Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 31Đ+31H: Kiểm tra học kì I (Đại số và Hình học)

doc 7 trang Đình Phong 06/07/2023 1810
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 31Đ+31H: Kiểm tra học kì I (Đại số và Hình học)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_8_tiet_31d31h_kiem_tra_dai_sohinh_hoc_hoc_k.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 31Đ+31H: Kiểm tra học kì I (Đại số và Hình học)

  1. TIẾT 31Đ + 31H: KIỂM TRA HỌC KỲ I ( cả đại số và hình học) Ngày soạn Ngày giảng I. Mục tiêu bài học 1.Kiến thức:- Kiểm tra kiến thức trong học kỳ I. 2.Kỹ năng:- Đánh giá chất lượng dạy và học của GV 3.Thái độ- Rèn kĩ năng làm bài cho HS 4. Định hướng phát triển năng lực phẩm chất - Năng lực sử dụng ngôn ngữ, thuật ngữ toán học. -Năng lực tính toán toán học và giải quyết vấn đề 1 cách sáng tạo. -Năng lực thực hành , vận dụng kiến thức toán học vào trong thực tế cuộc sống. *HSKT: Thực hiện được các phép tính đơn giản. II.Tài liệu và phương tiện 1. Giáo viên: A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 8 Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết Tính được phép Tính giá trị được một nhân đơn thức với của biểu thức hằng đẳng đa thức, phân tích Chương 1 thức được đa thức Nhân, chia thành nhân tử đa thức Thực hiện đặt chia đa thức một biến đã sắp xếp. Số câu 1 3 3 1 8 Số điểm 0,25 0,75 3,5 0,5 5 đ Tỉ lệ % 2,5% 7,5% 35% 5% 50% Biết rút gọn Thực hiện được Chương2 phân thức quy đồng mẫu hai Phân thức phân thức Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,75 1đ Tỉ lệ % 2,5% 7,5% 10%
  2. Nhận biết Tính được số Vẽ được hình theo được các đo 1 góc của yêu cầu, c/m được dấu hiệu tứ góc, độ tứ giác là hình nhận biết dài 1 cạnh bình hành, hình Chương tứ hình hình thoi, chữ nhật, hình giác vuông, chu vi tam vuông hình chữ giác qua nhật phép đối xứng Số câu 2 3 1 4 Số điểm 0,5 0,75 1,75 3đ Tỉ lệ % 5% 7,5% 17,5% 30% Tính được Chương diện tích tam đa giác- giác, hình diện tích chữ nhật Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,75 1,0đ Tỉ lệ % 2,5% 7,5% 10% Tổng số 2 5 8 1 16 câu Tổng số 0,75 đ 2,0đ 6,75 đ 0,5 đ 10 điểm 7,5% 20% 67,5% 5% 100% Tỉ lệ % ĐỀ 01 I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng Câu 1:Kết quả phép tính 2x 5 3x là: A. 7x 5x2 B. 10x 6x2 C. 6x2 10x D. 7x 5x2 Câu 2: Kết quả của phép tính (xy + 5)(xy – 1) là: A. x2y2 4xy –5 B. x2y2 4xy + 5 C. x2 – 2xy – 1 D. x2 + 2xy + 5 Câu 3: Khai triển hằng đẳng thức a b 3 ta được A. a3 3a2b 3ab2 b3 B. a3 3a2b 3ab2 b3 . C. a3 a2b ab2 b3 . D. a3 2a2b 2ab2 b3 . Câu 4: Phân tích đa thức 3x2 – 4x thành nhân tử ta được:
  3. A. x 3x – 4x B. x x – 4 C. x 3 – 4x D. x 3x – 4 Câu 5: Đơn thức 3x2 y3 chia hết cho đơn thức nào sau đây? A. 3x3 y3 B. x2 y3z C. 6xy2 D. 6xy4 3 5 x Câu 6:Rút gọn phân thức được kết quả là: 3x x 5 1 1 x 5 A. B. - C. D. x x x x x 5 Câu 7: Cho ABC vuông tại A có AC= 3 cm, BC= 5 cm. Diện tích tam giác ABC là: A. 6 cm2. B. 4 cm2. C. 7 cm2. D.8 cm2. Câu 8: Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và 10cm. Độ dài cạnh của hình thoi là: A. 6cm. B. 164 cm . C. 41 cm D. 9cm. Câu 9: Hình nào sau đây là hình vuông? A. Hình thang cân có một góc vuông. B. Hình bình hành có một góc vuông. C. Tứ giác có 3 góc vuông. D. Hình thoi có một góc vuông.     Câu 10: Tứ giác ABCD có A = 650; B = 1170 ; C = 710. Thì D = ? A. 1190 B. 1260 C. 1070 D. 630 Câu 11: Cho tam giác ABC đối xứng với tam giác A’B’C’ qua O, biết tam giác ABC có chu vi là 48cm, khi đó chu vi của tam giác A’B’C’ có giá trị là: A. 24 cm B. 32cm C. 40cm D. 48cm Câu 12: Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào sai? A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. D. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật.
