Ma trận và đề kiểm tra học kì I môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hưng Hòa (Có đáp án)

doc 13 trang thaodu 2190
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kì I môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hưng Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_ly_lop_6_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kì I môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hưng Hòa (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 6 Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề1: - Trình bày cấu - Giải thích - Phân tích vai Trái Đất và tạo bên trong nguyên nhân trò của lớp vỏ các vận động của Trái Đất sinh ra hiện Trái Đất của Trái Đất tượng mùa. Số câu 1 1 1 3 Số điểm – Tỉ lệ 2 điểm 1 điểm 2 điểm 5 điểm % (20%) (10%) (20%) (50%) Chủ đề2: - Trình bày - Phân biệt Phân tích giá trị Nêu các biện Địa hình bề được hậu quả được núi già - kinh tế hoặc pháp hạn chế tác mặt Trái Đất của động đất, núi trẻ. dạng địa hình hại của động núi lửa núi đất, núi lửa. Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm 1điểm 5 điểm Tỉ lệ % (10%) (10%) (20%) (10%) (50%) Cộng: 2 2 3 7 Số câu 3 điểm 2 điểm 5 điểm 10 điểm Số điểm (30%) (20%) (50%) 100% Tỉ lệ %
  2. TRƯỜNG THCS HƯNG HÒA ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2016-2017 Môn Địa lý 6- Thời gian 45 phút ĐỀ RA Câu 1(1đ): Giải thích nguyên nhân sinh ra hiện tượng mùa? Câu 2(2đ): a. Nêu hậu quả về hiện tượng núi lửa và động đất gây ra? b. Biện pháp hạn chế tác hại của núi lửa và động đất ? Câu 3(3đ): a. Phân biệt núi già và núi trẻ . b. Nêu giá trị kinh tế của vùng núi? Câu 4 (4đ): a.Trình bày cấu tạo bên trong của Trái Đất ? b. Nêu vai trò của lớp vỏ Trái Đất TRƯỜNG THCS HƯNG HÒA ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2016-2017 Môn Địa lý 6- Thời gian 45 phút ĐỀ RA Câu 1(1đ): Giải thích nguyên nhân sinh ra hiện tượng mùa? Câu 2(2đ): a. Nêu hậu quả về hiện tượng núi lửa và động đất gây ra? b. Biện pháp hạn chế tác hại của núi lửa và động đất ? Câu 3(3đ): a. Phân biệt núi già và núi trẻ . b. Nêu giá trị kinh tế của vùng núi? Câu 4 (4đ): a.Trình bày cấu tạo bên trong của Trái Đất ? b. Nêu vai trò của lớp vỏ Trái Đất TRƯỜNG THCS HƯNG HÒA ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2016-2017 Môn Địa lý 6- Thời gian 45 phút ĐỀ RA Câu 1(1đ): Giải thích nguyên nhân sinh ra hiện tượng mùa? Câu 2(2đ): a. Nêu hậu quả về hiện tượng núi lửa và động đất gây ra? b. Biện pháp hạn chế tác hại của núi lửa và động đất ? Câu 3(3đ): a. Phân biệt núi già và núi trẻ . b. Nêu giá trị kinh tế của vùng núi? Câu 4 (4đ): a.Trình bày cấu tạo bên trong của Trái Đất ? b. Nêu vai trò của lớp vỏ Trái Đất
