Bộ đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo Hương Khê (Có đáp án)

docx 5 trang thaodu 6610
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo Hương Khê (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo Hương Khê (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HƯƠNG KHÊ NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Toán lớp 8 MÃ ĐỀ 01 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM ( Ghi tên chữ cái của đáp án đúng nhất vào bài làm) Câu 1: Điều kiện xác định của phân thức 3x là: 2x 4 A.x 2 ; B. x 2 ; C. x 2 ; D. x 2 . Câu 2: Phân tích đa thức 2x2 – 4x thành nhân tử có kết quả là: A. 2(x2 – x) ; B. 2x(x – 2) ; C. x(2 – 4x); D. 2x2(x – 2) Câu 3: Giá trị biểu thức A = x2 – 6x + 9 tại x = 23 là: A. 400 ; B. 40 ; C. 223; D. 232. Câu 4: Tam giác ABC có M là trung điểm AB, N là trung điểm AC thì: 1 A. MN = BC ; B. MN // BC và MN = BC ; C. AM = AN ; D. MB = NC 2 Câu 5: Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật nếu: A. Có một góc vuông; B. Có hai đường chéo bằng nhau; C. Cả A và B đều đúng. Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 4x2 - 4x + 3 là A. 4 ; B. 3 ; C. 1 ; D. 2. II. TỰ LUẬN: ( Trình bày lời giải vào bài làm) Câu 7: Thực hiện phép tính: 2x 6 a)2x2 (x 3) ; b) ; c) 6x3 7x2 x 2 : 2x 1 . x 3 x 3 Câu 8: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 5x ; b) x2 4x 4 ; c) x3 6x2 9x xy2 . Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm M bất kỳ, kẻ MH vuông góc với AB, kẻ MK vuông góc với AC H AB, K AC . a) Chứng minh: Tứ giác AHMK là hình chữ nhật; b) Xác định vị trí điểm M trên cạnh BC để tứ giác AHMK là hình vuông; c) Xác định vị trí điểm M trên cạnh BC để HK có độ dài nhỏ nhất. 2 Câu 10: Tìm số tự nhiên n để n2 8 36 là số nguyên tố. Hết
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HƯƠNG KHÊ NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Toán lớp 8 MÃ ĐỀ 02 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM ( Ghi tên chữ cái của đáp án đúng nhất vào bài làm) Câu 1: Điều kiện xác định của phân thức 3x là: 2x 4 A.x 2 ; B. x 2 ; C. x 2 ; D. x 2 . Câu 2: Phân tích đa thức 3x2 – 9x thành nhân tử có kết quả là: A. 3(x2 – x) ; B. x(x – 3) ; C. 3x(x – 3); D. 3x2(x – 3) Câu 3: Giá trị biểu thức A = x2 – 4x + 4 tại x = 22 là: A. 40 ; B. 400 ; C. 22; D. 222 . Câu 4: Tam giác MNP có E là trung điểm MN, F là trung điểm MP thì: 1 A. EF = NP ; B. ME = MF ; C. EN = FP; D. EF // NP và EF = NP . 2 Câu 5: Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật nếu: A. Có một góc vuông; B. Có hai đường chéo bằng nhau; C. Cả A và B đều đúng. Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 9x2 - 6x + 4 là A. 3 ; B. 4 ; C. 1 ; D. 2. II.TỰ LUẬN: ( Trình bày lời giải vào bài làm) Câu 7: Thực hiện phép tính: 3x 6 a)3x2 (x 2) ; b) ; c) . 4 x 3 4x2 7x 5 : 2x 1 x 2 x 2 Câu 8: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 3x ; b) x2 6x 9 ; c) x3 4x2 4x xy2 . Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm E bất kỳ, kẻ EH vuông góc với AB, kẻ EK vuông góc với AC H AB, K AC . a) Chứng minh tứ giác AHEK là hình chữ nhật; b) Xác định vị trí điểm E trên cạnh BC để tứ giác AHEK là hình vuông; c) Xác định vị trí điểm E trên cạnh BC để HK có độ dài nhỏ nhất. 2 Câu 10: Tìm số tự nhiên n để n2 8 36 là số nguyên tố. Hết
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KTCL HỌC KỲ 1 TOÁN 8 (Đề 01) I. Trắc nghiệm : 3 điểm. mỗi câu 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A B C D II. Tự luận Câu ý Đáp án Điểm a 2x2 (x 3) 2x3 6x2 0.5 2x 6 2x 6 2 x 3 7 b 2 0.5 x 3 x 3 x 3 x 3 c 6x3 7x2 x 2 : 2x 1 3x2 5x 2 0.5 a x2 5x x x 5 0.5 b x2 4x 4 x 2 2 0.5 8 x3 6x2 9x xy2 x x2 6x 9 y2 c 0.5 x x 3 2 y2 x x y 3 x y 3 A H K 0.5 B M C Tứ giác AHMK có: 1.0 9 a A H K 900 nên tứ giác AHMK là hình chữ nhật. hình chữ nhật AHMK là hình vuông khi AM là phân giác góc HAK 0.5 b hay AM là đường phân giác góc BAC. Khi đó M là chân đường phân giác của tam giác ABC giác kẻ từ A đến cạnh BC 0.5 tứ giác AHMK là hình chữ nhật. HK AM c do đó HK nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất. AM nhỏ nhất khi AM  BC . 0.5 Khi đó M là chân đường cao hạ từ A xuống BC. 2 n2 8 36 n4 16n2 100 n4 20n2 100 36n2 0.5 2 n2 10 6n 2 n2 6n 10 n2 6n 10 2 10 Vì n là số tự nhiên nên n2 6n 10 n2 6n 10 do đó n2 8 36 là số nguyên tố khi n2 6n 10 1 n 3 2 0.5 Thay n = 3 ta có n2 8 36 = 37 là số nguyên tố. Vậy n = 3
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KTCL HỌC KỲ 1 TOÁN 8 (Đề 02) III. Trắc nghiệm : 3 điểm. mỗi câu 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C B D C A IV. Tự luận Câu ý Đáp án Điểm a 3x2 (x 2) 3x3 6x2 0.5 3x 6 3x 6 3 x 2 7 b 3 0.5 x 2 x 2 x 2 x 2 c 4x3 4x2 7x 5 : 2x 1 2x2 3x 5 0.5 a x2 3x x x 3 0.5 b x2 6x 9 x 3 2 0.5 8 x3 4x2 4x xy2 x x2 4x 4 y2 c 0.5 x x 2 2 y2 x x y 2 x y 2 A H K 0.5 B E C Tứ giác AHEK có: 1.0 9 a A H K 900 nên tứ giác AHEK là hình chữ nhật. hình chữ nhật AHEK là hình vuông khi AE là phân giác góc HAK 0.5 b hay AE là đường phân giác góc BAC. Khi đó E là chân đường phân giác của tam giác ABC giác kẻ từ A đến cạnh BC 0.5 tứ giác AHEK là hình chữ nhật. HK AE c do đó HK nhỏ nhất khi AE nhỏ nhất. AE nhỏ nhất khi AE  BC . 0.5 Khi đó E là chân đường cao hạ từ A xuống BC. 2 2 4 2 4 2 2 n 8 36 n 16n 100 n 20n 100 36n 0.5 2 n2 10 6n 2 n2 6n 10 n2 6n 10 2 10 Vì n là số tự nhiên nên n2 6n 10 n2 6n 10 do đó n2 8 36 là số nguyên tố khi n2 6n 10 1 n 3 2 Thay n = 3 ta có n2 8 36 = 37 là số nguyên tố. Vậy n = 3 0.5