Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2017_2018.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017– 2018 MƠN: TỐN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp 6 Điểm Lời phê của thầy cơ giáo ĐỀ BÀI (MÃ ĐỀ 1) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm): Hãy chọn đáp án A,B,C hoặc D trong các câu sau (từ câu 1 đến câu 20): Câu 1. Cho tập hợp M = {1 ; 5 ; 8 }. Trong các cách viết sau, cách viết đúng là : A. 8 M B. {1,5 } M C. (1 ; 8) M D. M N Câu 2. Cho các tập hợp sau tập hợp nào cĩ số phần tử là 16. A = {1 ; 3 ; 5 ; 7 ; ; 27 ; 29 ; 31} C = {2; 4; 6; ; 28; 30; 32;34} B = {3; 4; 5; 6; ;37; 38; 39} D = {15; 18; 21; ; 42} Câu 3. Cho tập hợp M = {6 ; 7 ; 9 }. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Số 6 khơng phải là phần tử của tập hợp M. B. Số 9 là phần tử của tập hợp M. C. Số 7 khơng phải là phần tử của tập hợp M. D. Số 8 là phần tử của tập hợp M. Câu 4: Cho tập hợp M={x N* 0< x 9} . Số phần tử của tập hợp M là: A. 8; B.10 ; C.11; D. 9 Câu 5. Biểu thức nào cĩ giá trị bằng 46. A. 2. 52 - 16 : 22 C. 52. 23 - 33 : 9 B. 32. 5 + 33 D. 102 : 10 . 52 Câu 6. Những số nào sau đây là số nguyên tố. A. 1 B. 11 C. 9 D. 23 Câu 7: Trong những cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố: A. 20 = 4 . 5 B. 20 = 2 . 10 C. 20 = 22 . 5 D. 20 = 40 : 2 Câu 8. Trong các biểu thức sau, những biểu thức nào chia hết cho 5 ? A. 1. 3. 5 + 25 B. 1. 2. 3. 5 - 12 C. 180 - 3. 4. 9 D. 1. 2. 3. 4. 5 - 35 Câu 9: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào chia cho 9 cĩ số dư là 2.
- A.(18 + 198 + 1039) C. (3 . 6 + 27) B.18 + 36 + 47 D. 9 . 3 - 12 Câu 10: Cho biểu thức A = 3. 7.8 + 13. 14 .5 biểu thức A chia hết cho: A. 3 B. 7 C. 13 D.14 Câu 11: Trên tập hợp các số nguyên Z cách tính đúng là: A. 10 14 4 B. 10 14 4 C. 10 14 24 D. 10 14 24 Câu 12: Số đối của các số - 12 và 5 lần lượt là các số: A. 12 và - 5 B. - 12 và - 5 C. 12 và 5 D. - 5 và 12 Câu 13: Chọn câu sai trong các câu sau : A. Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số nguyên dương. B. Trong hai số nguyên âm, số nào cĩ giá trị truyệt đối lớn hơn thì nhỏ hơn. C. Giá trị tuyệt đối của số tự nhiên là chính nĩ. D. Trong hai số nguyên âm, số nào cĩ giá trị tuyệt đối lớn hơn thì lớn hơn. Câu 14 :Trong các tập hợp sau, tập hợp nào cĩ số nguyên được sáp xếp theo thứ tự tăng dần? A. {- 19 ; - 5 ; 0 ; 1 ; 5 ; 7} B. {- 5 ; - 19 ; 0 ; 1 ; 5 ; 7} C. {0 ; 1 ; - 5 ; 5 ; 7 ; - 19} D. {5 ; - 19 ; 7 ; 1 ; - 5 ; 0} Câu 15: Tập hợp các số nguyên bao gồm: A. Các số nguyên âm và các số nguyên dương . B. Các số nguyên dương và số 0 C. Các số nguyên âmvà số 0. D. Các số nguyên âm , số 0 và các số nguyên dương Câu 16. Trong hình vẽ bên (H.1),các tia đối nhau là : A. Ax và Ay B. Ay và By x y C. AB và Ay D. Ax và Bx A B Câu 17. Cho các đường thẳng và các điểm như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng ? m A. M n ; M m. B. N m ; N n. M C. P m ; P n. P D. M m ; M n. N n Câu 18: Đoạn thẳng PQ là hình gồm : A. Hai điểm P và Q. B. Tất cả các điểm nằm giữa P và Q. C. Hai điểm P, Q và một điểm nằm giữa P và Q. D. Điểm P, điểm Q và tất cả các điểm nằm giữa Pvà Q.