  3. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỊA LÝ 6 Câu Đáp án Biểu điểm 1 - Trong khi chuyển động trên quỹ đạo, trục Trái Đất có độ nghiêng không đổi và (1đ) hướng về một phía, nên hai nửa cầu Bắc và Nam luân phiên nhau ngả về phía Mặt Trời, sinh ra các mùa. 2 a - Nhà cửa, đường sá, cầu cống bị phá hủy và làm chết người . (0,5đ) 2 b - Lập các trạm nghiên cứu dự báo trước để kịp thời sơ tán. (0,5đ) - Sơ tán người dân ra khỏi vùng nguy hiểm (0,5đ) - Xây nhà chịu được các chấn động lớn. (0,5đ) 3 a Đặc điểm Núi già Núi trẻ (2đ) Thời gian hình Cách đây hàng trăm triệu năm Cách đây vài chục triệu thành năm Đỉnh Tròn Nhọn Sườn Thoải Dốc Thung lũng Cạn, rộng Sâu, hẹp 3b Miền núi là nơi:- Tài nguyên rừng vô cùng phong phú (1đ) - Giàu tài nguyên khoáng sản - Nhiều danh lam thắm cảnh đẹp, nghỉ dưỡng, du lịch 4a - Gồm 3 lớp : Vỏ Trái Đất , lớp trung gian và lớp lõi (3đ) + Đặc điểm lớp vỏ : - Độ dày : từ 5 đến 70 km - Trạng thái : rắn chắc - Nhiệt độ : càng xuống sâu nhiệt độ càng cao , tối đa là 10000C +Đặc điểm của lớp trung gian - Độ dày :gần 3000km - Trạng thái :quánh dẻo đến lỏng - Nhiệt độ : từ 15000 - 47000C + Đặc điểm lớp lõi - Độ dày :trên 3000km - Trạng thái : lớp ngoài lỏng lớp trong rắn - Nhiệt độ: khoảng 50000C 4b - Nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên khác không khí, nước, sinh vật và là nơi (1đ) sinh sống, hoạt động của xã hội loài người.
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 7 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao - Trình bày được - Giải thích - Phân tích được đặc - Nguyên nhân làm Chủ đề 1: đặc điểm tự nhiên được đặc điểm điểm khí hậu một số hoang mac ngày Các môi của một môi tự nhiên của môi trường qua biểu càng mở rộng và trường trường xích đạo một môi trường đồ nhiệt độ, lượng biện pháp hạn chế sự Địa lý ẩm hoang mạc mưa. phát triển của hoang mạc. Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 1 điểm 1 điểm 3 điểm 2 điểm 7 điểm Tỉ lệ % (10%) (10%) (30%) (20%) (70%) Chủ đề 2: - Trình bày được - Những nguyên Châu Phi địa hình châu Phi nhân kìm hãm sự phát triển KT châu Phi. Số câu 1 1 2 Số điểm 1 điểm 2 điểm 3 điểm Tỉ lệ % (10%) (20%) (30%) Cộng: 6 Số câu 2 2 1 1 10 Số điểm 2 điểm 3 điểm 3 điểm 2 điểm điểm Tỉ lệ % (20%) (30%) (30%) (20%) (100%)
  5. TRƯỜNG THCS HƯNG HÒA ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2016-2017 Môn Địa lý 7- Thời gian 45 phút ĐỀ RA Câu 1: a.Trình bày đặc điểm địa hình Châu Phi? (3đ) b. Những nguyên nhân nào kìm hãm sự phát triển kinh tế châu Phi. Câu 2: Dựa vào bảng số liệu sau: (4đ) Bảng số liệu nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm A trên bề mặt Trái Đất. Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ ( 0C ) 25 26 26 27 26 28 27 26 26 27 26 25 Lượng mưa (mm) 289 290 195 180 210 212 200 215 290 195 297 295 a/ Tính biên độ nhiệt và nhiệt độ trung bình năm của địa điểm A? b/ Cho biết địa điểm A thuộc kiểu khí hậu của môi trường nào? Trình bày đặc điểm kiểu khí hậu đó. Câu 3: a.Trình bày các đặc điểm môi trường hoang mạc? (3đ) b. Nguyên nhân nào làm cho diện tích hoang mạc ngày càng mở rộng? c. Nêu biện pháp hạn chế sự phát triển hoang mạc? d. Ở Việt nam tỉnh nào có hiện tượng bán hoang mạc TRƯỜNG THCS HƯNG HÒA ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2016-2017 Môn Địa lý 7- Thời gian 45 phút ĐỀ RA Câu 1: a.Trình bày đặc điểm địa hình Châu Phi? (3đ) b. Những nguyên nhân nào kìm hãm sự phát triển kinh tế châu Phi. Câu 2: Dựa vào bảng số liệu sau: (4đ) Bảng số liệu nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm A trên bề mặt Trái Đất. Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ ( 0C ) 25 26 26 27 26 28 27 26 26 27 26 25 Lượng mưa (mm) 289 290 195 180 210 212 200 215 290 195 297 295 a/ Tính biên độ nhiệt và nhiệt độ trung bình năm của địa điểm A? b/ Cho biết địa điểm A thuộc kiểu khí hậu của môi trường nào? Trình bày đặc điểm kiểu khí hậu đó. Câu 3: a.Trình bày các đặc điểm môi trường hoang mạc? (3đ) b. Nguyên nhân nào làm cho diện tích hoang mạc ngày càng mở rộng? c. Nêu biện pháp hạn chế sự phát triển hoang mạc? d. Ở Việt nam tỉnh nào có hiện tượng bán hoang mạc
  6. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỊA LÝ 7 Câu Đáp án Biểu điểm 1a -Địa hình: Tương đối đơn giản: (2đ) +Toàn bộ là 1 khối sơn nguyên lớn, xen các bồn địa, cao trung bình trên 750m so với mực nước biển. +Hướng nghiêng chính: ĐN-TB +Đồng bằng thấp tập trung ven biển +Rất ít núi cao 1b - Những nguyên nhân nào kìm hãm sự phát triển KT châu Phi. (1đ) + Sự bùng nổ dân số + Xung đột tộc người + Đại dịch AIDS. + Sự can thiệp của nước ngoài 2a - Biên độ nhiệt: 30C. (2đ) - Nhiệt độ TB năm: 26,30C. 2b - Môi trường: Xích đạo ẩm. (2đ) - Đặc điểm: nóng, ẩm quanh năm (mưa nhiều, nhiệt độ cao quanh năm) 3a -Khí hậu vô cùng khô hạn. biên độ nhiệt cao, lượng mưa rất thấp, độ bốc hơi cao. (1đ) -Phần lớn bề mặt hoang mạc bị sỏi, đá, cồn cát sinh vật hiếm hoi. 3b -Do cát lấn . (1đ) - Do biến động của khí hậu toàn cầu. - Do tác động của con người. 3c -Đưa nước vào hoang mạc bằng giếng khoan hoặc kênh đào. (0.75đ) - Trồng cây gây rừng.chống cát bay, cải tạo khí hậu. 3d Ở Việt Nam tỉnh Ninh thuận và Bình thuận (0.25đ)
  7. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 8 Các chủ Vận dụng Tổng đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề1: -Trình bày Phân tích mối khái quát đặc quan hệ giữa Khái quát điểm dân cư đặc điểm dân Châu Á cư với sự phát triển kinh tế - xã hội Châu Á Số câu 2 1 2 Số điểm 2 điểm 1 điểm 3 điểm Tỷ lệ% (20%) (10%) (30%) Chủ đề2: So sánh đặc Giải thích đặc điểm nổi bật Vẽ biểu đồ điểm tự nhiên về, dân cư của của một khu và nhận xét Các khu hoặc dân cư - vực ở châu Á . bảng số liệu vực Châu xã hội của 2 thể hiện Á khu vực Châu tình hình Á dân cư của một số quốc gia châu Á Số câu 1 1 2 4 Số điểm 2 điểm 1 điểm 2 điểm 5điểm Tỷ lệ% (20%) (10%) (20%) (50%) Chủ đề3: -Phân tích vai trò của vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ đối Tự nhiên với sự hình thành đặc điểm tự Việt Nam nhiên và sự phát triển kinh tế Việt Nam Số câu 1 1 Số điểm 2 điểm 2 điểm Tỷ lệ% (20%) (20%) Cộng: Số câu 1 2 4 7 Số điểm 2 điểm 3 điểm 5 điểm 10điểm Tỉ lệ % (20%) (30%) (50%) (100%)
