Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Đề 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Đề 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_9_de_10.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Đề 10
- ĐỀ 10 Câu 1: Hoàn thành chuçi phản ứng hóa học sau? 1 2 3 4 5 Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 FeCl3 Câu 2: Có 4 lọ đựng các dung dịch bị mất nhãn sau: HCl, H2SO4, NaOH, Ba(OH)2. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình hoá học. Câu 3: Cho 30g hỗn hợp hai kim loại sắt và đồng tác dụng với dd HCl dư. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn A và 6,72l khí (ở đktc) a/Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra. b/Tính thành phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp ban đầu. Câu 4. (1 điểm) Cho 13,5 gam kim loại M có hoá trị III tác dụng vói Cl2 dư thu được 66,75 gam muối . Hãy xác định kim loại đã dùng. ĐỀ 11 Câu 1: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (ở đktc ). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là: A. 54 % B. 40% C. 81 % D. 27 % Câu 2: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với clo dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng HCl là: A. 3,65gamB. 8,1 gamC. 2,45 gam D. 7,3 gam Câu 3: Dung dịch nước Gia - ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào? A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. HCl D. NaOH Câu 4: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là axit B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước C. Nước, sản phẩm là bazơ D. Axit, sản phẩm là muối và nước Câu 5: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây? A. Tính dẫn nhiệt B. Tính dẻo C. Có ánh kimD. Tính dẫn điện Câu 6: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S, trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. Từ 2% đến 5% B. Từ 2% đến 6% C. Trên 6% D. Dưới 2% Câu 7: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là: A. Có khí thóat raB. Có kết tủa trắng C. Có kết tủa đỏ nâu D. Có kết tủa trắng xanh Câu 8: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là: A. H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 B. H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4 C. H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4 Câu 9: Dạng thù hình của một nguyên tố là: A. Những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác B. Những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên C. Những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên D. Những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim Câu 10: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm? A. Mg B. HCl C. Al D. AgNO 3 Câu 11: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường: A. S, P, N2, Cl2 B. P, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2 D. C, S, Br2, Cl2 Câu 12: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là: A. SO3 B. CO2 C. SO2 D. NO2 Câu 13: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:
- A. Fe B. Mg C. Cu D. Al Câu 14: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là : A. 16,8 B. 15,6 C. 8,4 D. 11,2 Câu 15: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng: A. Không có dấu hiệu phản ứng B. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu C. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần D. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần Câu 16: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là: A. CaCO3 và HClB. K 2CO3 và HNO3 C. Na2SO3 và H2SO4 D. CuCl2 và KOH TỰ LUẬN Câu 1:(2 điểm) Cho một khối lượng sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí (đktc). a) Viết phương trình hóa học. b) Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng. c) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng. Câu 2 :(2 điểm)Bằng phương pháp hoá học nhận biết ra các dung dịch: NaOH, Ba(OH) 2, HCl, BaCl2 Câu 3(1 điểm)Tại sao không dùng xô ,chậu bằng nhôm để đựng vôi vữa. ĐỀ 12 Câu 1. Viết phương trình