- Câu 19. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB, nếu : A. Điểm I nằm giữa hai điểm A, B. B. Điểm I cách đều hai điểm A và B. C. Điểm I nằm giữa hai điểm H, K và I cách đều hai điểm H, K. D. Cả ba câu trên đều đúng. Câu 20:Cho đoạn thẳng AB = 8 cm . Điểm C nằm giữa AB, biết CA = 5 cm thì đoạn thẳng CB bằng: A. 13 cm B. 4 cm C. 3cm D. 2cm II.TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21.(1 điểm). Thực hiện phép tính : a) 23. 15 – 23.5 b) 23. 15 - [105 - (15 - 10)2] Câu 22.(1điểm) Một trường THCS cĩ 300 học sinh lớp 6, 276 học sinh lớp 7 và 252 học sinh lớp 8. Trong một buổi mít tinh học sinh cả ba khối lớp xếp thành hàng dọc như nhau. Hỏi cĩ thể xếp nhiều nhất thành bao nhiêu hàng dọc để học sinh mỗi khối lớp đều khơng thừa em nào ? Câu 23(1 điểm). Tìm x Z biết : a) 11 + (15 - 2x) = 0 b) x 3 7 Câu 24.(1 điểm) a) Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 5 cm. b)Vẽ điểm B trên tia Ox (B nằm giữa O và A) sao cho AB = 2,5 cm. c) Tính độ dài đoạn thẳng OB. Chứng minh B là trung điểm của OA 2 3 4 59 60 Câu 25.(1 điểm) Chứng minh rằng : 2 +2 + 2 + 2 + + 2 + 2 3 HẾT BÀI LÀM . .
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017– 2018 MƠN: TỐN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp 6 Điểm Lời phê của thầy cơ giáo ĐỀ BÀI (MÃ ĐỀ 2) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm): Hãy chọn đáp án A,B,C hoặc D trong các câu sau (từ câu 1 đến câu 20): Câu 1:Cho đoạn thẳng AB = 8 cm . Điểm C nằm giữa AB, biết CA = 5 cm thì đoạn thẳng CB bằng: A. 13 cm B. 4 cm C. 3cm D. 2cm Câu 2: Trong những cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố: A. 20 = 4 . 5 B. 20 = 2 . 10 C. 20 = 22 . 5 D. 20 = 40 : 2 Câu 3. Trong hình vẽ bên (H.1),các tia đối nhau là : A. Ax và Ay B. Ay và By x y C. AB và Ay D. Ax và Bx A B Câu 4: Cho tập hợp M={x N* 0< x 9} . Số phần tử của tập hợp M là: A. 8; B.10 ; C.11; D. 9 Câu 5. Biểu thức nào cĩ giá trị bằng 46. A. 2. 52 - 16 : 22 C. 52. 23 - 33 : 9 B. 32. 5 + 33 D. 102 : 10 . 52 Câu 6. Những số nào sau đây là số nguyên tố. A. 1 B. 11 C. 9 D. 23 Câu 7. Cho tập hợp M = {1 ; 5 ; 8 }. Trong các cách viết sau, cách viết đúng là : A. 8 M B. {1,5 } M C. (1 ; 8) M D. M N Câu 8: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào chia cho 9 cĩ số dư là 2. A.(18 + 198 + 1039) C. (3 . 6 + 27) B.18 + 36 + 47 D. 9 . 3 - 12 Câu 9: Cho biểu thức A = 3. 7.8 + 13. 14 .5 biểu thức A chia hết cho: B. 3 B. 7 C. 13 D.14