  8. TRƯỜNG THCS HƯNG HÒA ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2016-2017 Môn Địa lý 8- Thời gian 45 phút ĐỀ RA Câu 1: (3đ) Trình bày và giải thích đặc điểm dân cư xã hội Châu á ? Câu 2: (3đ) a, Sự phân bố dân cư ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế xã hội của Châu Á. b, So sánh đặc điểm tự nhiên của khu vực Nam á và Đông Nam á. Câu 3: (2đ) Vị trí, giới hạn ,hình dạng lãnh thổ Việt Nam có vai trò như thế nào đối với sự hình thành đặc điểm tự nhiên của nước ta? Câu 4: (2đ) Dựa vào bảng số liệu sau :Dân cư các nước và vùng lãnh thổ Đông á năm 2002(Triệu người) Trung Quốc Nhật Bản CHDCND Triều Tiên Hàn Quốc Đài Loan 1288,0 127,4 23,2 48,4 22,5 a/Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số các nước Đông Á năm 2002? b/ Từ biểu đồ và bảng số liệu hãy rút ra nhận xét về số dân của các nước Đông Á. TRƯỜNG THCS HƯNG HÒA ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2016-2017 Môn Địa lý 8- Thời gian 45 phút ĐỀ RA Câu 1: (3đ) Trình bày và giải thích đặc điểm dân cư xã hội Châu á ? Câu 2: (3đ) a, Sự phân bố dân cư ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế xã hội của Châu Á. b, So sánh đặc điểm tự nhiên của khu vực Nam á và Đông Nam á. Câu 3: (2đ) Vị trí, giới hạn ,hình dạng lãnh thổ Việt Nam có vai trò như thế nào đối với sự hình thành đặc điểm tự nhiên của nước ta? Câu 4: (2đ) Dựa vào bảng số liệu sau :Dân cư các nước và vùng lãnh thổ Đông á năm 2002(Triệu người) Trung Quốc Nhật Bản CHDCND Triều Tiên Hàn Quốc Đài Loan 1288,0 127,4 23,2 48,4 22,5 a/Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số các nước Đông Á năm 2002? b/ Từ biểu đồ và bảng số liệu hãy rút ra nhận xét về số dân của các nước Đông Á.
  9. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỊA LÝ 8 Câu Đáp án Biểu điểm 1 1. Một châu lục đông dân nhất thế giới : (3đ) - Châu Á có số dân đông nhất so với các châu khác, luôn chiếm hơn ½ dân số toàn thế giới . - Mật độ dân cư cao, phân bố không đều. - Ngày nay do áp dụng tích cực chính sách dân số nên tỉ lệ gia tăng dân số đã giảm đáng kể (1.3% , ngang với mức trung bình năm của thế giới ) . 2. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc : - Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc Môn-gô-lô-ít , Ơ-rô-pê-ô-ít và một số ít thuộc chủng tộc Ô-xtra-lô-ít - Các chủng tộc chung sống bình đẳng trong hoạt động kinh tế, văn hoá, xã hội. 3. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn : - Châu Á có văn hóa đa dạng, nhiều tôn giáo lớn : Phật giáo , Hồi giáo , Ki tô giáo và Hồi giáo - Mỗi tôn giáo đều có 01 tín ngưỡng riêng nhưng đều mang mục tiêu hướng thiện đến với loài người . 