Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Quế Long

docx 2 trang thaodu 3000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Quế Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_li_lop_6_nam_hoc_2019_2020_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Quế Long

  1. Trường THCS Quế Long KIỂM TRA HỌC KỲ I Điểm TT Họ và tên: Môn: Vật lý 6 – T/Gian: 45 phút Lớp: 6/ Năm học 2019 - 2020 I . Phần trắc nghiệm: ( 5đ) Chọn ý đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Khi kéo một vật có trọng lượng 250N lên theo phương thẳng đứng thì ta phải tác dụng một lực ít nhất là : A/ 150N B / 200N C/ 250N D/ 100N Câu 2: Hai lực cân bằng là: A/ Mạnh như nhau B/ Mạnh như nhau , cùng phương , cùng chiều C/ Mạnh như nhau , cùng phương , ngược chiều D/ Mạnh như nhau , cùng phương , ngược chiều, cùng tác dụng vào một vật Câu 3: Khi buồm căng gió , chiếc thuyền buồm lướt nhanh trên mặt nước. Lực nào đã đẩy thuyền đi: A/ Lực của sóng biển B/ Lực của nước biển C/ Lực của gió D/ Lực của cánh buồm Câu 4 : Muốn xây một bức tường thật thẳng đứng, người thợ xây phải dùng : A/ Thước ê ke B/ dây dọi C/ Thước thẳng D/ Thước dây Câu 5 : Lực kế là dụng cụ dùng để đo : A/ Độ dài B/ Thể tích C/ Khối lượng D/ Lực Câu 6: Đơn vị của khối lượng là: A/ Ky lô gam B/ Mét C/ Niu Tơn D/ Mét khối Câu 7: Công thức nào trong các công thức sau là công thức tính khối lượng riêng: A/ D = V/m B/ D = m/V C/ V = m/D D/ m = D.V Câu 8: Để đo thể tích một vật rắn không thấm nước , người ta dùng: A/ Bình chia độ B/ Bình tràn C/ Bình chia độ, Bình tràn D/ Ca đong Câu 9: Đơn vị của khối lượng riêng là: A/ N/m3 B/ g/m3 C/ Kg/m3 D/ m3/ Kg Câu 10: Một lít nước có khối lượng 1 kg . Vậy 1 mét khối nước có khối lượng là: A/ 1 kg B/ 10 kg C/ 1 tạ D/ 1 tấn Câu 11: Đơn vị của trọng lượng riêng là: A/ N/m3 B/ g/m3 C/ Kg/m3 D/ m3/ Kg Câu 12: Để đo khối lượng một vật , người ta dùng: A/ Bình chia độ B/ Lực kế C/ Thước thẳng D/ Cân Câu 13: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi: A/ Trọng lực của một quả nặng B/ Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp C/ Lực tác dụng vào quả nặng đang rơi D/ Lực vật nặng tác dụng vào dây treo Câu 14: Một quyển vở có khối lượng 80 gam, thì có trọng lượng là bao nhiêu? A/ 0,08N B/ 0,8N C/ 8N D/ 80N Câu 15: Dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản:
  2. A/ Cái búa nhổ đinh B/ Cái bấm móng tay C/ Cái thước dây D/ Cái kìm II . Phần tự luận: ( 5đ) Câu 16 : ( 2đ) Em hãy nêu cách đo khối lượng của vật bằng cân rô béc van ? Câu 17 : ( 3đ) Một vật có khối lượng 68 kg và có thể tích là 5000cm3 . Tính a/ khối lượng riêng của vật đó ? b/ Vật đó làm bằng chất gì?