Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020

docx 7 trang Hoài Anh 19/05/2022 2080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020

  1. TRƯỜNG THCS MỸ KHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2019-2020 MÔN: TOÁN LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề MA TRẬN KHUNG Mức độ nhận thức Thông Vận dụng Vận dụng Nhận biết Tổng Chủ đề hiểu thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: - Số câu hỏi 1 1 4 1 1 1 9 - Số điểm: (%) 0,25 0,25 1,75 0,25 0,5 0,25 3,25 Chủ đề 2: - Số câu hỏi 3 1 1 1 1 7 - Số điểm(%) 0,75 0,25 0,25 0,75 0,25 2,25 Chủ đề 3: - Số câu hỏi 2 2 2 2 2 1 1 12 - Số điểm(%) 0,5 0,5 0,75 0,5 1,5 0,25 0,5 4,5 TỔNG SỐ CÂU 3 6 7 4 4 3 1 28 TỔNG SỐ ĐIỂM 0,75 1,5 2,75 1 2,75 0,75 0,5 10 Tỉ Lệ MA TRẬN MÔ TẢ A. Trắc nghiệm Chủ đề Câu Mức độ Chủ đề 1: Nhân 1 1 Viết biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng chia đa thức 2 1 Kết quả của phép chia đơn thức cho đơn thức
  2. 4 2 Giá trị của biểu thức tại giá trị x a, y b 9 3 Số dư của phép chia đa thức A cho đa thức B 12 4 Giá trị nhỏ nhất của đa thức có hai biến 3 2 Rút gọn phân thức 8 2 Kết quả của phép cộng hai phân thức có cùng mẫu thức Chủ đề 2: Phân 13 3 Điều kiện xác định của một phân thức thức đại số 10 2 Kết quả của phép nhân hai phân thức A C 7 4 Tìm đa thức chưa biết của đẳng thức B D 5 1 Dấu hiệu nhận biết hình thang cân 6 1 Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình gì? Chủ đề 3: Tứ 11 1 Tính độ dài đường trung bình của tam giác giác và diện 14 3 Hình vuông có chu vi bằng a thì diện tích hình vuông đó tích đa giác bằng bao nhiêu? 15 3 Hình thang cân có 1 góc x thì góc đối của nó là bao nhiêu? 16 2 Trong các hình đã cho hình nào không có trục đối xứng B. Tự luận Chủ đề 1: Nhân 17 2 Nhân, chia đa thức chia đa thức 18 2,3 Phân tích đa thức thành nhân tử Chủ đề 2: Phân 19 2,3 Rút gọn phân thức rồi tính giá trị thức đại số 20 2 Tính độ dài đường trung bình, đường trung tuyến của tam giác Chủ đề 3: Tứ giác và diện Chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật 3 tích đa giác Tìm điều kiện của tam giác đã cho để hình chữ nhật thành 4 hình vuông. 21 3 Tính diện tích bức tường cần xây dựng
  3. ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 B A C A C D B C A D B D C B C B B.TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 17 a. 5x. 2x2 10x 1 10x3 50x2 5x 0.25 2 2 1,25 điểm b. 2x. 1 2x 3x 2 . x 1 2x 4x 3x 3x 2x 2 0.25 7x2 x 2 0.25 4 c. 4x4 y2 6x2 y3 12x2 y :3x2 y x2 y 2y2 4 0.5 3 18 x2 y2 5x 5y x y x y 5 x y 0.25 a. 1 điểm x y x y 5 0.25 2 2 3x 7x 10 3x 3x 10x 10 0.25 b. 3x x 1 10 x 1 x 1 3x 10 0.25 19 x 4 1 3x 3 a. A 2 : 2 (x 2, x 0, x 1) x 4 2 x x 2 x 2x 1 điểm x 4x 8 x 2 x x 2 A . 0.25 x 2 x 2 3 x 1 6x 6 x 6 x 1 .x A . x 2 3 x 1 x 2 .3 x 1 0.25 2x A 0.25 x 2 b. x 1thỏa ĐKXĐ, thay x 1vào A ta được 2.1 A 2 1 2 0.25 20 Vẽ hình đúng 0.25 2 điểm a. Tính được BC theo Pytago, tính MK 0.5 0.25 b. AMKN là hình chữ nhật vì
  4. MK / / AC, NK / / AB (tính chất đường trung bình của tam giác) 0.25 Nên AMKN là hình bình hành mà A =900 0.25 c. Để hình chữ nhật AMKN là hình vuông thì AM = AN 0.25 1 1 Mà AM AB, AN AC 2 2 0.25 Do đó AB = AC. Vậy tam giác ABC phải có thêm AB = AC. 21 Diện tích bốn bức tường: 2.7,56.3,8 + 2.14,55.3,8 =168,036m2 0.25 0.75 điểm Diện tích các cửa: 1,48.2,8 + 5.1,2.1,8 = 14,944m2 0.25 Diện tích phần tường cần xây: 168,036 – 14,944 = 153,092 0.25