2a Dân cư châu Á phân bố không đều ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế xã hội: (1đ) + Nơi thừa nguồn lao động, nguồn tài nguyên được khai thác tối đa + Nơi thiếu nhân lực, tài nguyên chưa được khai thác hết. 2b Nam Á (2đ) a. Khí hậu : Nhiệt đới gió mùa điển a.Phần đất liền. hình. - Khí hậu nhiệt đới gió mùa - Lượng mưa nhiều nhât thế giới, phân - Cảnh quan là rừng rậm nhiệt đới. bố không đều. - Khí hậu phân hóa theo độ cao và phức b.Bộ phận quần đảo và đảo có nhiều núi tạp. lửa , thường xảy ra động đất -Nhịp điệu hoạt động của gió mùa ảnh - Khí hậu phần lớn mang tính chất xích hưởng đến nhịp điệu sản xuất và sinh đạo nóng và mưa quanh năm. hoạt của nhân dân trong khu vực. -Cảnh quan là rừng rậm nhiệt đới . b. Cảnh quan. - Cảnh quan : Nam Á có các cảnh quan: rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc, núi cao . Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm chiếm diện tích đáng kể 3 - Nằm trong vùng nội chí tuyến (2đ) - Trung tâm khu vực ĐNÁ - Cầu nối giữa biển và đất liền, giữa các quốc gia ĐNÁ lục địa và cấc quốc gia ĐNÁ hải đảo. Nơi giao lưu của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. 4a Vẽ biểu đồ hình cột đúng và ghi đầy đủ các đại lượng có tên biểu đồ (1,5đ) 4b So sánh: Dân số Trung Quốc có dân số đông nhất Đông Á và thế giới (0,5đ)
  10. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 Chủ đề Nhân biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Cấp độ cao thấp Chủ đề Trình bày được: 1: sự phân bố dân Địa lý cư nước ta Dân cư Số câu 1 1 Số điểm 1 điểm 1điểm Tỉ lệ % (10%) (10%) - Trình bày được - Đặc điểm phát triển Kỹ năng Giải thích một Chủ đề 2: các nhân tố ảnh và phân bố ngành: Dịch tính toán, số đối tượng địa hưởng đến sự vụ nước ta. vẽ và nhận lý qua bảng số Địa lý phát triển và xét một số liệu và biểu đồ Kinh tế phân bố một biểu đồ về đã vẽ trong các ngành Nông kinh tế. nghiệp Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 1 điểm 2 điểm 3điểm 1điểm (10%) 7điểm Tỉ lệ % (10%) (20%) (30%) (70%) - Trình bày được các Giải thích hoặc Chủ đề 3: điều kiện tự nhiên và đề ra một số Vùng lãnh TNTN đối với sự phát giải pháp về thổ: Vùng triển kinh tế của một một số vấn đề TDMNBB ngành vùng Trung du về kinh tế, xã và Miền núi Băc Bô. hội vùng Trung du và MNBB Số câu 1 1 2 Số điểm 1điểm 1điểm 2 điểm Tỉ lệ % (10%) (10%) (20%) Cộng: 2 2 3 7 Số câu 2 điểm 3 điểm 5điểm 10 điểm Số điểm (20%) (30%) (50%) (100%) Tỉ lệ%
  11. TRƯỜNG THCS HƯNG HÒA ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2016-2017 Môn Địa lý 9- Thời gian 45 phút ĐỀ RA Câu 1: (2đ)Trình bày và giải thích đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta ? Câu 2: (2đ) Chứng minh rằng ở đâu đông dân và có nền kinh tế phát triển thì ở đó hoạt động dịch vụ phát triển mạnh. Câu 3: (2đ)Phân tích những tài nguyên thiên nhiên để phát triển ngành công nghiệp của vùng TD- MNBB. Câu 4: (4 điểm) Dựa vào số liệu sau vẽ trên cùng hệ trục tọa độ 3 đường biểu diễn thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc gia cầm qua các năm: 1990, 1995, 2000, 2002 và nhận xét Tính % ghi vào bảng thống kê và vẽ biểu đồ ( tính trâu và gia cầm, lợn đã tính ) Trâu Lợn Gia cầm Năm Nghìn con % Nghìn con % Triệu con % 1990 