Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2018_2019_co_dap.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2018-2019 MÔN: TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (1,25 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2015 5. 300 17 7 2 b) 3200 ( 4000) ( 800) Câu 2: (1,25 điểm) a) Tìm ƯCLN (48, 60, 90) và BCNN (48, 60, 90). b) BCNN (48, 60, 90) gấp mấy lần ƯCLN (48, 60, 90). Câu 3: (1,5 điểm) Tìm x biết: a) 20.(x 16) 180 b) 65 4x 2 20180 c) 2 x 4; x Câu 4: (1,0 điểm) Khối 6 của một trường A có khoảng từ 400 đến 450 em. Biết mỗi lần xếp hàng 6; hàng 10; hàng 12 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6? Câu 5: (1,0 điểm) Năm 2018, anh Nam nhận làm một công việc với mức lương 96 triệu đồng/1 năm. Mức lương sẽ được tăng thêm 6 triệu đồng mỗi năm. Vậy đến năm 2021, mức lương của anh Nam là bao nhiêu một năm? Câu 6: (1,0 điểm) Nghe đến sa mạc, người ta luôn nghĩ đến việc nhiệt độ ở đó rất nóng. Nhưng mấy ai biết được nhiệt độ ở sa mạc lại giảm rất mạnh vào ban đêm. Một sa mạc A có nhiệt độ ban ngày là 410C, nếu nhiệt độ đó giảm đi 43 0C vào ban đêm thì nhiệt độ ban đêm của sa mạc đó là bao nhiêu độ C? Câu 7: (1,0 điểm) Quãng đường từ nhà An đến nhà Tâm dài 800m, quãng đường từ nhà An đến nhà Minh dài gấp 3 lần quãng đường từ nhà An đến nhà Tâm. Hỏi quãng đường từ
- nhà Tâm đến nhà Minh dài bao nhiêu km? (Cho biết nhà của An, Tâm, Minh ở trên cùng một con đường thẳng và nhà Tâm nằm ở giữa nhà của An và Minh). Nhà An Nhà Tâm Nhà Minh Câu 8: (2,0 điểm) Trên tia Ox, vẽ 2 điểm A và B sao cho OA = 7cm; OB = 5cm. a) Trong 3 điểm O, B, A điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao? Tính AB? b) Trên tia Ox, lấy điểm P sao cho OP = 3cm. Chứng tỏ B là trung điểm PA. HẾT
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2018-2019 MÔN: TOÁN – LỚP 6 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 2 2015 5. 300 17 7 2 2015 5.(300 10 ) 0,25 1a 2015 5.(300 100) 0,25 2015 5.200 2015 1000 3015 0,25 3200 ( 4000) ( 800) 3200 4000 800 1b 7200 800 6400 0,5 48 = 24.3 60 = 22.3.5 2a 90 = 2.32.5 0,25 ƯCLN ( 48;60;90) = 2.3 = 6 0,25 BCNN (48;60;90) = 24. 32.5 = 720 0,25 720:6 = 120 2b BCNN (48;60;90) gấp 120 lần ƯCLN(48;60;90) 0,5 20.(x 16) 180 3a x 16 9 x 25 0,5 65 4x 2 20180 4x 2 64 3b x 2 3 x 1 0,5 2 x 4; x z 3c x 2; x 3; x 4 x 2; x 3; x 4 0,5
- CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Gọi x là số học sinh khối 6 của trường A, 400 < x < 450 Theo đề bài ta có: x6 4 x10 x12 HS tìm được BCNN(6, 10, 12) = 60 0,5 HS tìm được số học sinh của khối 6 là 420 HS 0,5 5 Sau 3 năm tới thì mức lương một năm của anh Nam là 96 + 6.(2021 – 2018) = 114 (triệu đồng) 1,0 6 410C - 430C = -20C Vậy nhiệt độ ban đêm của sa mạc đó là -20C 1,0 7 Quãng đường từ nhà An đến nhà Minh dài 800 . 3 = 2 400 (m) 0,5 Quãng đường từ nhà Tâm đến nhà Minh dài 2 400 – 800 = 1600 (m) = 1,6 (km) 0,5 8 x O P B A a) Giải thích đúng điểm B nằm giữa O và A 0,5 Tính đúng AB = 2cm 0,5 b) Giải thích được BP = BA 0,5 điểm B nằm giữa P và A Điểm B là trung điểm PA 0,5 (Nếu học sinh có cách giải khác, giám khảo vận dụng thang điểm trên để chấm) HẾT
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2018-2019 MÔN: TOÁN – LỚP 6 Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Hiểu đươc thứ 1. Thực hiện tự thực hiện phép tính phép tính, cộng số nguyên Số câu 2 2 Số điểm 1,25 1,25 2. Tìm x Hiểu cách tìm Vận dụng số hạng chưa được thứ tự biết thực hiện phép tính trong tìm x, vận dụng thứ tự số nguyên Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 1 1,5 Hiểu được 3. UCLN và cách tìm BCNN UCLN, BCNN Số câu 2 2 Số điểm 1,25 1,25 Vận dụng kiến thúc toán học 4. Toán thực tế để giải quyết ván đề tt Số câu 4 4 Số điểm 4 4 5. Tính đoạn Vận dụng tính thẳng, trung Nhận biết điểm Hiểu cộng đoạn thẳng điểm của đoạn nằm giữa đoạn thẳng chứng minh thẳng trung điểm Số câu 1 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 2 Tổng số câu 1 6 7 14 Tổng số điểm 0,5 3,5 6 10 Tỉ lệ 10% 35% 60% 100% HẾT