Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 9 - Mã đề 01
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 9 - Mã đề 01", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_9_ma_de_01.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 9 - Mã đề 01
- MÃ ĐỀ: 01 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - LỚP 9 Môn: Hóa học Thời gian: 45 phút Câu 1(2 điểm)Viết công thức cấu tạo của CH4 . Viết phương trình phản ứng giữa CH4 với o xi ,clo ? Câu 2(2 điểm) Trình bày phương pháp nhận biết 4 khí sau, đựng trong 4 lọ riêng biệt mất nhãn : Cl2 ,CH4 , C2H2 , CO2 Câu 3(2 điểm)Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau: (1) (2) (3) C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa ( Ghi rõ điều kiện nếu có) Câu 4(4 điểm) Đốt cháy 30 gam hợp chất hữu cơ A thu được 44g khí CO2 (ở đktc)và 18 gam H2O. a)Hợp chất A gồm những nguyên tố hóa học nào? b)Xác định công thức phân tử của A và viết công thức cấu tạo của A( biết A có tính a xit). Biết khối lượng mol của hợp chất hữu cơ A là 60. c) Tính lượng este tạo thành khi cho lượng A trên tác dụng với rượu etylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. ( Biết: H= 1, O=16, C=12) MÃ ĐỀ: 02 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - LỚP 9 Môn: Hóa học Thời gian: 45 phút Câu 9: Nguyên tố hóa học ở chu kì 3, nhóm I là A. phi kim hoạt động hóa học mạnhB. kim loại hoạt động hóa học mạnh. C. kim loại hoạt động hóa học yếu. D. phi kim hoạt động hóa học yếuCâu 2(2 điểm) Trình bày phương pháp nhận biết 4 khí sau, đựng trong 4 lọ riêng biệt mất nhãn : Cl2 ,CH4 , C2H4 , CO2 Câu 3(2 điểm)Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau: (1) (2) (3) C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COOK ( Ghi rõ điều kiện nếu có) Câu 4(4 điểm) Đốt cháy 60 gam hợp chất hữu cơ A thu được 88g khí CO2 (ở đktc)và 36 gam H2O. a)Hợp chất A gồm những nguyên tố hóa học nào? b)Xác định công thức phân tử của A và viết công thức cấu tạo của A( biết A có tính a xit). Biết khối lượng mol của hợp chất hữu cơ A là 60. c) Tính lượng este tạo thành khi cho lượng A trên tác dụng với rượu etylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – LỚP 9 CÂU 1: Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau. Ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): Cacbon Canxi cacbua axetilen etilen P.E (polietilen) CÂU 2: Hoàn thành phương trình hóa học trong các trường hợp sau: a. CH3COONa + NaOH b. C2H5OH + O2 c. CH4 + Cl2 LLN d. C2H2 1500OC CÂU 3:
- a. Nêu ý nghĩa của độ rượu. b. Trên chai rượu có ghi số 45o . Số 45o có ý nghĩa gì? Tính số ml rượu etylic có trong chai rượu 850 ml có ghi 45o . CÂU 4: Nhận biết các khí sau: CH4 , H2, C2H4 , CO2 CÂU 5: Cho 5.6 lit hỗn hợp khí CH4 và C2H4 đi qua nước brom dư thấy có 4 gam brom tham gia phản ứng. a. Tìm phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp. b. Tìm khồi lượng sản phẩm thu được trong bình brom. CÂU 6: Cho 200 ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với magie thu được 1.42 gam muối khan. a. Tính nồng độ mol/l của dung dịch axit. b. Tính thể tích khí H2 (đktc) sinh ra. c. Tìm thể tích dung dịch NaOH 0.5 M cần trung hòa hết 200 ml dung dịch axit trên.
