Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022

docx 36 trang Hoài Anh 18/05/2022 4132
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022

  1. Họ và tên Thứ 5 ngày 06 tháng 05 năm 2021 Kiểm tra cuối kì II ( 90 phút). Lớp 6A Môn: Toán 6. Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài - Đề 6401. A. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Câu 1: Số đối của phân số 2 là: 3 A. 2 B. 3 C. 2 D. 3 3 2 3 2 Câu 2: Số nghịch đảo của phân số 4 là: 5 A. 5 B. 4 C. 4 D. 5 4 5 5 4 5 20 Câu 3: Cho thì x bằng: x 28 A.7 B. -7 C.4 D.-4 Câu 4: Rút gọn phân số 12 đến tối giản ta được: 30 A. 6 B. 6 C. 2 D. 2 15 15 5 5 Câu 5: Một lớp học có 22 nam, 20 nữ. Hỏi nam chiếm bao nhiêu phần của lớp ? A. 21 B. 11 C. 21 D. 42 11 21 42 21 Câu 6: Hỗn số 2 1 viết dưới dạng phân số là: 3 A. 8 B. 5 C. 2 D. 7 3 3 3 3 B. Tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: ( 2,0 điểm ) Thực hiện các phép tính sau. 5 1 7 1 5 2 7 21 a) ; b) ; c) . ; d) : 12 3 12 4 12 15 12 4 Câu 2: ( 1,0 điểm ) Tìm x, biết: 1 5 2 1 1 a) . x ; b) . x 3 12 3 2 10 Câu 3: (2 điểm) Trên tia Ox vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 6 cm ; OB = 10 cm a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC=2cm. Hỏi điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao?
  2. Câu 4: ( 2,0 điểm ) Lớp 6A có 40 học sinh gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1 số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng 3 số học sinh còn lại. 5 8 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh mỗi loại so với học sinh cả lớp. Họ và tên : Thi lại Toán 6 Lớp 6A Thời gian: 45 phút. Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài Câu 1 : (4 điểm) . Thực hiện phép tính. 1 3 5 7 3 2 3 2 a) ; b) c) . ; d) : 5 5 6 6 4 5 8 7 Câu 2 : (4 điểm) . Tìm x, biết. a) x+5 = 8 ; b) x - 10 = -15 ; c) 5. x = - 60 ; d) x : 20 = - 5 Câu 3: ( 2 điểm ) Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1 số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng 3 số học sinh còn lại. 5 8 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh mỗi loại so với học sinh cả lớp. Bài làm
  3. ĐÁP ÁN Câu 1 : (4 điểm) . Mỗi ý đúng 1điểm. 1 3 4 5 7 5 7 12 a) ; b) 2 5 5 5 6 6 6 6 6 3 2 3.2 6 3 3 2 3 7 3.7 21 c) . ; d) : . 4 5 4.5 20 10 8 7 8 2 8.2 16 Câu 2 : (4 điểm) . Mỗi ý đúng 1điểm. x 10 15 x 5 8 5.x 60 x : 20 5 x 15 10 a) x 8 5 ; b) ; c) x 60 :5 ; d) x 5.20 x (15 10) x 3 x 12 x 100 x 5 Câu 3 : (2 điểm) . Mỗi ý đúng 1điểm. a) Số học sinh giỏi là: 1 .40 = 8 (HS) 5 Số học sinh trung bình là: 3 (40 - 8) =12 (HS) 8 Số học sinh khá là: 40 - (8+12) = 20 (HS) 8 b) Tỉ số phần trăm số học sinh giỏi so với học sinh cả lớp là: .100 0 20 0 40 0 0 20 Tỉ số phần trăm số học sinh khá so với học sinh cả lớp là: .100 0 50 0 40 0 0 12 Tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp là: .100 0 30 0 40 0 0
  4. Họ và tên Thứ 5 ngày 06 tháng 05 năm 2021 Kiểm tra cuối kì II ( 90 phút). Lớp 6A Môn: Toán 6. Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài - Đề 6401. A. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) 2 6 Câu 1: Số đối của tích . là: 3 7 A. 7 B.1 C. 4 D. 4 9 7 7 3 4 Câu 2: Số nghịch đảo của thương : là: 4 5
