Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

pdf 3 trang thaodu 5970
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2019_2020_co_dap.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên: Năm học: 2019 – 2020 Lớp 6 SBD: Mơn: TỐN – Khối 6 Thời gian: 90 phút, (khơng kể thời gian giao đề). Điểm Lời phê của Thầy (Cơ) giáo. ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm). * Chọn và khoanh trịn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng (Câu 1 14) Câu 1: Cho tập hợp A  1;2;3,a,b; B  2;3,a . Khi đĩ ta cĩ: A. AB B. AB C. BA D. BA Câu 2: Giá trị của lũy thừa 32 bằng: A. 9 B. 6 C. 3 D. 2 Câu 3: Kết quả của phép tính 30.32 bằng: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 4: Phép tính 37: 35 cĩ kết quả là: A. 312 B. 32 C. 33 D. 34 Câu 5: Kết quả của phép tính 56 : 52 bằng: A. 53 B. 54 C. 13 D. 14 Câu 6: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 27 B. 37 C. 57 D. 77 Câu 7: Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nĩi: A. a là ước của b B. b là bội của a C. a là bội của b D. a luơn bằng b Câu 8: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3 Câu 9: Tổng 156 + 18 + 3 chia hết cho A. 8 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 10: ƯCLN(8,12) bằng: A. 4 B. 8 C. 12 D. 24 Câu 11: Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là: A. - 2009 B. - 2010 C. - 2011 D. - 2012 Câu 12: Số đối của -7 là: A. -7 B. - 6 C. 7 D. 6 Câu 13: Trong các hình sau, hình vẽ nào cho ta hình ảnh của đường thẳng? A. A B B. A B C. A B D. A B Câu 14: Hình vẽ bên cĩ tất cả là mấy tia? x A B y A. 1 tia B. 2 tia C. 3 tia D. 4 tia * Hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng (Câu 15 16) Câu A B Ghép Hai tia chung gốc Ox và Oy tạo a/ điểm A, điểm B và tất cả các 15/ 15 . thành đường thẳng xy được gọi là điểm nằm giữa A và B. 16/ Đoạn thẳng AB là hình gồm b/ hai tia đối nhau. 16 c/ các điểm nằm giữa A và B.
  2. II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm). Câu 17: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a/ 18 : 32 + 5 b/ 23. 25 + 23.75   c/ 5 12 3 d/ 12 : 390 : 500 125 35.7  Câu 18: (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a/ 3x – 4 = 23 b/ 2. x 16 18 Câu 19: (1,0 điểm) Tìm ƯCLN(30,18) và BCNN(12,16) Câu 20: (1,0 điểm) Một số sách nếu xếp thành từng bĩ 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bĩ. Tính số sách đĩ biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150. Câu 21: (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. a/ Điểm A cĩ nằm giữa hai điểm O và B khơng? Vì sao? b/ Tính AB? c/ A cĩ là trung điểm của đoạn thẳng OB khơng? Vì sao? BÀI LÀM:
  3. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Phần Câu Đáp án Điểm Mỗi câu đúng 0,25 điểm I/ TRẮC NGHIỆM 1 16 1C 2A 3D 4B 5B 6B 7C 8D 4,0 9B 10A 11D 12C 13B 14D 15b 16a a/ 18 : 32 + 5 = 18 : 9 + 5 = 2 + 5 = 7 0,25 b/ 23.25 + 23.75 = 23.(25 + 75) = 23.100 = 2300 0,25 Câu 17 c/ 5 12 3 = 5 + 12 – 3 = 14 0,25   0,25 d/ 12: 390:500 125 35.7  12: 390:130 12:3 4 a/ 3x – 4 = 23 3x = 8 + 4 0,5 x = 12 : 3 x = 4 Câu 18 b/ 2(x – 16) = 18 x – 16 = 9 0,5 x = 9 + 16 x = 25 30 = 2.3.5 18 = 2.32 0,5 ƯCLN(30,18) = 2.3 = 6 Câu 19 2 ẬN 12 = 2 .3 4 LU 16 = 2 0,5 BCNN(12,16) = 24.3 = 48 ẦN TỰẦN Gọi a là số sách cần tìm. a BC(10;12;15) và 100 a 150 BCNN(10;12;15) = 60 II/ PH Câu 20 1,0 BC(10;12;15) =  0; 60; 120; 180;  Vì 100 a 150 a = 120 Vậy số sách cần tìm là 120 quyển. O 3cm A B x 0,5 6cm a/ Trên tia Ox cĩ OA < OB điểm A nằm giữa hai điểm O 0,5 và B. Câu 21 b/ Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B ta cĩ: OA + AB = OB hay 3 + AB = 6 0,5 Vậy AB = 6 – 3 = 3 (cm) c/ Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB, vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B và OA = AB = 3cm. 0,5 Lưu ý: Học sinh cĩ cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa.