Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Khối 6

doc 1 trang thaodu 3760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Khối 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_khoi_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Khối 6

  1. ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất. Câu 1: Vi khuẩn chết ở nhiệt độ A. trên 100 độ B. 50 độ C. dưới 0 độ D. 10 độ Câu 2: Sinh tố A có vai trò A. ngừa bệnh tiêu chảy. C. ngừa bệnh thiếu máu. B. ngừa bệnh quáng gà. D. ngừa bệnh động kinh. Câu 3: Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là A. gạo, khoai. B. thịt, cá. C. đường, muối. D. rau, quả tươi. Câu 4: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là A. lạc, vừng, ốc, cá. C. thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo. B. thịt bò, mỡ, bơ, vừng. D. mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè. Câu 5: Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm A. tôm B. đậu tương C. rau muống D. sắn. Câu 6: Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là A. canh rau cải, thịt bò xào. B. rau muống luộc, thịt heo nướng. B. thịt heo luộc, bắp cải luộc. D. bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả. Câu 7: Đâu là vitamin dễ tan trong nước? A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin E D. Vitamin K Câu 8: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm A. Tươi ngon. C. Không bị khô héo B. Không bị nhiễm độc D. Không bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất. II. Tự luận (6 điểm) Câu 9 (1,5 điểm) Để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà, chúng ta cần thực hiện những biện pháp nào? Câu 10 (2 điểm) Em cần làm gì để góp phần tăng thêm thu nhập cho gia đình? Cho ví dụ. Câu 11 (2,5 điểm): Em hãy xây dựng thực đơn cho bữa ăn thường ngày.