Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Phòng giáo dục và đào tạo huyện Thông Nông (Có đáp án)

docx 5 trang thaodu 2620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Phòng giáo dục và đào tạo huyện Thông Nông (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_6_nam_hoc_2016_2017_phon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Phòng giáo dục và đào tạo huyện Thông Nông (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ 1 HUYỆNTHÔNG NÔNG NĂM HỌC 2016-2017 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn Địa lí lớp 6 1. MỤC TIÊU KIỂM TRA. Nhằm đánh giá kết quả học tập cuả học sinh ở 3 mức độ nhận thức; nhận biết, thông hiểu, vận dụng ở các nội dung: Trái Đất và các thành phần tự nhiên của Trái Đất. a. Kiến thức: Học sinh trình bày được sự chuyển động của Trái Đất quay quanh Mặt Trời. - Tỉ lệ bản đồ ,tính khoảng cách bản đồ - Các thành phần tự nhiên của Trái Đất. -Cấu tạo của Trái Đất b.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan. - KNS: Tư duy, tự nhận thức, làm chủ bản thân. *Năng lực được hình thành: + Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, năng lực tính toán. + Năng lực chuyên biệt: Năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, năng lực sử dụng hình vẽ, tranh ảnh c.Thái độ: - Nghiêm túc trong kiểm tra. - Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn kiến thức có liên quan để trả lời câu hỏi. 2. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Hình thức kiểm tra: Tự luận. 3. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ/ Vận dụng Chủ đề ( Nhận biết Thông hiểu Tổng Nội Mức độ thấp Mức độ cao dung ) -
  2. -Tính tỷ lệ Nội dung BĐ, tính 1 khoảng cách TĐ trong thực tế hệ MT, hình - NL: Tính dạng TĐ toán và cách thể hiện TĐ trên bản đồ - Số câu Số câu: Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 - số điểm Số điểm: Số điểm: Số điểm:2 Số điểm:2 - Tỉ lệ Tỉ lệ= %- Tỉ lệ= % Tỉ lệ= 20% Tỉ lệ= 20% Nội dung Trình bày - 3 được đặc điểm của Cấu tạo lớp vỏ Trái của Trái Đất Đất.( 2 - NL: Tư duy, tiết) tự học - Số câu Số câu: 1 Số câu: Số câu: 1/3 Số câu: - Số câu: 2 - số điểm Số điểm:2 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: - Số điểm: 4 - Tỉ lệ Tỉ lệ= 20% Tỉ lệ= % Tỉ lệ= 20% Tỉ lệ= % - Tỉ lệ= 40% Trình bày - Tính được được chuyển giờ một số động quanh khu vực Nội dung Mặt Trời của 2 Trái đất( - NL: Tính Các hướng, thời toán chuyển gian) động của Trình bày Trái đất được các hệ và hệ quả quả chuyển động của Trái Đất - NL: Tư duy, tự học - Số câu - Số câu: 1 - Số câu: 1 - Số câu: 1
  3. - số điểm - Số điểm: 2 - Số điểm: 1 - Số điểm:1 - Tỉ lệ - Tỉ lệ= 20% - Tỉ lệ= 10% - Tỉ lệ=10% Các - Hiểu được thành sự khác nhau phần tự giữa núi già nhiên của và núi trẻ Trái Đất (3tiết) - Số câu - Số câu: 1 - Số câu: 1 - số điểm - Số điểm: 3 - Số điểm: 3 - Tỉ lệ - Tỉ lệ= 30% - Tỉ lệ= 30% TS câu: 5 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 5 TSĐ: 10 SĐ: 4 điểm SĐ: 3 điểm Số Đ: 2 điểm SĐ:1 điểm 10 điểm TL: 100% TL = 40% TL = 30% TL = 20% TL = 10% TL=100% 4. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ LƠP 6 Câu 1: (2 điểm) Cấu tao bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? Trình bày đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất? Câu 2: ( 2 điểm) Hãy giải thích ý nghĩa của bản đồ có tỷ lệ 1: 3.00.000 ? Cho biết 6 cm trên bản đồ có tỷ lệ đó thì ngoài thực tế là bao nhiêu km? Câu 3: (2 điểm) Trình bày sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời? Câu 4. ( 3 điểm): Núi già và núi trẻ khác nhau ở điểm nào? Câu 5: (1 điểm) Khi giờ gốc là 20 giờ thì Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu giờ?
  4. 5.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Câu Hướng dẫn chấm Điểm - Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm có 3 lớp: lớp vỏ ,trung gian ,và lớp lõi 1,0đ Câu 1 - Đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất: Mỏng nhất nhưng quan trọng nhất, 2 điểm chiếm 15% thể tích, 1% khối lượng Trái Đất, là lớp đất đá rắn chắc 1,0đ dày từ 5 – 70 km, trên lớp vỏ có núi, sông, sinh vật là nơi sinh sống của xã hội loài. - Ý nghĩa của tỷ lệ bản đồ 1: 300 000 là 1cm trên bản đồ bằng 300 000cm ngoài thực địa. 1đ Câu 2 2 điểm - 6 cm trên bản đồ có tỷ lệ 1: 300 000 thì : 1đ 6 x 300 000 = 1800 000 cm= 18 km Vậy ngoài thực tế là 18 km - Trái đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quĩ đạo có hình e líp gần tròn 1,đ - Hướng chuyển động từ Tây sang Đông Câu 3 - Thời gian chuyển động là 365 ngày 6 giờ 2 điểm - Trong khi chuyển động trên quĩ đạo quanh Mặt trời, trục Trái đất 1,0đ lúc nào cũng giữ nguyên độ nghiêng 66 033’ trên mặt phẳng quĩ đạo và hướng nghiêng của trục không đổi. Đó là sự chuyển động tịnh tiến. - Núi trẻ: + Hình thành cách đây vài chục triệu năm 0,75 Câu 4 + Đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng sâu 0,75 - Núi già: 3 điểm + Hình thành cách đây hàng trăm triệu năm 0,75 + Đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng cạn 0,75 Cả hai thành phố Hà Nội và Hồ Chí Minh cùng thuộc đất nước Việt 1,0 Câu 5 Nam thuộc múi giờ số 7. Vậy khi giờ gốc là 20 giờ thì cả hai thành 1điểm phố Hà Nội và Hồ Chí Minh là 3 giờ . 6. XEM XÉT BIÊN SOẠN ĐỀ KT: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6
  5. Câu 1: (2 điểm) Cấu tao bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? Trình bày đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất? Câu 2: ( 2 điểm) Hãy giải thích ý nghĩa của bản đồ có tỷ lệ 1: 300 000 ? Cho biết 6 cm trên bản đồ có tỷ lệ đó thì ngoài thực tế là bao nhiêu km? Câu 3: (2 điểm) Trình bày sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời? Câu 4. ( 3 điểm): Núi già và núi trẻ khác nhau ở điểm nào? Câu 5: (1 điểm) Khi giờ gốc là 20 giờ thì Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu giờ?