  5. A. 16 B. 16 C. 3 D. 15 15 15 5 16 5 20 Câu 3: Cho thì x bằng: x 28 A.7 B. -7 C.4 D.-4 3 4 Câu 4: Tổng bằng: 4 5 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 9 9 20 20 Câu 5: Rút gọn phân số 32 đến tối giản ta được: 60 A. 16 B. 16 C. 8 D. 8 30 30 15 15 Câu 6: Một lớp học có 22 nữ, 20 nam. Hỏi nam chiếm bao nhiêu phần của lớp ? A. 2 B. 10 C. 11 D. 10 3 21 2 21 Câu 7: Hỗn số 2 1 viết dưới dạng phân số là: 3 A. 8 B. 5 C. 2 D. 7 3 3 3 3 Câu 8: Phân số 10 viết dưới dạng hỗn số là: 3 1 3 4 9 A. 3 B. 1 C. 3 D. 1 3 3 3 3 Câu 9: Số thập phân 0,64 được viết dưới dạng dùng kí hiệu % là: A. 6400% B. 640% C. 6,4% D. 64% 3 1 Câu 10: Kết quả của phép tính . bằng: 4 3 A. 1 B. 1 C. 2 D. 3 4 4 7 7 3 15 Câu 11: Kết quả của phép tính : bằng: 4 12 A. 2 B. 3 C. 3 D. 5 3 2 5 3 5 9 Câu 12: Kết quả của phép tính bằng: 4 4 A. 2 B. 7 C. 5 D. 2 5 2 2 7 B. Tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: ( 1,0 điểm ) Tính nhanh. 5 2 12 2 3 2 a) . . ; b) ( ) 12 11 5 5 4 5 10 4 10 3 10 5 3 c) . . ; d) :5 75 0 ( 2)2 11 7 11 7 11 8 0 32 Câu 2: ( 1,5 điểm ) Tìm x, biết: 1 5 2 1 1 a) .x ; b) .x ; c) 7 x 13 5.( 8) 2 12 3 2 10 Câu 3: ( 1,5 điểm )
  6. Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1 số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng 3 số học sinh còn lại. 5 8 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh mỗi loại so với học sinh cả lớp. Câu 4: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho xOy = 300 ; xOt = 700. a) Tính yOt ? Tia Oy có là tia phân giác của xOt không ? Vì sao ? b) Gọi tia Om là tia đối của tia Ox . Tính mOt. Câu 5: ( 1,0 điểm ) Tính giá trị của biểu thức A. 1 1 1 1 1 A 1.4 4.7 7.10 10.13 43.46 Bài làm Họ và tên Thứ 5 ngày 06 tháng 05 năm 2021 Kiểm tra cuối kì II ( 90 phút). Lớp 6A Môn: Toán 6. Điểm Lời phê của giáo viên
  7. Đề bài - Đề 6402. A. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) 3 4 Câu 1: Tổng bằng: 4 5 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 9 9 20 20 Câu 2: Rút gọn phân số 32 đến tối giản ta được: 60 A. 16 B. 16 C. 8 D. 8 30 30 15 15 Câu 3: Một lớp học có 22 nữ, 20 nam. Hỏi nam chiếm bao nhiêu phần của lớp ? A. 2 B. 10 C. 11 D. 10 3 21 2 21 2 6 Câu 4: Số đối của tích . là: 3 7 A. 7 B.1 C. 4 D. 4 9 7 7 3 4 Câu 5: Số nghịch đảo của thương : là: 4 5 A. 16 B. 16 C. 3 D. 15 15 15 5 16 5 20 Câu 6: Cho thì x bằng: x 28 A.7 B. -7 C.4 D.-4 Câu 7: Hỗn số 2 1 viết dưới dạng phân số là: 3 A. 8 B. 5 C. 2 D. 7 3 3 3 3 Câu 8: Phân số 10 viết dưới dạng hỗn số là: 3 1 3 4 9 A. 3 B. 1 C. 3 D. 1 3 3 3 3 Câu 9: Số thập phân 0,64 được viết dưới dạng dùng kí hiệu % là: A. 6400% B. 640% C. 6,4% D. 64% 3 1 Câu 10: Kết quả của phép tính . bằng: 4 3 A. 1 B. 1 C. 2 D. 3 4 4 7 7 3 15 Câu 11: Kết quả của phép tính : bằng: 4 12 A. 2 B. 3 C. 3 D. 5 3 2 5 3 5 9 Câu 12: Kết quả của phép tính bằng: 4 4 A. 2 B. 7 C. 5 D. 2 5 2 2 7 B. Tự luận: ( 7 điểm)
  8. Câu 1: ( 1,0 điểm ) Tính nhanh. 5 2 12 2 3 2 a) . . ; b) ( ) 12 11 5 5 4 5 10 4 10 3 10 5 3 c) . . ; d) :5 75 0 ( 2)2 11 7 11 7 11 8 0 32 Câu 2: ( 1,5 điểm ) Tìm x, biết: 1 5 2 1 1 a) .x ; b) .x ; c) 7 x 13 5.( 8) 2 12 3 2 10 Câu 3: ( 1,5 điểm ) Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1 số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng 3 số học sinh còn lại. 5 8 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh mỗi loại so với học sinh cả lớp. Câu 4: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho xOy = 300 ; xOt = 700. a) Tính yOt ? Tia Oy có là tia phân giác của xOt không ? Vì sao ? b) Gọi tia Om là tia đối của tia Ox . Tính mOt. Câu 5: ( 1,0 điểm ) Tính giá trị của biểu thức A. 1 1 1 1 1 A 1.4 4.7 7.10 10.13 43.46 Bài làm Họ và tên Thứ 5 ngày 06 tháng 05 năm 2021 Kiểm tra cuối kì II ( 90 phút). Lớp 6A Môn: Toán 6.
