Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 8 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_toan_8_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 8 - Năm học 2021-2022
- PHÒNG GD – ĐT HUYỆN TRỰC NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2021 – 2022 Môn: TOÁN 8 (Thời gian làm bài: 90 phút) Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm Câu 1: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là A. hình chữ nhật.B. hình vuông.C. hình thoiD. hình thang cân. Câu 2: Kết quả phép chia x2 16 : x 4 là A. x 4 B. 2 x 4 C. 2 x 4 D. x 4 Câu 3:Số đo mỗi góc của lục giác đều là A. 90o B. 100o C. 120o D. 110o Câu 4: Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào so với ban đầu nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 3 lần? A. tăng 3 lần B. tăng 6 lần C. tăng 9 lần D. không đổi Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. C. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Câu 6: Hình nào sau đây là đa giác đều? A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình bình hànhD. Hình vuông Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AC 4cm; AB 6cm . DIện tích tam giác ABC là A. 12cm2 B. 8cm2 C. 10cm2 D.24cm2 Câu 8: Kết quả phép tính x 3x 1 bằng A. 3x2 1 B. 3x2 2x C. 3x2 x D.3x 1 Câu 9: Giá trị của biểu thức452 552 A. 100 B. 1000 C. 1000 D.100 Câu 10: Thực hiện phép chia đa thức2x 15 cho đa thức x 3 được dư là A. 6 B. 15 C. 15 D. 9 5 7 Câu 11: Mẫu thức chung của phân thức và x2 x 2x 2 A. 2x B.2x 1 C. x x 1 D.2x x 1 Câu 12: Kết quả của phép nhân x 1 x 1 là A.1 x2 B. x2 1 C.2x2 1 D. x2 1 Câu 13: Ta có x2 2x 1 bằng A. x 1 2 B. x 1 x 1 C. x 2 2 D. x 1 2
- Câu 14: Đơn thức 3x2y3 chia hết cho đơn thức nào sau đây? A. 3x3y3 B. xy3 C.6xy4 D. x2y3z Câu 15: Giá trị của biểu thức x 2 2 tại x 4 là A.2 B.4 C. 8 D.16 Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài đường chéo BD 10cm , cạnh AB 8cm thì cạnh AD có độ dài A.6cm B.18cm C.2cm D.36cm Câu 17: Các giá trị của x thoả mãn x x 2 4 x2 là A.1 B. 1 C.2 D. 2 Câu 18: Kêt quả của phép tính 4x2 2x : 2x là A.2x 1 B. x 1 C.4x 1 D.2x 1 Câu 19: Tứ giác ABCD có AC cắt BD tại O và OA OB OC OD thì tứ giác ABCD là A. hình chữ nhậtB. hình thoiC. hình vuôngD. hình thang cân 3 x 5 Câu 20: Rút gọn phân thức được kết quả là 3x x 5 1 1 A. B. C. x D. 3 x x Phần II. Tự luận (6 điểm) Bài 1: (1,25 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 15a 2b3 5a3b2 b) x2 2x 1 y2 Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 3 x 2x 8 1 1 2x a) b) x 5 x 5 x y x y x2 y2 Bài 3: (2,75 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có M là trung điểm của BC. Gọi H là điểm đối xứng với A qua điểm M. a) Chứng minh tứ giác ABHC là hình thoi. b) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với BC, đường thẳng này cắt tia CA tại điểm F. Gọi I là giao điểm của AB và HF. Chứng minh I là trung điểm của AB. c) Từ C kẻ đường thẳng song song với AH, đường thẳng này cắt tia BA tại điểm E. Chứng minh tứ giác BCEF là hình chữ nhật. 1 1 1 Bài 4: (0,5 điểm) Cho x 0,y 0,z 0 và 4 x y z 1 1 1 Chứng minh 1. 2x y z x 2y z x y 2z HẾT