  4. II. Tự luận(7,0 điểm) Bài 1.( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) 3x2 x2 2x 5 b) x 1 2x 3 c) 15x2 3x3 x4 :3x2 Bài 2. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x x y 3x 3y b) x3 2x2 x 4xy2 Bài 3. (1,5 điểm) a) Làm tính chia: 6x3 7x2 x 2 : 2x 1 ? x 5 x b) Quy đồng mẫu thức hai phân thức sau: ; ? x2 4x 4 3x 6 Bài 4 (2,5điểm): Cho ABC vuông tại A, gọi D là trung điểm của BC. Kẻ DE vuông góc với AC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, I là giao điểm của DM và AB. a) Chứng minh tứ giác AIDE là hình chữ nhật. b) Tứ giác ADBM là hình gì? Vì sao?. c) Biết AB= 6cm, AC= 9cm. Hãy tính diện tích hình chữ nhật AIDE?. Bài 5(0,5 điểm): Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức : 5x 2 5y 2 8xy 2x 2y 2 0 2021 2022 2023 Tính giá trị của biểu thức : M x y x 2 y 1 ? HẾT Hướng dẫn chấm I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng: 0,2 điểm câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B D C B A C D C D D II. Tự luận(7,0 điểm) BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM a) 3x2 x2 2x 5 3x4 6x3 15x2 0,25 Bài 1 2 2 ( b) x 1 2x 3 2x 3x 2x 3 2x x 3 0,25 1,5đ) 1 c) 15x2 3x3 x4 :3x2 5 x x2 0,25 3 Bài 2 a) x x y 3x 3y x x y (3x 3y) x x y 3(x y) x y (x 3) 0,5
  5. (1,0 3 2 2 2 2 2 2 b) x 2x x 4xy x x 2x 1 4y x x 2x 1 4y 0,25 đ) x x 1 2 (2y)2 x(x 1 2y)(x 1 2y) 0,25 Đặt tính chia: 6x3 7x2 x 2 : 2x 1 6x3 7x2 x 2 - 2x +1 6x3 3x2 3x2 -5x +2 -10x2 -x +2 - -10x2 -5x 4x +2 - 0,5 4x +2 0 6x3 7x2 x 2 : 2x 1 3x2 5x 2 Bài 3 Vậy (1,5 0,25 đ) x 5 x b) Quy đồng mẫu thức hai phân thức sau: ; x2 4x 4 3x 6 Ta có: x2 4x 4 x 2 2 3x 6 3 x 2 MTC 3 x 2 2 0,25 Nhân tử phụ: 3 x 2 2 : x 2 2 3 2 3 x 2 :3(x 2) x 2 0,25 x 5 x 5 (x 5).3 3x 15 Quy đồng mẫu thức: x2 4x 4 (x 2)2 (x 2)2.3 3(x 2)2 x x x.(x 2) x2 2x 3x 6 3(x 2) 3(x 2).(x 2) 3(x 2)2 0,25
  6. Hìnhvẽ đúng, GT - KL. 0,5 B D M I C A E a). Do M đối xứng với D qua AB nênAB  MD nên I 90o . Lạicó DE  AC nên Eµ 900 0,25 Xéttứgiác AIDE, ta có: Bài 4  0 (2,5 µA I Eµ 90 =>Tứgiác AIDE là hìnhchữnhật 0,5 đ) b). Xét tam giác ABC có: BD = DC (giả thiết) và ID//AC (cùng vuông góc với AB) => IA = IB (địnhlý) Xét tứ giác ADBM có: IA = IB (chứng minh trên) và ID = IM (do M đốixứngvới D qua 0,5 AB) =>Tứ giác ADBM là hìnhbìnhhành Mặt khác: AB  MD (do M đối xứng với D qua AB) =>Hình bình hành ADBM là hình thoi. 0,25 c).Ta có : IA=AB : 2 = 6 : 2=3cm Vì IA=IB , DB=DC nên DI là đường trung bình của tam giác ABC 0,25  ID= AC : 2=9 : 2=4,5cm Diện tích hình chữ nhật AIDE là : 0,25 S= IA . ID= 3. 4,5=13,5 cm2 Biếnđổi: 5x2 5y2 8xy 2x 2y 2 0 . 4 x2 2xy y2 x2 2x 1 y2 2y 1 0 Bài 5 4 x y 2 x 1 2 y 1 2 0 (0,5 x y 0,25 đ) Lập luận: Đẳng thức chỉ có khi x 1 y 1 2021 2022 2023 0,25 Và tính đúng: M x y x 2 y 1 =0+1+0=1
  7. Học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa .Tùy theo thang điểm của mỗi câu mà giáo viên phân điểm cho các bước giải . 2. Học sinh: Giấy kiêm rtra, đồ dùng học tập. III.Tiến trình dạy học: 1.Tổ chức: SS 8A1: 8A2 2.Kiểm tra: Hình thức KT: tự luận 3.Tiến hành kiểm tra: Gv phát đề cho HS 4.Hoạt động nối tiếp: GV thu bài và nhận xét giờ Làm lại bài kiểm tra vào vở 5.Dự kiến kiểm tra đánh giá: Không