Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Tiết thứ 111+112 - Năm học 2019-2020 - TTTGDNN - GDTX Cẩm Thủy

doc 2 trang thaodu 3300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Tiết thứ 111+112 - Năm học 2019-2020 - TTTGDNN - GDTX Cẩm Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_10_tiet_thu_111112_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Tiết thứ 111+112 - Năm học 2019-2020 - TTTGDNN - GDTX Cẩm Thủy

  1. TTGDNN - GDTX CẨM THỦY. BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC: 2019 - 2020. MÔN: Toán - Khối 10 Tiết thứ 111 - 112 theo PPCT). (Đề này gồm có 02 trang) Họ và tên: Lớp:10 Điểm: Nhận xét của giáo viên: Đề bài: I. Trắc nghiệm khách quan (6,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm): Câu 1: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức nào sau đây đúng: A.b c a ; B. a b c ; C. a 2 ab ac ; D. b 2 bc ab ac . Câu 2: Tam giác đều có cạnh là 16cm, có diện tích là: A. 64 2cm 2 ; B. 32 3cm 2 ; C. 16 3cm 2 ; D. 64 3cm 2 . Câu 3: Kết qủa của phép tính cos750 cos150 là: A.- 0,75; B. - 0,25; C. 0,25; D. 0,75. Câu 4: Nghiệm của bất phương trình 2x 4 0 là: A.x ;2 ; B. x ;2 ; C. x 2; ; D. x 2; . Câu 5: Đường thẳng x+3y-5=0 có véc tơ chỉ phương là: A. (-2;3) B. (3;2) C. (-3;1) D. (2;3) Câu 6: Nghiệm của bất phương trình 3x 6 0 là: A.x ;2 ; B. x ;2 ; C. x 2; ; D. x 2; . Câu 7: Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh là 3cm. Kết qủa của AB.BC là: A.-4,5; B. 4,5; C. 4,5 2 ; D. 4,5 2 . x 2 y 2 Câu 8: Elip 1 có một tiêu điểm là: 9 4 A. 5;0 B. 0; 5 C. 2 5;0 D. 0; 5 Câu 9: Kết qủa của phép tính 2sin 300 cos 600 cot 450 là: A.0; B. 0,5; C. 1,5; D. 2. Câu 10: Đường thẳng 2x+y-5=0 song song với đường thẳng nào sau đây: A. y=x B. y=-2x-5 C. y=2x-5 D. y=-x+1 Câu 11: Kết qủa của phép tính cos850 cos350 cos 250 là: A.0; B. 0,25; C. 0,5; D. 1.
  2. x 2 2x 0 Câu 12: Hệ bất phương trình có nghiệm là: 2x 1 3x 2 A.x ;0  2; ; B. x 1;0 ; C.x 0;2 ; D. x 1;2 . Câu 13: Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A.sin 0 ; B. cos 0 ; C. tan 0 ; D. cot 0 . Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 2x 3 0 là: A. ; B.R ; C. ; 1  3; ; D. 1;3 . Câu 15: Bán kính đường tròn (C): x 2 y 2 4x 12y 15 0 là: A.R=15; B. R=3; C. R=8; D. R=5. 47 Câu 16: Giá trị của sin là: 6 3 1 1 3 A. ; B. ; C. ; D. . 2 2 2 2 Câu 17: Tam giác ABC có góc A=600, AB =10cm, AC=16cm. Độ dài cạnh BC là: A.12cm; B. 13cm; C. 14cm; D. 15cm. Câu 18: Bất phương trình x 1 x 0 tương đương với bất phương trình: 2 2 A. x x 1 2 0 ; B. x 1 x 0 ; C. x 1 x 0 ; D. x 1 x 0 . Câu 19: Kho¶ng c¸ch tõ ®iÓm A(2;-3) ®Õn ®­êng th¼ng (d): 3x-y+1=0 lµ: A.6 ; B. 10 ; C. 2 3 ; D. 3 2 . Câu 20: Kết qủa của phép tính 2sin 300 2cos600 cot 450 là: A.0; B. 0,5; C. 1; D. 2.  Câu 21: Tam giác ABC có AB=7cm, AC=12cm, BAC 300 có diện tích là: A.42cm 2 ; B. 21cm 2 ; C. 21 2cm 2 ; D. 42 2cm 2 . Câu 22: Bất phương trình mx 2 2m 1 x m 1 0 có nghiệm khi: A.m=1; B. m=3; C. m=0,25; D. m=0. Câu 23: Tâm của đường tròn (C): x 2 y 2 8x 16y 1 0 là: A.I=(4;8); B. I=(4;-8); C. I=(-4;8); D. I=(-4;-8). Câu 24: Kết qủa của phép tính cos850 cos350 cos 250 là: A.0; B. 0,25; C. 0,5; D. 1. II. Tự luận (4,0 điểm): x 2 5x 4 Câu 1 (1,0 điểm): Giải bất phương trình sau: 0 x 2 4 Câu 2 (1,0 điểm): Cho sin và cos 0 . Hãy tính các giá trị lượng giác của cung . 5 Câu 3 (2,0 điểm): Cho hai đường thẳng có phương trình: : 2x y 2 0 d : x 3y 1 0 a) Tìm giao điểm của hai đường thẳng trên. b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(1;1) và song song với .