Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Tiết 26: Luyện tập

doc 3 trang thaodu 2840
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Tiết 26: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_9_tiet_26_luyen_tap.doc

Nội dung text: Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Tiết 26: Luyện tập

  1. Ngày dạy: Tuần 13 Tiết 26: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: HS được củng cố điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b (a 0 ) và y = a’x + b’(a’ 0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. 2. Kỹ năng: HS biết xác định các hệ số a, b trong các bài toán cụ thể. Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. Xác định được giá trị của các tham số đã cho trong các hàm bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùmg nhau. 3. Thái độ: Tính cẩn thận trong xác định các hệ số và vẽ đồ thị. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ. 1. Thầy: + Bảng phụ có vẽ sẵn hệ trục toạ độ Oxy và lưới ô vuông. + Thước thẳng, ê ke, phấn màu. 2. Trò: + Làm các bài tập cho về nhà tiết trước + Thước kẻ, êke, bút chì. III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức:(1’) 2. Kiểm tra bài cũ:(lồng ghép trong các hoạt động) 3. Bài mới: Giới thiệu vào bài (1ph) Để củng cố điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b (a 0 ) và y = a’x + b’(a’ 0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau, ta thực hiện luyện tập.  Các hoạt động dạy HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ VÀ CHỮA BÀI TẬP (7’) GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS 1: Cho đường thẳng y = ax + b (d) (a 0 ) HS 1: và đường thẳng y = a’x + b’ (d’)(a’ 0) a a ' (d) // (d’) Nêu điều kiện về các hệ số để: b b' (d) // (d’) ; (d) (d’) ; (d) cắt (d’) ? a a ' (d)  (d') b b' (d) cắt (d’) a a ' Chữa bài tập 22(a) SGK. Chữa bài tập Cho hàm số y = ax + 3. Đồ thị hàm số y = ax + 3 song song với Hãy xác định hệ số a biết đồ thị của hàm số song đường thẳng y = - 2x khi và chỉ khi a = - 2 (đã song với đường thẳng y = - 2x có 3 0 ) HS 2: Chữa bài tập 22(b) SGK Cho hàm số y = ax + 3. Xác định hệ số a biết khi HS 2: Chữa bài tập x = 2 thì hàm số có giá trị y = 7. Ta thay x = 2 và y = 7 vào công thức hàm số y = ax + 3 ta có
  2. H thêm: Đồ thị hàm số vừa xác định được và 7 = a. 2 +3 đường thẳng y = -2x có vị trí tương đối như thế - 2a = -4 nào với nhau vì sao? a = 2 GV: Nhận xét cho điểm Hàm số đó là y = 2x + 3 Đ: đồ thị hàm số y = 2x + 3 và y = -2x là hai đường thẳng cắt nhau vì có a a ' (2 2) Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (15’) GV: nêu đề bài tập 23 tr 55 SGK Cho hàm số y = 2x + b. Xác định hệ số trong mỗi HS trả lời miệng câu a) trường hợp sau: a) Đồ thi hàm số y = 2x + b cắt trục tung tại a) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ điểm có tung độ bằng -3, vậy tung độ gốc b = bằng -3 -3. b) Đồ thi của hàm số đi qua điểm A(1;5) H: Đồ thi của hàm số đi qua điểm A(1;5) Đ: Đồ thi của hàm số đi qua điểm A(1;5) Em hiểu điều đó như thế nào? nghĩa là khi x = 1 thì y = 5. GV gọi 1 HS lên bảng tính b. Ta thay x = 1 ; y = 5 vào phương trình y = 2x + b Bài 24 tr 55 SGK (GV đưa đề bài lên bảng phụ ) 5 = 2. 1 + b GV gọi 3 HS lên bảng mỗi em làm một câu . b = 3 GV viết 3 HS lên bảng trình bày y = 2x + 3k (d) 1 HS1: a) ĐK: 2m + 1 0 m y = (2m + 1)x + 2k – 3 (d’) 2 1 (d) cắt (d’) 2m 1 2 m 2 1 Kết hợp điều kiện ta có (d) cắt (d’) m 2 HS2: b) (d)//(d’) 1 m 2 2m 1 0 1 2m 1 2 m 2 3k 2k 3 k 3 1 m 2 k 3 2m 1 0 HS 3: c)(d)  (d') 2m 1 2 3k 2k 3
  3. 1 m 2 1 Bài 25 tr 55 SGK 1 m m 2 Vẽ đồ thị hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ 2 k 3 độ: k 3 2 2 y x 2 ; y x 2 3 3 H: Chưa vẽ đồ thị, em có nhận xét gì về hai đường thẳng này? GV: yêu cầu HS nêu cách xác định giao điểm của mỗi đồ thị với hai trục toạ độ 2 Đ: Hai đường thẳng này là hai đường thẳng y x 2 cắt nhau tại một điểm trên trục tung vì có 3 a a ' và b = b’ x 0 -3 HS vẽ đồ thị. y 2 0 -22 -3 rf x = xx++22 y y s x = 3 x+2 3 2 = y x 2 - 3 + 2 2 x 2 x 2 q x = 1 + = 3 x 0 4/3 2 2 y y 2 0 M N b) Một đường thẳng song song với trục Ox, cắt 3 2 4 -3 - O x trục Oy tại điểm có tung độ bằng 1, cắt các đường 2 3 3 thẳng 2 2 y x 2 ; y x 2 theo thứ tự tại hai điểm 1 HS lên bảng vẽ đường thẳnge song song với 3 3 trục Ox, cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng M và N. Tìm toạ đọ hai điểm M và N. 1, cắt các đường thẳng đồ thị, xác định điểm M H: Nêu cách tìm toạ độ điểm M và N. và N trên mặt phẳng toạ độ . GV hướng dẫn HS tiếp tục về nhà làm Đ: Điểm M và N đều có tung độ y = 1 Thay y = 1 vào từng phương trình tìm x Hoạt động 3: CỦNG CỐ (3’) Hệ thống các bài tập đã giải HS: nêu các dạng bài tập Yêu cầu HS nêu cách giải từng dạng loại - Dạng xác định hàm số bậc nhất ( tính các giá trị hệ số a, b thoả mãn điều kiện) - xác định giá tri tham số để hai đường thẳng song song, cắt nhau. - Dạng vẽ đồ thị và xác định toạ độ giao điểm. 4. Hướng dẫn về nhà: - Luyện kĩ vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. - Bài tập về nhà bài 26 tr 55 SGK, số 20, 21, 22 tr 60 SBT. - Đọc trước bài hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0)