2851,1 100 12260,5 100 107,4 100 1995 2962,8 16306,4 133,0 142,1 2000 2897,2 20193,8 164,7 196,1 2002 2814,4 23169,5 189,0 233,3 TRƯỜNG THCS HƯNG HÒA ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2016-2017 Môn Địa lý 9- Thời gian 45 phút ĐỀ RA Câu 1: (2đ)Trình bày và giải thích đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta ? Câu 2: (2đ) Chứng minh rằng ở đâu đông dân và có nền kinh tế phát triển thì ở đó hoạt động dịch vụ phát triển mạnh. Câu 3: (2đ)Phân tích những tài nguyên thiên nhiên để phát triển ngành công nghiệp của vùng TD- MNBB. Câu 4: (4 điểm) Dựa vào số liệu sau vẽ trên cùng hệ trục tọa độ 3 đường biểu diễn thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc gia cầm qua các năm: 1990, 1995, 2000, 2002 và nhận xét Tính % ghi vào bảng thống kê và vẽ biểu đồ ( tính trâu và gia cầm, lợn đã tính ) Trâu Lợn Gia cầm Năm Nghìn con % Nghìn con % Triệu con % 1990 2851,1 100 12260,5 100 107,4 100 1995 2962,8 16306,4 133,0 142,1 2000 2897,2 20193,8 164,7 196,1 2002 2814,4 23169,5 189,0 233,3
  12. Câu Đáp án Biểu điểm 1 a. Đặc điểm phân bố dân cư nước ta: (2đ) Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng và các địa phương. + Vùng đồng bằng ven biển và đô thị có mật độ dân số cao (trung bình 600 người/km2) + Vùng núi và cao nguyên mật độ dân số thấp (trung bình trên 50 người/km2) + Phân bố dân cư có sự chênh lệch giữa thành thị và nông thôn (thành thị 74%: 26%) b.Nguyên nhân của đặc điểm phân bố trên là do: Đồng bằng ven biển và các đô thị có điều kiện tự nhiên thuận lợi, các điều kiện sản xuất phát triển hơn, có tốc độ phát triển lực lượng sản xuất, đây là những khu vực khai thác từ lâu đời. 2 - Sự hoạt động và phân bố của dịch vụ phụ thuộc vào đối tượng đòi hỏi dịch (2đ) vụ (dân cư, các hoạt động kinh tế) nhưng trước hết là phụ thuộc vào yếu tố dân cư. - Những thành phố, thị xã và các vùng đồng bằng đông dân với nhiều ngành kinh tế phát triển thì ở đó đòi hỏi nhiều loại hình dịch vụ (dẫn chứng: dân cư đông thì cần dịch vụ ăn uống, y tế ) - Những vùng thưa dân các hoạt động kinh các hoạt động kinh tế và đời sống phụ thuộc vào tự cung tự cấp (kém phát triển) thì ở đó dịch vụ kém phát triển (dẫn chứng: miền núi, hải đảo, nông thôn nghèo, miền núi ít dân, nền kinh tế kém phát triển) - Hà Nội, Tp HCM là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất cả nước vì: + Đông dân
  13. + Kinh tế phát triển 3 * Thuận lợi: (2đ) - Có nhiều tiềm năng thủy điện - Có nhiều khoáng sản: Về khoáng sản năng lượng (trữ lượng, chất lượng) Kim loại: Sắt, thép, chì, kẽm, thiếc Phi kim loại: Apatít (Lào Cai) - Diện tích rừng nhiều và đang được khôi phục nhanh. - Vùng có vị trí tiếp giáp với Trung Quốc là nước có tốc độ phát triển nhanh. * Khó khăn: + Một số khoáng sản có trữ lượng nhỏ, ít tập trung, khó khai thác + Địa hình miền núi hiểm trở, điều kiện tự nhiên khắc nghiệt + Diện tích rừng suy giảm 4 + Tính đúng (4đ) + Vẽ biểu đồ đường chính xác + Nhận xét đúng