- Câu 10: Trên tập hợp các số nguyên Z cách tính đúng là: A. 10 14 4 B. 10 14 4 C. 10 14 24 D. 10 14 24 Câu 11. Cho tập hợp M = {6 ; 7 ; 9 }. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Số 6 khơng phải là phần tử của tập hợp M. B. Số 9 là phần tử của tập hợp M. C. Số 7 khơng phải là phần tử của tập hợp M. D. Số 8 là phần tử của tập hợp M. Câu 12: Số đối của các số - 12 và 5 lần lượt là các số: A. 12 và - 5 B. - 12 và - 5 C. 12 và 5 D. - 5 và 12 Câu 12. Cho các tập hợp sau tập hợp nào cĩ số phần tử là 16. A = {1 ; 3 ; 5 ; 7 ; ; 27 ; 29 ; 31} C = {2; 4; 6; ; 28; 30; 32;34} B = {3; 4; 5; 6; ;37; 38; 39} D = {15; 18; 21; ; 42} Câu 14. Trong các biểu thức sau, những biểu thức nào chia hết cho 5 ? A. 1. 3. 5 + 25 B. 1. 2. 3. 5 - 12 C. 180 - 3. 4. 9 D. 1. 2. 3. 4. 5 - 35 Câu 15: Chọn câu sai trong các câu sau : A. Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số nguyên dương. B. Trong hai số nguyên âm, số nào cĩ giá trị truyệt đối lớn hơn thì nhỏ hơn. C. Giá trị tuyệt đối của số tự nhiên là chính nĩ. D. Trong hai số nguyên âm, số nào cĩ giá trị tuyệt đối lớn hơn thì lớn hơn. Câu 16. Cho các đường thẳng và các điểm như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng ? m A. M n ; M m. B. N m ; N n. M C. P m ; P n. P D. M m ; M n. N n Câu 17: Đoạn thẳng PQ là hình gồm : A. Hai điểm P và Q. B. Tất cả các điểm nằm giữa P và Q. C. Hai điểm P, Q và một điểm nằm giữa P và Q. D. Điểm P, điểm Q và tất cả các điểm nằm giữa Pvà Q. Câu 18 :Trong các tập hợp sau, tập hợp nào cĩ số nguyên được sáp xếp theo thứ tự tăng dần? A. {- 19 ; - 5 ; 0 ; 1 ; 5 ; 7} B. {- 5 ; - 19 ; 0 ; 1 ; 5 ; 7} C. {0 ; 1 ; - 5 ; 5 ; 7 ; - 19} D. {5 ; - 19 ; 7 ; 1 ; - 5 ; 0}
- Câu 19. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB, nếu : A. Điểm I nằm giữa hai điểm A, B. B. Điểm I cách đều hai điểm A và B. C. Điểm I nằm giữa hai điểm H, K và I cách đều hai điểm H, K. D. Cả ba câu trên đều đúng. Câu 20: Tập hợp các số nguyên bao gồm: A. Các số nguyên âm và các số nguyên dương . B. Các số nguyên dương và số 0 C. Các số nguyên âmvà số 0. D. Các số nguyên âm , số 0 và các số nguyên dương II.TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21.(1 điểm). Thực hiện phép tính : a) 33 . 17 – 33 . 14 b) 20 - [ 30 - (5 - 1)2] Câu 22.(1điểm) Một trường THCS cĩ 300 học sinh lớp 6, 276 học sinh lớp 7 và 252 học sinh lớp 8. Trong một buổi mít tinh học sinh cả ba khối lớp xếp thành hàng dọc như nhau. Hỏi cĩ thể xếp nhiều nhất thành bao nhiêu hàng dọc để học sinh mỗi khối lớp đều khơng thừa em nào ? Câu 23(1 điểm). Tìm x Z biết : a) 11 - (15 - 2x) = 0 b) x 1 = 14 Câu 24.(1 điểm) a) Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 5 cm. b)Vẽ điểm B trên tia Ox (B nằm giữa O và A) sao cho AB = 2,5 cm. c) Tính độ dài đoạn thẳng OB. Chứng minh B là trung điểm của OA 2 3 4 59 60 Câu 25.(1 điểm) Chứng minh rằng : 2 +2 + 2 + 2 + + 2 + 2 7 HẾT BÀI LÀM . .