hóa học hoàn thành chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện (nếu có). a. b. Có các chất răn: Na2O, Fe2O3, Al. Chỉ được dùng nước hãy nhận ra mổi chất. Câu 2: Cho 8,4g bột Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M, đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X. Hoà tan X trong dung dịch HCl dư thấy còn lại a(g) chất rắn không tan. Viết PTHH minh hoạ và tính a. Câu 3. a. Dẩn khí CO dư đi qua 24g bột một oxit kim loại R. Khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được 16,8 gam kim loại. Xác định công thức oxit kim loại. ( Cu = 64, H = 1, S = 32, O = 16 ) ĐỀ 13 Câu 1: Hoàn thành chuổi phản ứng hoá học sau:(2.5đ) S SO2 Na2SO3 Na2SO4 X( kết tủa trắng) Câu 2: nhận biêt các chất sau bằng phương pháp hóa học : Na2SO4, HCl, H2 SO4,NaCl. Viết PTPƯ nếu có. Câu 3. Cho một lượng bột sắt dư vào 200ml dung dịch axit H2SO4.Phản ứng xong thu được 4,48 lít khí hiđrô (đktc) a.Viết phương trình phản ứng hoá học b.Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng c.Tính nồng độ mol của dung dịch axit H2SO4 đã dùng ĐỀ 14 Câu 1: (1 điểm). Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi nhúng một viên kẽm vào: a. Dung dịch CuSO4 b. Dung dịch HCl Câu 2: (1 điểm). Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết dung dịch các chất chứa trong các lọ bị mất nhãn sau: KCl, KOH, NaNO3, Na2SO4. Câu 3: (2 điểm). Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. Al + Cl2 → b. Cu + AgNO3 →
- c. Na2O + H2O → d. FeCl3 + NaOH → Câu 4: (1 điểm). Hoà tan hết 2,3g Na kim loại vào 97,8g nước . Hãy tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng ? Câu 5: (1 điểm). Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Hãy tính thành phần % theo khối lượng của Cu và Zn lần lượt là: Câu 6: (1 điểm). Hoà tan hoàn toàn 3,25g một kim loại X (hoá trị II) bằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Hãy xác định tên kim loại X ? Câu 7: (1 điểm). Ngâm lá sắt có khối lượng 56gam vào dung dịch AgNO3 , sau một thời gian lấy lá sắt ra rửa nhẹ cân được 57,6 gam. Hãy tính khối lượng Ag sinh ra sau phản ứng? ( Cho: N=14, Na=23, Cu=64, Zn=65, Ag=108, O=16 ) ĐỀ 15 Câu 1: Sau khi làm thí nghiệm khí Clo dư được loại bỏ bằng cách A. Sục vào H2O B. Sục vào dung dich NaOH C. Sục vào dung dich HCl D. Sục vào dung dich NaCl Câu 2: Khí Clo có màu gì ? A. Xanh lục B. Vàng lục C. Đỏ nâu D. Vàng tươi Câu 3: Kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là A. Fe B. Al C. Na D. Cu Câu 4: Khi cho hỗn hợp Al,Fe,Cu,Zn vào dung dịch FeSO4 lấy dư thì A. Al và Fe không phản ứng B. Cu và Fe không phản ứng C. Cu và Zn không phản ứng D. Al và Zn không phản ứng Câu 5: Kim loại nào không phản ứng với dung dịch HCl A. Fe B. Mg C. K D. Cu Câu 6: Đâu không phải là công thức hóa học của axit A. HCl B. NH3 C. H3PO4 D. HNO3 Câu 7: Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh A. KNO3 B. KOH C. K2SO4 D. KCl Câu 8: Để phân biêt 2 dung dịch KCl và Ba(OH)2 ta sử dụng A. Khí CO2 B. Dung dịch BaCl2 C. Dung dịch NaNO3 D. H2O Câu 9: Đâu là công thức hóa học của muối A. Cu(OH)2 B. Fe2O3 C. NaCl D. P2O5 Câu 10: Phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra A. BaCl2 + Cu(OH)2 B. BaCl2 + Na2SO4 C. BaCl2 + HNO3 D. BaCl2 + Al2O3 Câu 11: Đâu là công thức hóa học của Oxit ba zơ A. CuO B. CO2 C. SO2 D. P2O5 Câu 12: Chất khi cho vào nước tạo dung dịch axit là A. SO3 B. NaCl C. Fe2O3 D. K2O Câu 13: Khối lượng mol (M) bằng 100 g/mol là của chất nào ? A. Cu(OH)2 B. H2SO4 C. H3PO4 D. CaCO3 Câu 14: Đồng (II) sunfat là tên gọi của chất có công thức hóa học: A. CuCl2 B. Cu2O C. CuS D. CuSO4
- B. Phần tự luận: Câu 1 (1 đ) : Chỉ dùng dung dịch Phenolftalein em hãy phân biệt 3 dung dịch chứa trong 3 bình nghiệm mất nhãn gồm: NaOH; MgCl2 ; KCl Câu 2 (2 đ) : Cho 5,6 gam bột Fe vào 240 gam dung dịch CuSO4 10% đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X và dung dịch Y. a. Tính số mol Fe, CuSO4 trước phản ứng, viết phương trình hóa học xẩy ra b. Xác định khối lượng chất rắn X