  5. TRƯỜNG THCS MỸ KHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2019-2020 MÔN: TOÁN LỚP 8 (THM) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề A. PHẦN TRẮC NGHỆM (4 điểm, gồm 16 câu từ câu 1 đến câu 16) Câu 1: Viết biểu thức x2 6x 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được: A. x 9 2 B. x 3 2 C. x 9 2 D. x 9 2 Câu 2: Kết quả của phép chia 5a3b : 2a2b là: 5 2 A. a B. a C. 2a D. a 2 5 x 2 Câu 3: Phân thức với x 2 được rút gọn thành: x 2 x 1 1 A. x B. C. D. x x x Câu 4: Giá trị của x x y y y x tại x 13, y 3 là: A. 100 B. -160 C. -100 D. 160 Câu 5: Hình thang cân là: A. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bên bằng nhau. B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau. C. Hình thang có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau. D. Hình thang có một góc bằng 900. Câu 6: Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là : A. hình thang B. hình bình hành C. hình thang cân D. hình thoi. 1 x3 x2 x 1 Câu 7: Đa thức N trong đẳng thức là: N x A. N x 1 B. N x 1 x C. N x x 1 D. N 1 x 3x 1 2 Câu 8: Kết quả của: là: 3x 3 3x 3 A. 3x 1 B. x 1 C. 1 D. 3x 5 3x 3 x 3 3x 3 Câu 9: Số dư của phép chia đa thức 3x3 2x2 x 2 cho x 2là: A. 16 B. 18 C. 20 D. 0 2m 4 1 Câu 10: Kết quả của phép tính . là m m 2 2 A. 2 B. m C. 2m D. m Câu 11: Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC, biết BC = 10cm. Độ dài đoạn thẳng NM là: A. 2.5cm B. 5cm C. 10cm D. 20cm. Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 y2 4x 6y 2007 là A. 2007 B. -2007 C. 2020 D. -2020. Câu 13: Điều kiện xác định của phân thức 3x 1 là: 9x2 1 1 1 1 1 A. x B. x C. x , x D. x 1. 3 3 3 3
  6. Câu 14: Một hình vuông có chu vi bằng 8cm thì diện tích của hình vuông đó là: A. 2cm2 B. 4cm2 C. 16cm2 D. 64cm2. Câu 15: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có A = 1350 thì C = ? A. 550 B. 350 C. 450 D. 1350. Câu 16: Hình nào sau đây không có trục đối xứng? A. Hình thang cân. B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi. B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm, gồm 5 câu từ câu 17 đến câu 21) Câu 17: (1.25 điểm) Thực hiện phép tính a. 5x. 2x2 10x 1 b. 2x. 1 2x 3x 2 . x 1 c. 4x4 y2 6x2 y3 12x2 y :3x2 y Câu 18: (1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. x2 y2 5x 5y b. 3x2 7x 10 x 4 1 3x 3 Câu 19: (1 điểm) Cho phân thức 2 : 2 với (x 2, x 0, x 1) x 4 2 x x 2 x 2x a. Rút gọn phân thức A. b. Tính giá trị của A khi x 1 Câu 20: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. a. Tính độ dài đoạn thẳng AK. b. Tứ giác AMKN là hình gì? Vì sao? c. Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì để AMKN là hình vuông? Câu 21: (0.75 điểm) Một phòng học được xây dựng trên nền đất hình chữ nhật với các kích thước 7,56m và 14,55m, chiều cao của bức tường là 3,8m. Có một cửa chính có dạng hình chữ nhật với các kích thước 1,48m và 2,8m. Có năm cửa sổ, mỗi cửa có dạng hình chữ nhật với các kích thước 1,2m và 1,8m. Tính diện tích phần tường cần xây dựng của phòng học. Hết Giám thị coi thi không cần giải thích gì thêm. Thí sinh dự thi không được sử dụng tài liệu. Họ và tên học sinh Chữ kí giám thị 1: SBD Chữ kí giám thị 2: