Đề kiểm tra học kì môn Toán Lớp 9

doc 2 trang thaodu 3890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì môn Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_mon_toan_lop_9.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì môn Toán Lớp 9

  1. ĐỀ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn phương án đúng trong bốn phương án của mỗi câu hỏi sau: 81 Câu 1. Căn bậc hai số học của là : 144 9 3 9 9 A. B. C. D. 14 4 12 12 Câu 2. Cho hình vẽ bên. Khi đó cosC bằng : AB AH B A. B. BC AC H AC HC C. D. BC AH A C 2 Câu 3. Biểu thức 1 3 bằng : A. 1 3 B. 3 1 C. 1 3 D. 3 1 Câu 4. Cho 350; 550 . Khẳng định nào sao đây là sai ? A. sin sin  B. sin cos  C. tan cot  D. cos sin  Câu 5. Đường thẳng y ax 5 đi qua điểm A(-3;4) có hệ số góc là : A. a 4 B. a 3 C. a 4 D. a 3 Câu 6. Cho đường tròn (O; 15cm) và dây cung AB = 24cm. Khoảng cách từ dây AB đến tâm O là : A. 12cm B. 9cm C. 8cm D. 6cm Câu 7. Trên hình bên, kết quả của x là A. x 1 . B. x 2 .4 C. x 3 . D. x 4 . x 8 Câu 8. ABC vuông tại A, AC = 24mm, Bµ 600 . Kẻ đường cao AH. Độ dài đường AH là A. 12 mm. B. 6 3 mm. C.12 3 mm. D. 24 3 mm. Câu 9. Hai cạnh của một tam giác là 8 và 12cm, góc xen giữa hai cạnh đó bằng 300. Diện tích của tam giác này là: A. 96cm2. B. 48cm2. C. 24 3 cm2. D. 24cm2. Câu 10. Cho MNP và hai đường cao MH, NK. Gọi (C) là đường tròn đường kính MN. Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (C). B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (C). C. Bốn điểm M, N, H, K không cùng nằm trên đường tròn (C). D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (C). Câu 11. Cho ABC vuông tại A, có AB = 18cm, AC = 24cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC bằng A. 30 cm. B. 20 cm. C. 15 cm. D. 15 2 cm. Câu 12: Kết quả nào sau đây đúng ?
  2. 6 6 6 6 A. . B. . ( 5)2 5 ( 5)2 5 2 2 16 4 C. với a 0 . D. với a 0 . a2 a a2 a Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 100 x có nghĩa với mọi x . B. x2 25 có nghĩa với mọi x 5 . 1 1 C. có nghĩa với mọi x . D. có nghĩa với mọi x . x3 4 x2 4 1 Câu 14: Biểu thức 4(1 6x 9x2 ) khi x bằng 3 A. 2(1 3x) . B. 2(1 3x) . C. 2(1 3x) . D. 2( 1 3x) . Câu 15: Hàm số f (x) (1 3m)x 7 đồng biến khi và chỉ 1 1 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 3 3 3 3 Câu 16: Hai đường thẳng nào sau song song với nhau ? A. y 2x 3 và y 2x 3 . B. y x 1 và y x 1 . C. y 3 x và y x 2 . D. y 0,5x 4 và y 2x 4 . II. PHẦN TỰ LUÂN (6,0 điểm): Bài 1: (1,5 điểm) a) Thực hiện phép tính : 3 12 4 27 5 48 x y y x 1 b) Chứng minh đẳng thức : : x y (Với x; y 0 và x y ) xy x y Bài 2: (1,5 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số y 2x 4 (d) b) Xác định phương trình đường thẳng (d’) đi qua gốc tọa độ và vuông góc với (d). Bài 3: (2,0 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB 2R . Vẽ một tiếp tuyến tại A. Trên tiếp tuyến đó lấy một điểm D sao cho AD = AB, BD cắt đường tròn tại C. Qua C vẽ tiếp tuyến với đường tròn cắt AD ở E. a) Chứng minh OE // BD b) Tính diện tích của tứ giác AOCE. Bài 4: (1,0 điểm) Hai đài quan sát ở hai vị trí cách nhau 60km cùng quan sát một chiếc máy bay đang bay trên bầu trời tạo thành các góc 15o và 35o so với phương ngang. Tính độ cao của máy bay.