  9. Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài - Đề 6403. A. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) 3 4 Câu 1: Tổng bằng: 4 5 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 9 9 20 20 Câu 2: Rút gọn phân số 32 đến tối giản ta được: 60 A. 16 B. 16 C. 8 D. 8 30 30 15 15 Câu 3: Một lớp học có 22 nữ, 20 nam. Hỏi nam chiếm bao nhiêu phần của lớp ? A. 2 B. 10 C. 11 D. 10 3 21 2 21 Câu 4: Hỗn số 2 1 viết dưới dạng phân số là: 3 A. 8 B. 5 C. 2 D. 7 3 3 3 3 Câu 5: Phân số 10 viết dưới dạng hỗn số là: 3 1 3 4 9 A. 3 B. 1 C. 3 D. 1 3 3 3 3 Câu 6: Số thập phân 0,64 được viết dưới dạng dùng kí hiệu % là: A. 6400% B. 640% C. 6,4% D. 64% 2 6 Câu 7: Số đối của tích . là: 3 7 A. 7 B.1 C. 4 D. 4 9 7 7 3 4 Câu 8: Số nghịch đảo của thương : là: 4 5 A. 16 B. 16 C. 3 D. 15 15 15 5 16 5 20 Câu 9: Cho thì x bằng: x 28 A.7 B. -7 C.4 D.-4 3 1 Câu 10: Kết quả của phép tính . bằng: 4 3 A. 1 B. 1 C. 2 D. 3 4 4 7 7 3 15 Câu 11: Kết quả của phép tính : bằng: 4 12 A. 2 B. 3 C. 3 D. 5 3 2 5 3 5 9 Câu 12: Kết quả của phép tính bằng: 4 4
  10. A. 2 B. 7 C. 5 D. 2 5 2 2 7 B. Tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: ( 1,0 điểm ) Tính nhanh. 5 2 12 2 3 2 a) . . ; b) ( ) 12 11 5 5 4 5 10 4 10 3 10 5 3 c) . . ; d) :5 75 0 ( 2)2 11 7 11 7 11 8 0 32 Câu 2: ( 1,5 điểm ) Tìm x, biết: 1 5 2 1 1 a) .x ; b) .x ; c) 7 x 13 5.( 8) 2 12 3 2 10 Câu 3: ( 1,5 điểm ) Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1 số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng 3 số học sinh còn lại. 5 8 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh mỗi loại so với học sinh cả lớp. Câu 4: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho xOy = 300 ; xOt = 700. a) Tính yOt ? Tia Oy có là tia phân giác của xOt không ? Vì sao ? b) Gọi tia Om là tia đối của tia Ox . Tính mOt. Câu 5: ( 1,0 điểm ) Tính giá trị của biểu thức A. 1 1 1 1 1 A 1.4 4.7 7.10 10.13 43.46 Bài làm Họ và tên Thứ 5 ngày 06 tháng 05 năm 2021 Kiểm tra cuối kì II ( 90 phút).
  11. Lớp 6A Môn: Toán 6. Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài - Đề 6404. A. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) 3 4 Câu 1: Tổng bằng: 4 5 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 9 9 20 20 Câu 2: Rút gọn phân số 32 đến tối giản ta được: 60 A. 16 B. 16 C. 8 D. 8 30 30 15 15 Câu 3: Một lớp học có 22 nữ, 20 nam. Hỏi nam chiếm bao nhiêu phần của lớp ? A. 2 B. 10 C. 11 D. 10 3 21 2 21 Câu 4: Hỗn số 2 1 viết dưới dạng phân số là: 3 A. 8 B. 5 C. 2 D. 7 3 3 3 3 Câu 5: Phân số 10 viết dưới dạng hỗn số là: 3 1 3 4 9 A. 3 B. 1 C. 3 D. 1 3 3 3 3 Câu 6: Số thập phân 0,64 được viết dưới dạng dùng kí hiệu % là: A. 6400% B. 640% C. 6,4% D. 64% 3 1 Câu 7: Kết quả của phép tính . bằng: 4 3 A. 1 B. 1 C. 2 D. 3 4 4 7 7 3 15 Câu 8: Kết quả của phép tính : bằng: 4 12 A. 2 B. 3 C. 3 D. 5 3 2 5 3 5 9 Câu 9: Kết quả của phép tính bằng: 4 4 A. 2 B. 7 C. 5 D. 2 5 2 2 7 2 6 Câu 10: Số đối của tích . là: 3 7 A. 7 B.1 C. 4 D. 4 9 7 7 3 4 Câu 11: Số nghịch đảo của thương : là: 4 5 A. 16 B. 16 C. 3 D. 15 15 15 5 16
  12. 5 20 Câu 12: Cho thì x bằng: x 28 A.7 B. -7 C.4 D.-4 B. Tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: ( 1,0 điểm ) Tính nhanh. 5 2 12 2 3 2 a) . . ; b) ( ) 12 11 5 5 4 5 10 4 10 3 10 5 3 c) . . ; d) :5 75 0 ( 2)2 11 7 11 7 11 8 0 32 Câu 2: ( 1,5 điểm ) Tìm x, biết: 1 5 2 1 1 a) .x ; b) .x ; c) 7 x 13 5.( 8) 2 12 3 2 10 Câu 3: ( 1,5 điểm ) Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1 số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng 3 số học sinh còn lại. 5 8 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh mỗi loại so với học sinh cả lớp. Câu 4: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho xOy = 300 ; xOt = 700. a) Tính yOt ? Tia Oy có là tia phân giác của xOt không ? Vì sao ? b) Gọi tia Om là tia đối của tia Ox . Tính mOt. Câu 5: ( 1,0 điểm ) Tính giá trị của biểu thức A. 1 1 1 1 1 A 1.4 4.7 7.10 10.13 43.46 Bài làm
