Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Minh Tân (Có lời giải)

doc 6 trang thaodu 4190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Minh Tân (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2019_2020_tr.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Minh Tân (Có lời giải)

  1. TRƯỜNG THCS MINH TÂN KIỂM TRA HỌC KỲ II TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học 2019 - 2020 MÔN: HÓA HỌC 8 Tiết: 70 A. MA TRẬN Mức độ Vận dụng Biết Hiểu Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL -Phương - Phân -Viết pháp điều biệt được chế khí oxi. được phương - Phân biệt phản trình phản được oxit ứng ứng của 1. Oxi – axit và oxit phân oxi với Không bazơ hủy, các chất khí -Thành phản phần của ứng hóa không khí hợp 4 1,6 2 0,8 1 2 6 2,4 1 2 - Biết được -Biết -Viết -Tính tính chất các chất các được thể của hidro. tác phương tích khí - Tính chất dụng trình và khối hóa học của với phản lượng sản 2. Hidro nước. nước ứng của phẩm tạo – Nước -Gọi tên hidro và thành, các loại nước tính được hợp chấ nồng độ vô cơ phần trăm 4 1,6 2 0,8 1 2 1 1 6 2,4 2 3 - Khái niệm -Tính - Tính dung dịch, được toán và độ tan, khối pha chế công thức lượng dung dich tính nồng chất tan theo nồng 3. Dung độ phần trong độ cho dịch trăm, nồng dung trước. độ mol dịch khi biết nồng độ 2 0,8 1 0,4 1 1 3 1,2 1 1 10 4 5 2 1 2 2 3 1 1 15 6 3 4 Tổng 40 20 20 30 10 60 40 % % % % % % % B. ĐỀ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm ) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng Câu 1: Nhiệt phân các chất KClO3, KMnO4 ở nhiệt độ cao là phương pháp điều chế khí nào trong phòng thí nghiệm? A. Khí oxiB. Khí hidroC. Khí nitơD. Cả A. B. C. Câu 2: Khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau:
  2. A. O2 B. H2 C. CO2 D. N2 Câu 3: Phản ứng hóa học sau thuộc loại phản ứng hóa học nào? Na2CO3 + CO2 + H2O  2NaHCO3 A. Phản ứng hóa hợpB. Phản ứng phân hủy C. Phản ứng thếD. Phản ứng oxi hóa – khử Câu 4: Dãy các hợp chất sau: CaO, NO, CO2, Fe2O3, P2O5 thuộc loại hợp chất nào? A. AxitB. OxitC. BazơD. Muối Câu 5: Cho các chất có công thức hóa học sau: HCl , CO2 , H3PO4 , P2O5 , CaO , HNO3 , Mg(OH)2 , CuSO4 , Al2O3. Số các hợp chất là oxit là: A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 6: Phản ứng hóa học nào là phản ứng phân hủy trong các phản ứng sau? A. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 B. CO2 + CaO  CaCO3 C. NaOH + HCl  NaCl + H2OD. 2NaHCO 3  Na2CO3 + CO2+H2O Câu 7: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là: m .m m m .m m m A. C% ct dd B. C% ct .100% C. D.C% ct nuoc C% ct dd 100% mdd 100% 100% Câu 8: Trong các chất sau: Na, P2O5, CaO, Na2O. Nước tác dụng được với chất nào tạo ra axit? A. NaB. P 2O5 C. CaOD. Na 2O 0 Câu 9: Ở 20 C, hòa tan 20,7g CuSO4 vào 100g nước thì được một dung dịch CuSO4 bão 0 hòa. Vậy độ tan của CuSO4 trong nước ở 20 C là: A. 20gB. 20,7gC. 100gD. 120,7g Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 10g đường vào 190g nước thì thu được dung dịch nước đường có nồng độ bằng A. 5,26%B. 5,0%C. 10%D. 20% Câu 11: Công thức tính nồng độ mol của dung dịch là: n V A. B. C. D. CM CM CM n.V CM n V V n Câu 12: Khối lượng chất tan NaOH có trong 100ml dung dịch NaOH 1,5M là: (Cho Na =23, O=16, H=1) A. 6gB. 1,5gC. 8gD. 6000g Câu 13: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần thể tích của không khí. A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ) B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. C. