Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 323 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

doc 2 trang thaodu 2590
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 323 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_323_nam_hoc_20.doc
  • xlsDAP AN DE KT HKI- LOP 12- 2018- 2019.xls

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 323 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM Môn: Hoá học – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 323 (Đề thi có 02 trang) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5; Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Ag=108. Họ và tên học sinh: Số báo danh: Lớp: Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. Lysin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Axit glutamic. Câu 2: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(metyl metacrylat). B. Polisaccarit. C. Nilon-6,6. D. Polipropilen. Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ. Câu 4: Dãy các kim loại nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính khử? A. Al, Cu, Fe. B. Al, Fe, Cu. C. Cu, Al, Fe. D. Fe, Cu, Al. Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất nào là valin? A. (CH3)2 CHCH(NH2)COOH. B. CH3–CH(NH2)–COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N–CH2-CH2–COOH. Câu 6: Poli(vinyl clorua) là polime được điều chế bằng cách trùng hợp monome nào sau đây? A. CH2=CHCl. B. CH2 = CH2. C. CH2=C(CH3)-COOCH3. D. CH3 -CH=CH2. Câu 7: Chất nào dưới đây là amin bậc III? A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3CH2NH2. Câu 8: Chất nào sau đây không phải là este? A. HCOOC2H5. B. HCOOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 9: Este etyl axetat có công thức là A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 10: Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit clohiđric? A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Cu. Câu 11: Tên gọi của este có công thức HCOOC2H5 là A. etyl fomat. B. metyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl axetat. Câu 12: Cacbohiđrat nào sau đây có nhiều nhất trong cây mía? A. Saccarozơ. B. Amilozơ. C. Glucozơ. D. Fructozơ. Câu 13: Khối lượng phân tử của một loại tơ nilon-7 (-NH-(CH 2)6-CO-)n bằng 20320 đvC. Số mắt xích trong phân tử loại tơ trên là A. 170. B. 160. C. 150. D. 180. Câu 14: Nhúng một mẩu sắt nhỏ vào dung dịch chứa lượng dư một trong những chất sau: AlCl3, CuSO4, HNO3, H2SO4 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được muối Fe (II) là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 15: Cho các chất: Glucozơ (1), tinh bột (2), saccarozơ (3), fructozơ (4). Các chất có phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh là A. 1, 2, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 2, 3. Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là A. 5,6 gam. B. 16,8 gam. C. 2,8 gam. D. 11,2 gam. Câu 17: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,2. B. 16,4. C. 9,6. D. 8,2. Trang 1/2 - Mã đề thi 323
  2. Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): 0 0 enzim(30 35 C) CuO,t ) O2 ,xt Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X và Y trong sơ đồ trên lần lượt là A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CHO và CH3CH2OH. Câu 19: Xà phòng hóa tripanmitin thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và C3H5(OH)3. B. C17H31COONa và C3H5(OH)3. C. C17H33COOH và C3H5(OH)3. D. C17H35COONa và C3H5(OH)3. Câu 20: Cho 18,60 gam anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 16,60. B. 19,35. C. 25,90. D. 22,25. Câu 21: Có thể phân biệt được các dung dịch: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2 bằng thuốc thử nào dưới đây? A. CH3OH/HCl. B. HCl. C. Quì tím. D. NaOH. Câu 22: Amino axit X chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,70 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-[CH2]4-COOH. C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-[CH2]2-COOH. Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol Valin (Val), và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly- Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là A. Gly-Ala-Val-Val-Phe. B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. C. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. Câu 24: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch Cu(NO 3)2 1M, sau khi phản ứng kết thúc, thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 12,8. B. 3,2. C. 7,2. D. 6,4. Câu 25: Cho các chất: C2H5NH2 (X); Gly-Ala (Y); H2NCH2COOH (Z); H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm tất cả các chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. X, Y, Z và T. B. X, Y và Z. C. Y, Z và T. D. X, Y và T. Câu 26: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 10,8. B. 43,2. C. 54,0. D. 21,6. Câu 27: Este X đơn chức, no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với H2 là 44. Số công thức cấu tạo este có thể có của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 28: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho x mol X tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,430. B. 9,450. C. 8,090. D. 5,215. Câu 29: Cho 5,00 gam hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, no, mạch hở X và Y (M X < MY) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 5,48 gam hỗn hợp hai muối của hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một ancol. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 47,03%. B. 14,80%. C. 29,60%. D. 44,40%. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a). Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. (b). Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. (c). Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo. (d). Trong phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit. (e). Peptit Gly –Ala không có phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 323