  13. Họ và tên Thứ 6 ngày 26 tháng 03 năm 2021 Kiểm tra giữa kì II ( 90 phút). Lớp 6A Môn: Toán 6. Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài - Đề 6201. A. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Câu 1: Kết quả của phép tính 25. (-4) bằng: A.-29 B.29 C.100 D. -100 Câu 2: Kết quả của phép tính (-20).(-5) bằng: A.-25 B.25 C. 100 D. -100 Câu 3: Năm bội của 3 là: A. 3; 6;9 ; B. 4; 6;10 ; C. 5; 8;9 ; D. 6; 8;10 Câu 4: Tất cả các ước của 12 là: A. 3; 6; 9; 12 ; B. 4; 6; 10 ; C. 1; 2; 3; 4; 6; 12 ; D. 6; 8; 10 Câu 5: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số. A. 3 B. 3 C. 2 D. 11 4 7 0 17 Câu 6: Phân số tối giản của phân số 20 là: 140 A. 10 B. 4 C. 2 D. 1 70 28 14 7 Câu 7: Kết quả khi rút gọn 8.5 8.2 là: 16 5 16 11 40 2 38 A. B. 19 2 2 2 2 40 16 8.(5 2) 3 C. 40 D. 16 16 2 Câu 8: Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản A. 1 B. 3 C. 4 D. 18 4 6 12 54 Câu 9: Phân số bằng phân số 2 là: 7 A. 7 B. 4 C. 25 D. 4 2 14 75 49 Câu 10: Phân số không bằng phân số 2 là: 9
  14. A. 4 B. 6 C. 10 D. 2 19 27 45 9 15 3 Câu 11: Cho biết số x thích hợp là: x 4 A. 20 B. 63 C. 57 D. -20 Câu 12: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: A. 6 B. 4 C. 3 D. 15 12 16 4 20 B. Tự luận: ( 7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Cộng các phân số sau ( rút gọn kết quả nếu có thể) 3 5 5 1 3 7 8 36 a) ; b) ; c) ; d) 18 6 6 4 5 4 40 45 Câu 2 (2 điểm): Tìm x, biết. a) x = 1 + 2 ; b) x = 4 + 2 ; c) x = 5 + 4 ; d) x+ 2 = 5 4 13 7 3 15 6 5 7 7 Câu 3 (2 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho x· Oy = 500 ; x· Oz = 1000 . Tính góc yOz? Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao? Câu 4 (1 điểm): Cho phân số B = Tìm n Z để B có giá trị nguyên. Bài làm
  15. Họ và tên Thứ 6 ngày 26 tháng 03 năm 2021 Kiểm tra giữa kì II ( 90 phút). Lớp 6A Môn: Toán 6. Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài - Đề 6202. A. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Câu 1: Kết quả của phép tính 25. (-4) bằng: A.-29 B.29 C.100 D. -100 Câu 2: Tất cả các ước của 12 là: A. 3; 6; 9; 12 ; B. 4; 6; 10 ; C. 1; 2; 3; 4; 6; 12 ; D. 6; 8; 10 Câu 3: Kết quả của phép tính (-20).(-5) bằng: A.-25 B.25 C.-100 D. 100 Câu 4: Năm bội của 3 là: A. 3; 6;9 ; B. 4; 6;10 ; C. 5; 8;9 ; D. 6; 8;10 Câu 5: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số. A. 3 B. 3 C. 2 D. 11 4 7 0 17 Câu 6: Phân số bằng phân số 2 là: 7 A. 7 B. 4 C. 25 D. 4 2 14 75 49 Câu 7: Phân số không bằng phân số 2 là: 9 A. 4 B. 6 C. 10 D. 2 19 27 45 9 15 3 Câu 8: Cho biết số x thích hợp là: x 4 A. 20 B. 63 C. 57 D. -20 Câu 9: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: A. 6 B. 4 C. 3 D. 15 12 16 4 20 Câu 10: Phân số tối giản của phân số 20 là: 140
  16. A. 10 B. 4 C. 2 D. 1 70 28 14 7 Câu 11: Kết quả khi rút gọn 8.5 8.2 là: 16 5 16 11 40 2 38 A. B. 19 2 2 2 2 40 16 8.(5 2) 3 C. 40 D. 16 16 2 Câu 12: Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản. A. 1 B. 3 C. 4 D. 18 4 6 12 54 B. Tự luận: ( 7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Cộng các phân số sau ( rút gọn kết quả nếu có thể) 3 5 5 1 3 7 8 36 a) ; b) ; c) ; d) 18 6 6 4 5 4 40 45 Câu 2 (2 điểm): Tìm x, biết. a) x = 1 + 2 ; b) x = 4 + 2 ; c) x = 5 + 4 ; d) x+ 2 = 5 4 13 7 3 15 6 5 7 7 Câu 3 (2 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho x· Oy = 500 ; x· Oz = 1000 . Tính góc yOz? Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao? Câu 4 (1 điểm): Cho phân số B = Tìm n Z để B có giá trị nguyên. Bài làm