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ) D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. Câu 14: Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước: A. đều tăngB. đều giảm C. có thể tăng và có thể giảmD. không tăng và cũng không giảm Câu 15: Dung dịch là hỗn hợp: A. của chất rắn trong chất lỏngB. của hai chất lỏng C. của nước và chất lỏngD. đồng nhất của dung môi và chất tan. PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau: (Chú ý: Các em có thể điền trực tiếp vào chỗ ( .) sau và cân bằng sơ đồ) 1, S +  SO2 2, CuO + H2  + H2O 3, Na + H2O  + H2 4, CO2 + H2O 
  3. 5, Na2O +  NaOH Câu 2 (1,0 điểm). Viết phương trình phản ứng khi cho các chất sau: S, P đỏ tác dụng với khí oxi ở nhiệt độ cao. Câu 3 (1,0 điểm). Cho 4,6 gam kim loại natri tác dụng hết với nước. 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra. 2. Tính thể tích khí H2 thu được (ở đktc) 3. Tính khối lượng bazơ tạo thành sau phản ứng. 4. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bazơ thu được sau phản ứng. Câu 4 (1,0 điểm). Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl có nồng độ 0,9%. Nước muối sinh lý đem lại khá nhiều lợi ích cho sức khỏe con người như dùng để làm sạch vết thương, loại bỏ chất bẩn; dùng cho mũi họng; khi viêm răng miệng, viêm họng, đờm nhiều, miệng hôi, súc miệng bằng nước muối sinh lý có thể giúp bạn tạo môi trường khoang miệng sạch sẽ, nhanh khỏi bệnh hơn rất nhiều Nước muối sinh lí có thể dùng nước muối sinh lý cho mọi lứa tuổi, kể cả em bé sơ sinh, trẻ nhỏ và phụ nữ có thai. Vậy từ NaCl, nước cất và các dụng cụ cần thiết khác em hãy tính toán và nêu cách pha chế 500 gam dung dịch nước muối sinh lí NaCl 0,9%. (Cho Na = 23, Fe =56, Zn = 65, Mg = 24, Cu = 64, H =1, O=16) C. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B A B C D B B B B A A A A D PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 Mỗi phương trình đúng được 0,4 điểm (1,0 điểm) 1, S + O2 → SO2 0,2 điểm 2, CuO + H2 → Cu + H2O 0,2 điểm 3, 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 0,2 điểm 4, CO2 + H2O → H2CO3 0,2 điểm 5, Na2O + H2O → 2NaOH 0,2 điểm Câu 2 Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm (1,0 điểm) 1, S + O2 → SO2 0,5 điểm 2, 4P + 5O2 → 2P2O5 0,5 điểm Không cân bằng phương trình chỉ được 0,3 điểm. Câu 3 m 4,6 0,2 điểm 1. Số mol Na tham gia phản ứng là: n 0,2(mol) (1,0 điểm) Na M 23 PT: 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 0,2 điểm Theo PT: 2 mol 2 mol 2mol 1 mol Theo ĐB: 0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol 0,1 mol Vậy ta có: n 0,1(mol) H2 2. Vậy thể tích khí H2 thu được ở đktc: V n.22,4 0,1.22,4 2,24(lit) 0,2 điểm H2 3. Theo PT: nNaOH nNa 0,2(mol) Vậy khối lượng của NaOH: mNaOH n.M 0,2.40 8(gam) 0,2 điểm 4. Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng: 0,2 điểm mdd = mnước + mNa - mkhí hidro = 200 + 6,9 – 0,3 = 206,6 (gam) Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là:
  4. 12 C% .100% 5,808% 206,6 Câu 4 * Tính toán: 0,5 điểm (1,0 điểm) - Khối lượng NaCl có trong 500 gam dung dịch NaCl 0,9% là: mdd .C% 500.0,9 mct 4,5(gam) 100% 100 - Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế là: m m m 500 4,5 495,5(gam) H2O dd ct *Cách pha chế: Cân lấy 4,5 gam NaCl rồi cho vào cốc có dung 0,5 điểm tích 750ml. Cân lấy 495,5 gam nước (hoặc đong lấy 495,5ml nước) cất, rồi đổ dần vào cốc và khuấy nhẹ. Được 500 gam dung dịch NaCl 0,9%. Hết Minh Tân, ngày 16 /02 /2020 BAN GIÁM HIỆU DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Ngày / /2020 Ngày / /2020 Tổ trưởng Trần Quốc Đương Trần Thế Hải 0 2 0 2 / Thứ , ngày tháng năm 2020 TRƯỜNG THCS MINH TÂN / y à Họ tên: KIỂM TRA HỌC KỲ II HÓA HỌC 8 g n t ệ y Thời gian: 45 phút u Lớp: 9 d ý K Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo MÃ ĐỀ: 861 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm ) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng Câu 1: Nhiệt phân các chất KClO3, KMnO4 ở nhiệt độ cao là phương pháp điều chế khí nào trong phòng thí nghiệm? A. Khí oxiB. Khí hidroC. Khí nitơD. Cả A. B. C. Câu 2: Khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau:
  5. A. O2 B. H2 C. CO2 D. N2 Câu 3: Phản ứng hóa học sau thuộc loại phản ứng hóa học nào? Na2CO3 + CO2 + H2O  2NaHCO3 A. Phản ứng hóa hợpB. Phản ứng phân hủy C. Phản ứng thếD. Phản ứng oxi hóa – khử Câu 4: Dãy các hợp chất sau: CaO, NO, CO2, Fe2O3, P2O5 thuộc loại hợp chất nào? A. AxitB. OxitC. BazơD. Muối Câu 5: Cho các chất có công thức hóa học sau: HCl, CO2, H3PO4, NaOH, CaO, HNO3, Mg(OH)2, CuSO4, H2CO3. Số các hợp chất là axit là: A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 6: Phản ứng hóa học nào là phản ứng phân hủy trong các phản ứng sau? A. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 B. CO2 + CaO  CaCO3 C. NaOH + HCl  NaCl + H2OD. 2NaHCO 3  Na2CO3 + CO2+H2O Câu 7: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là: m .m m m .m m m A. C% ct dd B. C% ct .100% C. D.C% ct nuoc C% ct dd 100% mdd 100% 100% Câu 8: Trong các chất sau: Na, P2O5, CaO, Na2O. Nước tác dụng được với chất nào tạo ra axit? A. NaB. P 2O5 C. CaOD. Na 2O 0 Câu 9: Ở 20 C, hòa tan 20,7g CuSO4 vào 100g nước thì được một dung dịch CuSO4 bão 0 hòa. Vậy độ tan của CuSO4 trong nước ở 20 C là: A. 20gB. 20,7gC. 100gD. 120,7g Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 10g đường vào 190g nước thì thu được dung dịch nước đường có nồng độ bằng A. 5,26%B. 5,0%C. 10%D. 20% Câu 11: Chất nào là bazơ trong các chất có công thức hóa học sau: A. Fe(OH)3 B. H2CO3 C. Ca(NO3)2 D. P2O5 Câu 12: Khối lượng chất tan NaOH có trong 100ml dung dịch NaOH 1,5M là: (Cho Na =23, O=16, H=1) A. 6gB. 1,5gC. 8gD. 6000g Câu 13: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần thể tích của không khí. A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ) B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. C. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ) D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. Câu 14: Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước: A. đều tăngB. đều giảm C. có thể tăng và có thể giảmD. không tăng và cũng không giảm Câu 15: Dung dịch là hỗn hợp: A. của chất rắn trong chất lỏngB. của hai chất lỏng C. của nước và chất lỏngD. đồng nhất của dung môi và chất tan. PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Cho các chất sau: CaO, Na, SO2 tác dụng với nước. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 2 (1,0 điểm). Có 3 lọ không nhãn đựng ba chất lỏng không màu sau: HCl, NaOH, H2O Bằng phương pháp hóa học nêu cách nhận biết 3 lọ đựng chất lỏng trên. Câu 3 (1,5 điểm). Cho 6,9 gam kim loại natri tác dụng hết với nước. A. Viết phương trình phản ứng xảy ra. B. Tính thể tích khí H2 thu được (ở đktc)
  6. C. Tính khối lượng bazơ tạo thành sau phản ứng. D. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bazơ tạo thành sau phản ứng nếu khối lượng nước tham gia phản ứng là 200 gam. (Cho Na = 23, Fe =56, Zn = 65, Mg = 24, Cu = 64, H =1, O=16) Bài làm