd c d d d d2 ab a2 b2 a2 b2 0,25 cd c2 d2 c2 d2 2 ab a2 b chứng minh được : cd c2 d2 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 - NĂM HỌC 2021-2022 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
- Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các phép toán - Cộng hai phân số - Tính giá trị của Giải bài toán thực Vận dụng tính về số hữu tỉ, cùng mẫu. biểu thức tế, tìm x dãy số số thực - Tính giá trị tuyệt đối của một số - Viết kết quả dưới dạng một luỹ thừa Số câu 6 2 3 1 12 Số điểm 1 5,2 1,2 2 1 Đại lượng tỉ lệ - Bài toán thực tế - Bài toán thực tế thuận, tỉ lệ về đại lượng tỉ lệ về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. thuận tỉ lệ nghịch. nghịch. Số câu 3 1 1 5 Số điểm 0,6 0,5 0,2 1,3 Các trường - Biết nêu tên một -Vận dụng tính cặp góc so le trong chất song song để hợp bằng và một cặp góc tính số đo các góc nhau của hai đồng vị. so le trong, đồng tam giác vị, Số câu 3 1 1 5 Số điểm 0,6 0,5 1 2,1 Đường thẳng -Dùng tính chất - CM hai tam giác - CM hai cạnh vuông góc, tổng số đo 3 góc bằng nhau . song song đường thẳng của tam giác để tính - CM ba điểm (Dựa vào cm hai song song. góc. thẳng hàng tam giác bằng nhau) (Dựa vào cm hai tam giác bằng nhau) Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,2 1 0,2 1,4 Tổng số câu 15 5 4 1 25 Tổng số 2,2 1 điểm 3,6 3,2 10 Tỉ lệ % 22% 10% 36% 32% 100%