  17. Họ và tên Thứ 6 ngày 26 tháng 03 năm 2021 Kiểm tra giữa kì II ( 90 phút). Lớp 6A Môn: Toán 6. Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài - Đề 6203. A. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Câu 1: Kết quả của phép tính 25. (-4) bằng: A.-29 B.29 C.100 D. -100 Câu 2: Kết quả của phép tính (-20).(-5) bằng: A.-25 B.25 C. 100 D. -100 Câu 3: Năm bội của 3 là: A. 3; 6;9 ; B. 4; 6;10 ; C. 5; 8;9 ; D. 6; 8;10 Câu 4: Tất cả các ước của 12 là: A. 3; 6; 9; 12 ; B. 4; 6; 10 ; C. 1; 2; 3; 4; 6; 12 ; D. 6; 8; 10 Câu 5: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: A. 6 B. 4 C. 3 D. 15 12 16 4 20 Câu 6: Phân số tối giản của phân số 20 là: 140 A. 10 B. 4 C. 2 D. 1 70 28 14 7 Câu 7: Kết quả khi rút gọn 8.5 8.2 là: 16 5 16 11 40 2 38 A. B. 19 2 2 2 2 40 16 8.(5 2) 3 C. 40 D. 16 16 2 Câu 8: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số. A. 3 B. 3 C. 2 D. 11 4 7 0 17 Câu 9: Phân số bằng phân số 2 là: 7 A. 7 B. 4 C. 25 D. 4 2 14 75 49
  18. Câu 10: Phân số không bằng phân số 2 là: 9 A. 4 B. 6 C. 10 D. 2 19 27 45 9 15 3 Câu 11: Cho biết số x thích hợp là: x 4 A. 20 B. 63 C. 57 D. -20 Câu 12: Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản. A. 1 B. 3 C. 4 D. 18 4 6 12 54 B. Tự luận: ( 7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Cộng các phân số sau ( rút gọn kết quả nếu có thể) 3 5 5 1 3 7 8 36 a) ; b) ; c) ; d) 18 6 6 4 5 4 40 45 Câu 2 (2 điểm): Tìm x, biết. a) x = 1 + 2 ; b) x = 4 + 2 ; c) x = 5 + 4 ; d) x+ 2 = 5 4 13 7 3 15 6 5 7 7 Câu 3 (2 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho x· Oy = 500 ; x· Oz = 1000 . Tính góc yOz? Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao? Câu 4 (1 điểm): Cho phân số B = Tìm n Z để B có giá trị nguyên. Bài làm
  19. Họ và tên Thứ 6 ngày 26 tháng 03 năm 2021 Kiểm tra giữa kì II ( 90 phút). Lớp 6A Môn: Toán 6. Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài - Đề 6204. A. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Câu 1: Kết quả của phép tính 25. (-4) bằng: A.-29 B.29 C.100 D. -100 Câu 2: Kết quả của phép tính (-20).(-5) bằng: A.-25 B.25 C. 100 D. -100 Câu 3: Năm bội của 3 là: A. 3; 6;9 ; B. 4; 6;10 ; C. 5; 8;9 ; D. 6; 8;10 Câu 4: Tất cả các ước của 12 là: A. 3; 6; 9; 12 ; B. 4; 6; 10 ; C. 1; 2; 3; 4; 6; 12 ; D. 6; 8; 10 Câu 5: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số. A. 3 B. 3 C. 2 D. 11 4 7 0 17 Câu 6: Phân số bằng phân số 2 là: 7 A. 7 B. 4 C. 25 D. 4 2 14 75 49 Câu 7: Phân số tối giản của phân số 20 là: 140 A. 10 B. 4 C. 2 D. 1 70 28 14 7 Câu 8: Kết quả khi rút gọn 8.5 8.2 là: 16 5 16 11 40 2 38 A. B. 19 2 2 2 2 40 16 8.(5 2) 3 C. 40 D. 16 16 2 Câu 9: Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản. A. 1 B. 3 C. 4 D. 18 4 6 12 54
  20. Câu 10: Phân số không bằng phân số 2 là: 9 A. 4 B. 6 C. 10 D. 2 19 27 45 9 15 3 Câu 11: Cho biết số x thích hợp là: x 4 A. 20 B. 63 C. 57 D. -20 Câu 12: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: A. 6 B. 4 C. 3 D. 15 12 16 4 20 B. Tự luận: ( 7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Cộng các phân số sau ( rút gọn kết quả nếu có thể) 3 5 5 1 3 7 8 36 a) ; b) ; c) ; d) 18 6 6 4 5 4 40 45 Câu 2 (2 điểm): Tìm x, biết. a) x = 1 + 2 ; b) x = 4 + 2 ; c) x = 5 + 4 ; d) x+ 2 = 5 4 13 7 3 15 6 5 7 7 Câu 3 (2 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho x· Oy = 500 ; x· Oz = 1000 . Tính góc yOz? Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao? Câu 4 (1 điểm): Cho phân số B = Tìm n Z để B có giá trị nguyên. Bài làm
