Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD và ĐT Xuân Lộc (Có đáp án)

docx 4 trang thaodu 2300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD và ĐT Xuân Lộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_ma_de_001_nam_hoc_2018_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD và ĐT Xuân Lộc (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN XUÂN LỘC KIỄM TRA HK1 NH:2018-2019 MÔN: TOÁN 6 – Thời gian :90 phút MÃ ĐỀ: 601 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tập hợp A={x |7 x 17 } có số phần tử là a) 10. b) 11. c)12. d) 17 Câu 2. Khi phân tích 90 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả nào? a) 32.10 b) 2.5.9. c) 2.32.5 d) 3.5.6. Câu 3. Nếu 3 điểm A, B, C theo thứ tự thẳng hàng thì hai tia trùng nhau là a) BC và CB b) CA và CB c) BC va BA d) AC va CA Câu 4. Trên tia Ox nếu có đoạn OM = 7(cm) và đoạn ON = 3(cm) thì a) Điểm M nằm giữa hai điểm O và N b) Điểm N nằm giữa hai điểm O và M c) Điểm O nằm giữa hai điểm N và M d) Điểm M là trung điểm đoạn thẳng ON. Câu 5. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau? a) 45 b) 78 c) 180 d) 210. Câu 6. Tập hợp tất cả các số nguyên thỏa mãn -3 < x < 2 là a) {-2;-1;0} b) { -4;0;1;2} c) {-2;-1;1;2} d) {-2;-1;0;1} B. TỰ LUẬN Bài 1: (2.5 đ) Thực hiện phép tính: a) 19.25+19.16+41 b) 23 ( 12) | 3| c) 12:{390:[500 – (125 + 35.7)]} Bài 2: (2.25 đ) Tìm x, biết: a) 5x + 12 = 47 b) 2(x – 1) = 7 + (–3) c)56x ,70x và 10 x 20 , x Bài 3: (1đ) Số HS khối 6 của một trường khi xếp thành 4 hàng, 6 hàng, hoặc 7 hàng thì vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường đó có bao nhiêu HS? Biết số HS khối 6 trong khoảng 250 đến 300. Bài 4. (2đ) Trên tai Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 8 cm, AC = 6cm.( Hình vẽ 0.25đ) a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. (1đ) b) Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho C là trung điểm của BE. Chứng tỏ điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AB. (0.75đ). Bài 5: ( 0.75đ) Tìm hai số tự nhiên a, b. Biết ƯCLN(a;b) = 7; ab = 588 và a < b.
  2. PHÒNG GD-ĐT XUÂN LỘC. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019. Môn : Toán lớp 6. MÃ ĐỀ: 601 A. TRẮC NGHIỆM : (1,5 diểm), mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C B B C D B. TỰ LUẬN : (8,5 điểm) Bài 1 : (2,5 điểm) a) 19 25 16 41 1941 41 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,5đ 4120 820 (hs có thể giải cách khác) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ b) Tính đến 8 + (-12) - 3 (mỗi ý đúng 0,25đ) . . . . . . . . . . . . . . . .0,5 đ Tính đến kết quả -7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ c) Tính đến 12 : 3 (đúng trong từng dấu ngoặc được 0,25đ) . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,75đ Kết quả 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ Bài 2 : (2,25 điểm) a) Tính đến 5x 35 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ Kết quả x = 7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ b) Tính đến x – 1 = 2 (mỗi ý đúng 0,25đ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,75 đ Kết quả x = 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ c) ƯC x 5và6; 7100 < x <20 Tính đến ƯCLN(56; 70) = 14 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ Tìm được ƯC(56; 70) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ Kết quả x 14 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ Bài 3 : (1 điểm) * Gọi số học sinh khối 6 trường đó là a (a ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Lập luận để có a BC 4;6;7 và 250 < a < 300 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Tìm được BCNN (4; 6; 7) = 84 và BC (4; 6; 7) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Tìm được a = 252 và trả lời đúng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Bài 4 : (2 điểm) Vẽ hình chính xác đến câu a (0,25đ) a) Điểm C nằm giữa hai điểm A và B vì AC < AB (6cm < 8cm). . . . . . . . . . . . . . .0,5đ (mỗi ý đúng được 0,25đ, thiếu căn cứ trừ 0,25đ) Lập được hệ thức AC + CB = AB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Tính đúng BC = 2cm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ b) Vẽ hình đúng . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Tính được CE = 2cm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Lập luận để E là trung điểm AB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ (thiếu căn cứ trừ 0,25đ) Bài 5 : (0,75 điểm) ƯCLN (a; b) = 7 nên a = 7m, b = 7n , với ƯCLN (m; n) = 1 và m, n ab = 7m.7n suy ra mn = 12 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Tìm được m, n. Kết hợp điều kiện a < b và trả lời a = 7, b = 84 và a = 21, b = 28. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,5đ
  3. Lưu ý: - Lập luận thiếu căn cứ trừ nửa số điểm của phần đó. -Tổ cần thống nhất đáp án trước khi chấm. HẾT PHÒNG GD-ĐT XUÂN LỘC. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019. Môn : Toán lớp 6. MÃ ĐỀ: 602 A. TRẮC NGHIỆM : (1,5 diểm), mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D C A D B B. TỰ LUẬN : (8,5 điểm) Bài 1 : (2,5 điểm) a) 19 27 13 40 1940 40 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,5đ 4020 800 (hs có thể giải cách khác) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ b) Tính đến 9 + (-14) - 2 (mỗi ý đúng 0,25đ) . . . . . . . . . . . . . . . .0,5 đ Tính đến kết quả -7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ c) Tính đến 12 : 6 (đúng trong từng dấu ngoặc được 0,25đ) . . . . . . . . . . . . . . . .0,75đ Kết quả 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ Bài 2 : (2,25 điểm) a) Tính đến 7x 35 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ Kết quả x = 5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ b) Tính đến x – 1 = 3 (mỗi ý đúng 0,25đ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,75 đ Kết quả x = 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ c) ƯC x 5và6; 710 < x < 10 Tính đến ƯCLN(56; 70) = 14 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ Tìm được ƯC(56; 70) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ Kết quả x 2;7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ Bài 3 : (1 điểm) * Gọi số học sinh khối 6 trường đó là a (a ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Lập luận để có a BC 4;6;7 và 300 < a < 350 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Tìm được BCNN (4; 6; 7) = 84 và BC (4; 6; 7) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Tìm được a = 336 và trả lời đúng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Bài 4 : (2 điểm) Vẽ hình chính xác đến câu a (0,25đ) a) Điểm C nằm giữa hai điểm A và B vì AC < AB (6cm < 8cm) . . . . . . . . . . . . . .0,5đ (mỗi ý đúng được 0,25đ, thiếu căn cứ trừ 0,25đ) Lập được hệ thức AC + CB = AB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Tính đúng BC = 2cm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ b) Vẽ hình đúng . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ
  4. Tính được CE = 2cm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Lập luận để E là trung điểm AB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ (thiếu căn cứ trừ 0,25đ) Bài 5 : (0,75 điểm) ƯCLN (a,b) = 7 nên a = 7m, b = 7n , với ƯCLN (m; n) = 1 và m, n ab = 7m.7n suy ra mn = 12. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Tìm được m, n. Kết hợp điều kiện a > b và trả lời a = 84, b = 7 và a = 28, b = 21 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,5đ Lưu ý: - Lập luận thiếu căn cứ trừ nửa số điểm của phần đó. -Tổ cần thống nhất đáp án trước khi chấm. HẾT