Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 117 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

pdf 3 trang thaodu 2240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 117 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_12_ma_de_117_nam_hoc_2018.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 117 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 117 (Đề gồm có 03 trang) Câu 1. Hàm số y x323 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (2; ). B. ( ; ). C. ( ;0). D. (0;2). Câu 2. Cho hàm số y f() x có đạo hàm trên và có bảng xét dấu fx'( ) như sau Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Hàm số y f() x đạt cực đại tại x 1. B. Hàm số y f() x đạt cực tiểu tại x 2. C. Hàm số y f() x có ba điểm cực trị. D. Hàm số y f() x không đạt cực trị tại x 3. Câu 3. Tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 4. 64 128 256 A. V 64 . B. V . C. V . D. V . 3 3 3 Câu 4. Cho khối trụ ()T có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 2. Diện tích thiết diện qua trục của khối trụ ()T bằng A. 10. B. 6. C. 12. D. 16. Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x32 3 x 9 x 2 trên đoạn 0;2 . A. maxy 2. B. maxy 3. C. maxy 29. D. maxy 4. 0;2 0;2 0;2 0;2 Câu 6. Cho khối trụ có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng 3a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 18 a3 . B. 6 a3 . C. 12 a3 . D. 4 a3 . Câu 7. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ? A. y x32 2 x 1. B. y x42 3 x 2. C. y x32 2 x 1. D. y x32 2 x 1. Câu 8. Đạo hàm của hàm số yx log3 là ln 3 x 1 A. y ' . B. y ' . C. yx' ln3. D. y ' . x ln 3 xln 3 Câu 9. Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 3. A. V 24 . B. V 8. C. V 192 . D. V 64. Câu 10. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 4. B. 5. C. 2. D. 0. Câu 11. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng ()ABCD , SA 4 , góc giữa SC và mặt phẳng ()SAD bằng 30o . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD. 64 32 A. V 32 . B. V . C. V 64. D. V . 3 3 Trang 1/3 – Mã đề 117
  2. Câu 12. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và thể tích bằng 4a3 . Tính chiều cao h của khối chóp đã cho. 43a A. h . B. ha 83. C. ha 23. D. ha 43. 3 mx 16 Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng xm ( ; 2) ? A. 7. B. 6. C. 5. D. 9. Câu 14. Cho b là số thực dương tùy ý, log 4 b bằng 2 1 1 A. logb . B. logb . C. 4logb . D. 4logb . 4 2 4 2 2 2 Câu 15. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x32 31 x x và đồ thị hàm số y x2 41 x là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 16. Cho hàm số y f() x có đạo hàm trên và không có cực trị, đồ thị của hàm số y f() x là đường cong ở hình vẽ bên. Xét hàm số 1 xx2 h()().() x  f x2 f x . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 2 2 8 A. Đồ thị của hàm số y h() x có điểm cực đại là N(2;0). B. Đồ thị của hàm số y h() x có điểm cực tiểu là N(2;0). C. Đồ thị của hàm số y h() x có điểm cực đại là M (2;1). D. Hàm số y h() x không có cực trị. 32x Câu 17. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng 21x 1 3 3 A. y 3. B. x . C. y . D. x . 2 2 2 1 3 Câu 18. Tập xác định của hàm số yx 2 là A. ;2 . B. \2 . C. . D. 2; . Câu 19. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x32 2 x 3 x 1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. yx 3. B. yx 2 5. C. yx 2 5. D. yx 2 1. 22 Câu 20. Cho phương trình 3x 4 x m 1 3 x m 1 3 3 x 3 x 1 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt, đồng thời tích của ba nghiệm đó nhỏ hơn 50 ? A. 10. B. 9. C. 11. D. 12. Trang 2/3 – Mã đề 117
  3. Câu 21. Biết đồ thị của hàm số y ax32 bx 1 ( a , b ) có một điểm cực trị là A(1; 2), giá trị của 43ab bằng A. 1. B. 1. C. 3. D. 6. Câu 22. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 6. A. Sxq 24 . B. Sxq 16 . C. Sxq 12 . D. Sxq 4 . Câu 23. Cho mặt cầu ()S có bán kính R 4. Khối tứ diện ABCD có tất cả các đỉnh thay đổi và cùng thuộc mặt cầu ()S sao cho tam giác BCD vuông cân tại B và AB AC AD. Biết thể tích lớn nhất a a của khối tứ diện ABCD là ( ab, là các số nguyên dương và là phân số tối giản), tính ab . b b A. ab 15. B. ab 2129 . C. ab 33. D. ab 2505 . Câu 24. Mặt phẳng (BA ' C ') chia khối lăng trụ ABC.''' A B C thành hai khối chóp A. A'. ABC và A'. BCC ' B '. B. BABC.''' và B.'' ACC A . C. C'. ABC và C'. ABB ' A '. D. B'. ABC và B'. ACC ' A '. Câu 25. Cho a là số thực dương tùy ý, 3 a4 bằng 4 4 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a 4 . D. a 4 . Câu 26. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 52xx 6.5 5 0 bằng 6 A. 1. B. 5. C. 6. D. . 5 Câu 27. Một người muốn có đủ 100 triệu đồng sau 18 tháng bằng cách ngày 1 hằng tháng gửi vào ngân hàng cùng một số tiền là a đồng với lãi suất là 0,6%/tháng, tính theo thể thức lãi kép. Giả định rằng trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra. Hỏi số a gần nhất với số nào sau đây ? A. 5278000. B. 5309000. C. 5246000. D. 5222000. Câu 28. Bất phương trình 4x 17 32 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ? A. 20. B. 24. C. 19. D. 25. Câu 29. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 6. A. S 36 . B. S 108 . C. S 54 . D. S 144 . Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để bất phương trình log x2 4 x m 25 1 có tập nghiệm là ? A. 10. B. 11. C. 18. D. 19. 2 Câu 31. Biết phương trình log24 xx 7 2 log 9 có hai nghiệm thực xx12, . Tích xx12. bằng A. 7 . B. 1. C. 7. D. 2 . Câu 32. Cho khối hộp ABCD.'''' A B C D có thể tích bằng 9, A' BD là tam giác đều có cạnh bằng 3. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A' BD bằng 23 23 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3 HẾT Trang 3/3 – Mã đề 117