Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Đề 01 - Sở GD & ĐT Bắc Ninh

docx 2 trang hoaithuk2 24/12/2022 3880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Đề 01 - Sở GD & ĐT Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_li_lop_10_nam_hoc_2022_2023_de.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Đề 01 - Sở GD & ĐT Bắc Ninh

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT . MÔN VẬT LÍ LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề 01 Họ và tên: Lớp 10A5 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. Đâu không phải là biểu hiện của quá trình phát triển năng lực Vật lí A. Có được những kiến thức, kĩ năng, cơ bản về vật lí. B. Vận dụng được những kiến thức, kĩ năng đã học để khám khá, giải quyết các vấn đề có liên quan trọng học tập cũng như trong đời sống C. Nhận biết được năng lực, sở trường của bản thân, định hướng nghề nghiệp. D. Không tuân thủ các quy tắc an toàn khi làm thí nghiệm Vật lí. Câu 2. Đối tượng nghiên cứu của vật lý tập trung chủ yếu vào A.các dạng vận động của vật chất, năng lượng. B. sự phát triển của vật chất. C.sự hình thành và phát triển lịch sử vật lý. D. các nhà Vật lý. Câu 3: Kí hiệu DC hoặc dấu “-” mang ý nghĩa: A. Dòng điện 1 chiềuB. Dòng điện xoay chiều C. Cực dương D. Cực âm Câu 4: Kí hiệu AC hoặc dấu “~” mang ý nghĩa: A. Dòng điện 1 chiềuB. Dòng điện xoay chiều C. Cực dươngD. Cực âm Câu 5. Sai số do dụng cụ đo thông thường được lấy bằng A. một phần tư hoặc một nửa độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ. B. một hoặc hai lần độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ. C. một phần tư hoặc một phần tám độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ. D. một nửa độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ. Câu 6. Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là A. d = (1345 2) (mm). B. d = (1,345 0, 001) (m). C. d = (1345 3) (mm). D. d = (1,345 0, 0005) (m). Câu 7: Một người chạy thể dục buổi sáng, trong 10 phút đầu chạy được 3,0 km; dừng lại nghỉ trong 5 phút, sau đó chạy tiếp 1500 m còn lại trong 5 phút. Tốc độ trung bình của người đó trong cả quãng đường là A. 300 mét/phút. B. 225 mét/phút. C. 75 mét/phút. D. 200 mét/phút. Câu 8. Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh xe chuyển động chậm dần đều sau 5s thì dừng hẳn. Quãng đường mà tàu đi được từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dừng lại là A. 4 m. B. 50 m. C. 18 m.D. 14,4 m. Câu 9: Một vật chuyển động nhanh dần đều thì: A. gia tốc a > 0 C. tích số gia tốc với vận tốc a.v > 0 B. gia tốc a < 0D. tích số gia tốc với vận tốc a.v < 0 Câu 10: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc: A. Luôn trùng nhau.C. Luôn cùng hướng. B. Luôn cùng phương.D. Luôn vuông góc nhau. Câu 11: Một chất điểm chuyển động biến đổi đều với v 0 = 18km/h, quãng đường nó đi đuợc trong giây thứ năm là 4,5m. Gia tốc của chất điểm: A. 0,1m/s2 B. -0,1m/s2 C. 1,1 m/s2 D. -1,1m/s2 Câu 12: Một xe chuyển động nhanh dần đều với vận tốc đầu 18km/h. Trong giây thứ 5 xe đi được 14m. Tính gia tốc của xe
  2. A. 4m/s2 B. 3m/s2 C. 2m/s2 D. 6m/s2 Câu 13. Dùng một thước chia độ đến milimét để đo khoảng cách l giữa hai điểm A, B và có kết quả đo là 600 mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Cách ghi nào sau đây không đúng với số chữ số có nghĩa của phép đo? A. ℓ = (6,00 ± 0,01) dm. B. ℓ = (0,6 ± 0,001) m. C. ℓ = (60,0 ± 0,1) cm. D. ℓ = (600 ± 1) mm. Câu 14. Một người bơi trong bể bơi yên lặng có thể đạt tới vận tốc 2 m/s. Nếu người này bơi xuôi dòng sông có dòng chảy với vận tốc 1 m/s thì có thể đạt vận tốc tối đa là bao nhiêu? A. 3 m/sB. 2 m/s.C. 1 m/s D. 4 m/s Câu 15. Một đoàn tàu chuyển động với vận tốc 36 km/h. Hãy xác định vận tốc của hành khách đối với mặt đường nếu người này chuyển động về cuối đoàn tàu với vận tốc có cùng độ lớn 1 m/s. A. 9 m/sB. 11 m/s.C. 10 m/s D. 12 m/s II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1. Hãy nêu mối liên quan giữa các lĩnh vực của vật lí đối với một số dụng cụ gia đình mà em thường hay sử dụng? Khi có hỏa hoạn trong phòng thí nghiệm thực hành em cần phải làm gì? Câu 2. Một vật chuyển động thẳng có đồ thị (d – t) được mô tả như Hình 4.11. a. Mô tả chuyển động của vật b. Hãy xác định tốc độ tức thời của vật tại các vị trí A, B và C. v(m/s) Câu 3. Một chất điểm chuyển động với đồ thị vận tốc theo – thời 20 gian được cho như hình vẽ. a. Mô tả quá trình chuyển động – tính gia tốc trên các b. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian 10 s 10 đầu tiên là? t(s) O 5 10 Câu 4. Một người đi bằng thuyền với tốc độ 2,0 m/s về phía đông. Sau khi đi được 2,2 km, người này lên ô tô đi về phía bắc trong 15 phút với tốc độ 60 km/h. Tìm: a. Tổng quãng đường đã đi. b. Độ lớn của độ dịch chuyển tổng hợp. c. Tổng thời gian đi. d. Tốc độ trung bình tính bằng m/s. e. Độ lớn của vận tốc trung bình. Hết