Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quảng Xương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quảng Xương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2018_2019_tr.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quảng Xương (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT QUẢNG XƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN : HÓA HỌC - LỚP 8 THỜI GIAN : 45 PHÚT (Không kể thời gian chép đề) ĐỀ A Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm). Khoanh tròn câu trả lời đúng Câu 1: Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ A. -1960C B. -1830C C. -1690C D. -1380C Câu 2. Dãy chất nào sau đây là oxit axit? A. SO3, CuO B.SO2, Na2O C.SO3, P2O5 D. P2O5 , CaO Câu 3. Photpho cháy mạnh trong khí oxi sinh ra chất gì? A. SO2 B.P2O5 C.SO3 D.PH3 Câu 4. Để điều chế Khí hidro trong phòng thí nghiệm người ta dùng cặp chất nào sau đây: A. Cu và dung dịch HCl B. Zn và dung dịch HCl C. Fe và dung dịch NaOH D. Cu và dung dịch H2SO4 loãng Câu 5. Tính chất vật lý nào không phải của hidro A. Là chất khí không màu , không mùi. B. Tan ít trong nước C. Tan nhiều trong nước D. Nhẹ hơn không khí Câu 6. Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na , Fe B. Na , K C. Na , Al D. Na , Cu Câu 7. Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển đổi thành màu A. Xanh B.Đỏ C.Tím D. Không màu Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại muối A. CaO B. Ca(OH)2 C. H2SO4 D. CaCO3 Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 1(2 điểm): Lập PTHH sau và cho biết phản ứng hóa học đó thuộc loại phản ứng gì? a. K2O + H2O KOH o b. H2 + Fe2O3 t Fe + H2O Câu 2(3 điểm): Cho 8,4 gam kim loại Magie (Mg) tác dụng hết với dung dịch axit clohidric HCl loãng, sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí H2 (đktc) a) Viết phương trình phản ứng và gọi tên muối tạo thành b) Tính giá trị của V và khối lượng muối thu được Câu 3(1điểm): Trộn đều 2 gam MnO 2 và 98 gam hỗn hợp X gồm KCl và KClO 3 rồi đun nóng đến khi PƯ xảy ra hoàn toàn thì thu được chất rắn cân nặng 76 gam. Xác định khối lượng mỗi chất trong X. (Cho biết : Mg = 24; H = 1; Cl = 35,5 ; K = 39; O = 16) (Hết)
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B B C B A D II. Phần tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. K2O + H2O 2 KOH 0,5 Phản ứng này thuộc loại phản ứng hóa hợp 0,5 to b. H2 + Fe2O3 Fe + H2O 0,5 Phản ứng này thuộc loại phản ứng thế 0,5 Câu 2 a. PTHH: Mg + 2 HCl MgCl2 + H2 0,5 MgCl2 có tên là Magie clorua 0,5 8,4 b. nMg = 0,35 (mol) 24 Theo PTHH : n n 0,35(mol) V 0,35.22,4 7,84(l) H2 Mg H2 1 Theo PTHH ta có : nMgCl nMg 0,35(mol) 2 1 m = 0,35 . 95 = 33,25(g) MgCl2 to Câu 3 PTHH: 2KClO3 2KCl + 3O2 0,25 MnO2 Khối lượng chất rắn sau phản ứng giảm là do lượng oxi bay đi. Theo ĐLBTKL ta có: m = m +m - mchất rắn O2 MnO2 KClO3 0,25 m = 2 + 98 – 76 = 24(g) O2 24 n 0,75(mol) O2 32 2 2.0,75 Theo PTHH ta có : n n 0,5(mol) 0,25 KClO3 3 O2 3 m 0,5.122,5 61,25(g) KClO3 mKCl = 98 – 61,25 = 36,75 (g) 0,25 ( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
- PHÒNG GD & ĐT QUẢNG XƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN : HÓA HỌC - LỚP 8 THỜI GIAN : 45 PHÚT (Không kể thời gian chép đề) ĐỀ B Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm). Khoanh tròn câu trả lời đúng Câu 1: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là : A. KMnO4 và CaCO3 B. KClO3 và H2O C. KMnO4 và không khí D. KMnO4 và KClO3 Câu 2. Dãy chất nào sau đây là oxit bazơ? A. SO3, Fe2O3 B.SO2, CaO C.SO3, CO2 D. Fe2O3, CaO Câu 3. Lưu huỳnh cháy mạnh trong khí oxi sinh ra chất gì? A. SO2 B. H2S C.SO3 D. CS2 Câu 4. Cho viên kẽm vào dung dịch axit HCl có hiện tượng xảy ra: A. Có kết tủa trắng B. Có khí mùi hắc bay ra C. Kẽm tan dần, có khí không màu bay ra . D. Tạo hạt màu đỏ nâu Câu 5. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại C.Oxi không có mùi và vị D.Oxi cần thiết cho sự sống Câu 6. Dãy kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là A. Cu , Fe B. Na , K C. Na , Ba D. Ca , Ba Câu 7. Dung dịch axit làm quì tím chuyển đổi thành màu A. Xanh B.Đỏ C.Tím D. Không màu Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại oxit A. CaO B. KOH C. H2S D. MgCO3 Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 1(2 điểm): Lập PTHH sau và cho biết phản ứng hóa học đó thuộc loại phản ứng gì? a. Na2O + H2O NaOH o b. KNO3 t KNO2 + O2 Câu 2(3 điểm): Cho 32,5 gam kim loại Kẽm (Zn) tác dụng hết với dung dịch axit sufuric loãng, sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí H2 (đktc) a) Viết phương trình phản ứng và gọi tên muối tạo thành b) Tính giá trị của V và khối lượng muối thu được Câu 3(1điểm): Trộn đều 2 gam MnO 2 và 98 gam hỗn hợp X gồm KCl và KClO 3 rồi đun nóng đến khi PƯ xảy ra hoàn toàn thì thu được chất rắn cân nặng 76 gam. Xác định khối lượng mỗi chất trong X ( Cho biết Zn = 65; H = 1; S = 32; O = 16; K = 39; Cl = 35,5 ) (Hết)
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ B I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D A C B D B A II. Phần tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. Na2O + H2O 2NaOH 0,5 Phản ứng này thuộc loại phản ứng hóa hợp 0,5 to b. 2KNO3 2 KNO2 + O2 0,5 Phản ứng này thuộc loại phản ứng phân hủy 0,5 Câu 2 a. PTHH: Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 0,5 ZnSO4 có tên là Kẽm sunfat 0,5 32,5 b. nZn = 0,5(mol) 65 Theo PTHH : n n 0,5(mol) V 0,5.22,4 11,2(l) H2 Zn H2 1,0 Theo PTHH ta có : nZnSO nZn 0,5(mol) 4 1,0 m = 0,5 . 161 = 80,5(g) ZnSO4 to Câu 3 PTHH: 2KClO3 2KCl + 3O2 0,25 MnO2 Khối lượng chất rắn sau phản ứng giảm là do lượng oxi bay đi. Theo ĐLBTKL ta có: m = m +m - m O2 MnO2 KClO3 chất rắn m = 2 + 98 – 76 = 24(g) O2 24 n 0,75(mol) 0,25 O2 32 2 2.0,75 Theo PTHH ta có : n n 0,5(mol) 0,25 KClO3 3 O2 3 m 0,5.122,5 61,25(g) KClO3 mKCl = 98 – 61,25 = 36,75 (g) 0,25 ( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)