Đề thi học kì II môn Toán Lớp 8 - Đề 1 - Năm 2023

docx 3 trang Đình Phong 06/07/2023 1660
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Toán Lớp 8 - Đề 1 - Năm 2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_8_de_1_nam_2023.docx

Nội dung text: Đề thi học kì II môn Toán Lớp 8 - Đề 1 - Năm 2023

  1. ĐỀ THI TỐN 8 HKII- 2023 ĐỀ 1 Bài 1: ( 2 điểm) Giải các phương trình a) 4x + 20 = 0 6x 6x 2x b) x 2 (x 2)(x 5) x 5 Bài 2: ( 2 điểm) Giải và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của các bất phương trình sau: a) 3x + 4 > 2x + 3 x 4 1 2 x 5 b) 6 2 3 Bài 3: ( 1 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h. Khi đi từ B trở về A người đĩ đi với vận tốc trung bình là 30km/h. Tính quãng đường AB, biết thời gian cả đi lẫn về là 9 giờ 20 phút. Bài 4: ( 3 điểm) Cho ABC vuơng tại A, đường cao AH (H BC). a) Chứng minh: ABC HBA. Ѕ b) Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC. Chứng minh: AI . AB = AK . AC. c) Cho BC = 10 cm; AH = 4cm. Tính diện tích AIK. ĐỀ 2 Bài 1: (3 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau: a/ 5(x – 2) = 3x – 4 3 2x 5 b/ x 1 x 2 1 x 1 c/ x – 3 = 15 – 3x
  2. x 5 5x 2 d/ 1 4 6 Bài 2: (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Để đi từ A đến B, xe máy đi hết 2 giờ, xe đạp đi hết 5 giờ. Biết vận tốc của xe đạp kém vận tốc của xe máy là 18km/h. Tính quãng đường AB. Bài 3: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 30 cm, AC = 40 cm. a) Chứng minh HBA ഗ ABC. b) Tính độ dài BC và AH. c) Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Tính độ dài BD. d/ Tính tỉ số diện tích của HBA và ABC. ĐỀ 3 Bài 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau: (3 điểm) 1) 5x + 3 = 0 2) (x + 3 )(2x – 10) = 0 x x 1 10 3) 4) x 3x 2 5) 0 x 1 x 1 2x 5 Bài 2: (2 điểm) Cho phương trình (m + 3)x –10 = 0 a) Tìm m để pt trở thành pt bậc nhất. b) Giải pt khi m = –8 c) Tìm giá trị m để pt có nghiệm x = 2 Bài 3: (1 điểm) Một hình chữ nhật cĩ các kích thước là 3cm và 4cm là đáy của một hình lăng trụ đứng . Biết thể tích hình lăng trụ đứng này là 48cm3 . Tính chiều cao của hình lăng trụ đứng đĩ . Bài 4: (2 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Kẻ HI vuơng gĩc với BC. Chứng minh rằng: a/ CHI Ѕ CBE. b/ BH . BD = BI . BC c/ BH . BD + CH . CE = BC2