  21. Họ và tên Thứ 3 ngày 05 tháng 01 năm 2021 Kiểm tra cuối kì I ( 90 phút). Lớp 6A Môn: Toán 6. Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài Câu 1: (2 điểm) a) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Áp dụng tính: (-12) + 10 b) Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hình minh họa? Câu 2: (1 điểm) Thực hiện phép tính. a) 50 : 52 + 5.23 b) 32. 25 + 32 .75 Câu 3: (1 điểm) Điền chữ số vào dấu * để: a) 6* 2 chia hết cho 3. b) *27 chia hết cho 9. Câu 4: (2 điểm) a) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của 60 và 504. b) Hai bạn Hùng và Hải thường đến thư viện đọc sách. Hùng cứ 8 ngày đến thư viện một lần, Hải 10 ngày đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện? Câu 5: (2 điểm) 1. Tìm số nguyên x, biết: a) x – 5 =15 b) |x+3| - 1 = 8 2. Tính tổng sau một cách hợp lí. A = 1 - 3 + 5 - 7 + 9 - 11+ + 97 - 99 + 100 - 101. Câu 6: (2 điểm) Trên tia Ox vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 6 cm ; OB = 10 cm a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC=2cm. Hỏi điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao? Bài Làm
  22. BÀI TẬP VỀ NHÀ ÔN TẬP Câu 1: (2 điểm) a) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Áp dụng tính: (-12) + 10 b) Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hình minh họa ? Câu 2: (1 điểm) Điền chữ số vào dấu * để: a) 3* 5 chia hết cho 3. b) 6*3 chia hết cho 9. Câu 3: (2 điểm) a) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của 60 và 270. b) Hai bạn Hùng và Hải thường đến thư viện đọc sách. Hùng cứ 4 ngày đến thư viện một lần, Hải 5 ngày đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện? Câu 4: (1 điểm) Thực hiện phép tính. a) 50 : 52 + 5.23 b) (-2015) - (1999 - 2015) c) 31. 25 + 31 .75 Câu 5: (2 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) x – 5 =15 b) 2 – x = 15- (-3) c) |x+2| - 2 = 8 d) Tính tổng sau một cách hợp lí. A = 1 - 3 + 5 - 7 + 9 - 11+ + 49 - 51. Câu 6: (2 điểm) Trên tia Ox vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 6 cm ; OB = 10 cm a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC=2cm. Hỏi điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao?
  23. Họ và tên Thứ 2 ngày 21 tháng 12 năm 20120 Kiểm tra 15 phút. Lớp 6A Môn: Số học 6. Điểm Lời phê của giáo viên Đề trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: * Câu 1: Số đối của 3 là A. -3 B. 3 C. 3 và -3 D. 3 hoặc -3 Câu 2: Giá trị x thoả mãn x + 4 = -12 là: A. -8 B. -16 C. 8 D. 16 Câu 3: Kết quả của phép tính -3 – 2 là A. 5 B. 6 C. -5 D. -6 Câu 4: Kết quả phép tính 25 + (-75) là: A. 50 B. -100 C. 100 D. -50 Câu 5: Giá trị x thoả mãn x 2 = 0 là: A. 2 hoặc -2 B. -2 C. 0 D. 2 Câu 6: Số nguyên dương bé nhất là số A. -1 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 7: Giá trị tuyệt đối của -3 là A. -3 và 3 B. -3 C. -3 hoặc 3 D. 3 Câu 8:Tính 154 54 là: A. 208 B. -100 C. 100 D. Đáp số khác Câu 9: Cho x 5 x = ? A. x = x = 5B. x = 5C. –5 D. Đáp số khác. Câu 10: Tính: –36 –(-12) kết quả là: A. 24 B. 48 C. -24 D. -48
  24. Họ và tên Thứ 2 ngày 21 tháng 12 năm 2020 Kiểm tra 15 phút. Lớp 6A Môn: Số học 6. Điểm Lời phê của giáo viên Đề trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số đối của 3 là A. -3 B. 3 C. 3 và -3 D. 3 hoặc -3 Câu 2: Giá trị x thoả mãn x - 4 = -12 là: A. -8 B. -16 C. 8 D. 16 Câu 3: Kết quả của phép tính -3 –(-2) là A. 5 B. 1 C. -5 D. -1 Câu 4: Kết quả phép tính 25 - (-75) là: A. 50 B. -100 C. 100 D. -50 Câu 5: Giá trị x thoả mãn x 2 = 0 là: A. 2 hoặc -2 B. -2 C. 0 D. 2 Câu 6: Số nguyên dương bé nhất là số A. -1 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 7: Giá trị tuyệt đối của -3 là A. -3 và 3 B. -3 C. -3 hoặc 3 D. 3 Câu 8:Tính 154 54 là: A. 208 B. -100 C. 100 D. Đáp số khác Câu 9: Cho x 5 x = ? A. x = x = 5B. x = 5C. –5D.Đáp số khác. Câu 10:Tính: –36 + 12 kết quả là: A. 24 B. 48 C. -24 D. -48
  25. Họ và tên Thứ 2 ngày 21 tháng 12 năm 20120 Kiểm tra 15 phút. Lớp 6A Môn: Số học 6. Điểm Lời phê của giáo viên Đề trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số đối của 5 là A. 5 B. -5 C. 5 và -5 D. 5 hoặc -5 Câu 2: Giá trị x thoả mãn x - 3 = -12 là: A. 9 B. -15 C. -9 D. 15 Câu 3: Kết quả của phép tính -3 + 2 là A. 5 B. -1 C. -5 D. -6 Câu 4: Kết quả phép tính 25 - (-75) là: A. 50 B. -100 C. 100 D. -50 Câu 5: Giá trị x thoả mãn x 2 = 0 là: A. 2 hoặc -2 B. -2 C. 0 D. 2 Câu 6: Số nguyên dương bé nhất là số A. -1 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 7: Giá trị tuyệt đối của -3 là A. -3 và 3 B. -3 C. -3 hoặc 3 D. 3 Câu 8:Tính 157 43 là: A. 208 B. -100 C. 200 D. Đáp số khác Câu 9: Cho x 5 x = ? A. x = x = 5B. x = 5C. –5D.Đáp số khác. Câu 10:Tính: –35 + 11 kết quả là: A. 24 B. 48 C. -24 D. -48
  26. Họ và tên Thứ 2 ngày 21 tháng 12 năm 20120 Kiểm tra 15 phút. Lớp 6A Môn: Số học 6. Điểm Lời phê của giáo viên Đề trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số đối của 5 là A. 5 B. -5C. 5 và -5 D. 5 hoặc -5 Câu 2: Giá trị x thoả mãn x - 3 = -11 là: A. 8 B. -14 C. -8 D. 14 Câu 3: Kết quả của phép tính -3 + 2 là A. 5 B. -1 C. -5 D. -6 Câu 4: Kết quả phép tính 25 - (-75) là: A. 50 B. -100 C. 100 D. -50 Câu 5: Giá trị x thoả mãn x 2 = 0 là: A. 2 hoặc -2 B. -2 C. 0 D. 2 Câu 6: Số nguyên dương bé nhất là số A. -1 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 7: Giá trị tuyệt đối của -3 là A. -3 và 3 B. -3 C. -3 hoặc 3 D. 3 Câu 8:Tính 157 43 là: A. 208 B. -100 C. 200 D. Đáp số khác Câu 9: Cho x 5 x = ? A. x = x = 5B. x = 5C. –5 D.Đáp số khác. Câu 10:Tính: –37 –(- 13) kết quả là: A. 24 B. 48 C. -24 D. -48
  27. ĐÁP ÁN CHẤM MÔN SỐ HỌC 6- TIẾT 49 Đề 1. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C D D C D A A C Đề 2. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A D C D C D A A C Đề 3. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C B C D C D C A C Đề 4. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C B C D C D C A C
  28. Họ và tên Thứ 4 ngày 25 tháng 11 năm 2020 Kiểm tra giữa kì ( 90 phút). Lớp 6A Môn: Toán 6. Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài Câu 1: (2 điểm) a) Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9? b) Điền chữ vào dấu * để được số 3*5 chia hết cho 9? Câu 2: (2 điểm) a) Tìm các ước chung của 48 và 60 ? b) Tìm các bội chung nhỏ hơn 200 của 24 và 36 ? Câu 3: (2 điểm) Cho các chữ số: 234, 345, 455, 690 tìm các số: a) Chia hết cho 2. b) Chia hết cho 3.
  29. c) Chia hết cho 2; 3 và 5. d) Hiệu sau: 7.9.11-2.3.7 là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao? Câu 4: (2 điểm ) Một người mua một số cây về trồng. Nếu trồng mỗi hàng 6cây, 8cây, 10 cây thì vừa đủ. Biết số cây nằm trong khoảng từ 300 đến 400 cây. Tính số cây đó. Câu 5: (1 điểm) Cho P = 1+2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27. Chứng minh P chia hết cho 3. Câu 6: (1 điểm) a) Đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm ? b) Trên tia Ox vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 1,5cm; OB = 6cm. Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Bài Làm
  30. Ngày soạn: 18/11/2020 Ngày kiểm tra: 25/11/2020 Tiết 37+38 KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh về phần: Tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9; Số nguyên tố, hợp số; Ước chung – Bội chung; ƯCLN và BCNN; Đoạn thẳng. 2. Kĩ năng: - Nhận biết được các số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. Điền số thích hợp vào dấu * để được số chia hết cho 9; Chứng minh được biểu thức chia hết cho một số. - Chứng minh được một biểu thức là hợp số. - Tìm được ƯC, ƯCLN, BC, BCNN của hai hay nhiều số; Vận dụng kiến thức về BC, BCNN để giải các bài toán thực thế. - Vẽ được đoạn thẳng, vẽ được tia. Biết được điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
  31. - Trình bày logic, chính xác. 3. Thái độ: Rèn tính tự giác, trung thực, nghiêm túc, tư duy độc lập trong làm bài kiểm tra. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề 1. Tính chất Phát biểu được Hiểu được các Chứng minh chia hết của dấu hiệu chia số chia hết cho được biểu thức một tổng. hết cho 9. 9, điền số thích chia hết cho Dấu hiệu Nhận biết được hợp vào dấu * một số. chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 các số chia hết để được số chia cho 2, cho 5, hết cho 9. cho 3, cho 9. Số câu 1,25 0,5 1 2,75 Số điểm 2,5 1,0 1,0 4,5 Tỉ lệ % 25% 10% 10% 45% 2. Số nguyên Chứng minh tố, hợp số. được một biểu thức là hợp số. Số câu 0,25 0,25 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% 3. Ước chung Tìm được ước Tìm được bội – Bội chung. chung, ƯCLN chung, ƯCLN và của hai hay BCNN của BCNN nhiều số. hai hay nhiều số. Vận dụng kiến thức về BC, BCNN để giải các bài toán thực thế. Số câu 0,5 1,5 2 Số điểm 1,0 3,0 4,0 Tỉ lệ % 10% 30% 40% 4. Đoạn Vẽ được đoạn thẳng. thẳng, vẽ được tia. Biết được điểm nằm giữa hai điểm còn
  32. lại. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% 10% Tổng số câu 1,25 2,0 1,5 1,25 6 câu Số điểm 2,5 3,0 3,0 1,5 10 đ Tỉ lệ % 25% 30% 30% 15% 100% IV. ĐỀ BÀI Câu 1: (2 điểm) a) Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9? b) Điền chữ vào dấu * để được số 3*5 chia hết cho 9? Câu 2: (2 điểm) a) Tìm các ước chung của 48 và 60 ? b) Tìm các bội chung nhỏ 200 của 24 và 36 ? Câu 3: (2 điểm) Cho các chữ số: 234, 345, 455, 690 tìm các số: a) Chia hết cho 2. b) Chia hết cho 3. c) Chia hết cho 2; 3 và 5. d) Hiệu sau: 7.9.11-2.3.7 là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao? Câu 4: (2 điểm ) Một người mua một số cây về trồng. Nếu trồng mỗi hàng 6cây, 8cây, 10 cây thì vừa đủ. Biết số cây nằm trong khoảng từ 300 đến 400 cây. Tính số cây đó. Câu 5: (1 điểm) Cho P =1+ 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27. Chứng minh P chia hết cho 3. Câu 6: (1 điểm) a) Đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm ? b) Trên tia Ox vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 1,5cm; OB = 6cm. Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? V. HƯỚNG DẪN CHẤM. Câu Nội dung Điểm a) Phát biểu đầy đủ dấu hiệu chia hết cho 9 1,0 1 b) Để 3*5 9 thì : 3+ * +5 =8+* 9 (1) 0,5 0,25 (2 đ) Vì 0 * 9 8 * 8 17 (2) Từ (1) và (2) *+8=9 * =1 0,25 a) Ta có: 48 = 24.3 ; 60 = 22.3.5 0,5 ƯCLN (48; 60)= 22.3 = 12 ƯC(48;60) = Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} 0,5 2 b) Ta có: 24 = 23.3 ; 36 = 22.32 (2 đ) BCNN (24; 36)= 23.32 = 8.9 = 72 0,5 BC(24;36) = B(72) = {0; 72; 144; 216 } Bội chung nhỏ hơn 200 của 24 và 36 là {0; 72; 144} 0,5 a) Các số chia hết cho 2 là: 234, 690. 0,5 b) Các số chia hết cho 3 là: 234, 345, 690. 0,5 c) Các số chia hết cho 2, 3 và 5 là: 690. 0,5 3 0,5 (2 đ) d) Xét hiệu: 7.9.11-2.3.7 Ta có: 7.9.117; 2.3.7  7 7.9.11-2.3.77 Và : 7.9.11-2.3.7 >7 nên là hợp số
  33. Gọi số cây cần trồng là a ( cây, a N* ) Nên a  6, a  8, a  10. 0,5 Do vậy a BC(6; 8;10) và 300 a 400 Ta có: 6 = 2.3 4 8 = 23 0,5 (2 đ) 10 = 2.5 0,5 BCNN(6; 8; 10) = 23.3.5 = 120 BC(6; 8; 10) = B(120) = {0; 120; 240; 360; 480; } Do 300 a 400 nên a = 360 0,5 Vậy số cây cần trồng là 360 cây. 2 4 6 5 P 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 0,5 (1 đ) P 3 1 22 24 26 3 0,5 a) Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. 0,25 - Vẽ được đoạn thẳng AB 0,25 6 b) Trên tia Ox vẽ hai điêm A và B. (1 đ) Sao cho OA = 1,5 cm; OB = 6cm. O A M B x 0,25 Vẽ hình đúng 0,25 Điểm A nằm giữa 2 điểm O và B Lưu ý: Học sinh khuyết tật không phải làm câu 3d, câu 4, câu 5, câu 6b. VI. KẾT QUẢ: Lớp Sĩ số Giỏi Khá TB Yếu Kém SL Tỉ lệ SL Tỉ lệ SL Tỉ lệ SL Tỉ lệ SL Tỉ lệ % % % % % 6A1 45 6A2 47 6A2 45