- A/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Câu 1:(2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. Tính chất vật lí của phi kim là: a. Dẫn điện tốt b. Dẫn nhiệt tốt c. Dẫn nhiệt, dẫn điện kém d. Chỉ tồn tại ở trạng thái khí 2. Để loại khí clo có lẫn trong không khí, có thể dùng các chất sau: a. Nước b. Dung dịch H2SO4 c. Dung dịch NaOH d. Dung dịch NaCl 3. Những chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ: a. BaCO3, C2H6, C2H6O b. C2H4O2, C2H5Br, MgCO3 c. C2H4O2, C2H5Br, H2CO3 d. CH3NO2, C6H6, CH4 4. Chọn câu đúng trong các câu sau: a. Các hợp chất có trong tự nhiên là các hợp chất hữu cơ. b. Tất cả các hợp chất có trong cơ thể sống đều là hợp chất hữu cơ. c. Chỉ có hợp chất có trong cơ thể sống mới là hợp chất hữu cơ. d. Chất hữu cơ có trong mọi bộ phận của cơ thể sống. 5. Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 100 gam ancol etylic thu được 55 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng trên là: a. 62,5% b. 48,4% c. 91,6% d. 55% 6. Axit axetic không thể tác dụng với chất nào sau đây: a. Al b. Ca(OH)2 c. K2SO4 d. Na2CO3 7. Chất nào sau đây vừa có khả năng tham gia phản ứng cộng, vừa có khả năng tham gia phản ứng thế với clo: a. Etilen b. Benzen c. Metan d. Axetilen 8. Một hỗn hợp gồm hai khí CH4 và C2H4. Để thu khí CH4 tinh khiết ta dùng hóa chất sau: a. Nước brom thiếu b. Nước vôi trong c. Nước cất d. Nước brom dư Câu 2: ( 1 điểm )Hãy chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ ( ) trong các câu sau: 1. Chất béo là hỗn hợp nhiều este của và các . 2. Mỗi hợp chất hữu cơ có một xác định giữa các trong phân tử. Câu3:(1 điểm) Hãy ghép mỗi nội dung thí nghiệm ở cột A với hiện tượng xảy ra ở cột B cho phù hợp Cột A Cột B 1. Đun nóng dung dịch glucozơ với dung dịch a. Có khí thoát ra làm đục nước vôi trong. AgNO3/NH3 2. Nhỏ vài giọt dung dịch axit axetic vào đá vôi b. Không có hiện tượng gì 3. Cho vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột. c. Xuất hiện kết tủa Ag 4. Sục khí metan vào dung dịch brom d. Mất màu dung dịch brom e. Xuất hiện màu xanh B/ TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 2 ( 1điểm ): Dẫn từ từ 2,24 lít hỗn hợp gồm etylen và metan đi qua bình đựng dung dịch brôm lấy dư thấy có 1,12 lít khí thoát ra khỏi bình. a. Viết phương trình phản ứng ? b. Tính thành phần phần trăm thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp ban đầu. c. Tính khối lượng brom đã tham gia phản ứng ? Biết thể tích các khí đo ở (đktc). (Cho: C = 12; H = 1; Br = 80) .Câu 3. Chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O có khối lượng mol là 60 g. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam A rồi dẫn qua bình 1 đựng H2SO4 đặc sau đó qua bình 2 đựng nước vôi trong thì thấy khối lượng bình 1 tăng lên 1,8 g, bình 2 có 10 gam kết tủa. Xác định CTPT của A Câu 3: (2điểm ): Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam hợp chất hữu cơ A thu được 10,56 gam CO2 và 4.32 gam H2O. a) Xác định công thức phân tử của chất hữu cơ A biết 1 lít hơi A ở đktc nặng 2,679 gam Biết A là axit hữu cơ. Xác định công thức cấu tạo đúng của A . .Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau : điện tích hạt nhân là 11+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Hãy suy ra vị trí của X trong bảng hệ thống tuàn hoàn và tính chất hoá học của nó
- Câu 4(2,5điểm). Đốt cháy hoàn toàn 9,2 g một hợp chất hữu cơ A, thu được 8,96 lit khí CO2 ở đktc và 10,8g H2O. Biết MA gấp 2 lần nguyên tử Na. A,Tìm công thức phân tử của A và viết công thức cấu tạo. Biết A phản ứng với Na giải phóng H2 B,Viết PHPƯ cháy của A. C,Cho toàn bộ sản phẩm thu được đi qua dung dịch nước vôi trong. Tính khối lượng kết tủa tạo thành. A . Trắc nghiệm khách quan(3đ) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Các nguyên tố trong nhóm VII được sắp xếp theo thứ tự như sau: F, Cl, Br, I, At. Phát biểu nào dưới đây là sai ? a. Tính phi kim của F là mạnh nhất b. Điện tích hạt nhân tăng dần từ F đến At c. Số electron lớp ngoài cùng tăng từ F đến At d. Số lớp electron tăng dần từ F đến At Câu 2: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều kim loại giảm dần? a. Na, Mg, Al, K b. K, Na, Mg, Al c. K, Mg, Al, Na d. Mg, K, Al, Na Câu 3 : Trong một chu kì, sự biến đổi của các nguyên tố tuân theo quy luật nào? a. Số electron tăng từ 1 đến 8 b. Số lớp electron tăng từ 1 đến 8 c. Số điện tích hạt nhân tăng từ 1 đến 8 d. Số electron lớp ngoài cùng tăng từ 1 đến 8 Câu 4 : Nhóm chất gồm các hiđrocacbon là a. C2H6, CH4, C2H2, C6H6 b. C2H6O, C3H8, C2H5O2N, Na2CO3 c. C2H6O, C6H6, CO, Na2CO3. d. C2H6O, CH3Cl, C2H5O2N, CO Câu 5: Trong phân tử metan có a. 4 liên kết đơn b. 4 liên kết đơn, một liên kết đôi c. 2 liên kết đơn, một liên kết ba d. 1 liên kết đôi Câu 6 : Phản ứng là phản ứng đặc trưng của các phân tử có liên kết đôi, liên kết ba a. thế b. cộng c. oxi hoá –khử . d. phân huỷ Câu 7 : Chất làm mất màu dung dịch brom là a. CO2, CH4 b. CO2, C2H4 c. CH4, C2H4 d. C2H2, C2H4 Câu 8: Phát biểu không đúng là: A. Tất cả các muối cacbonat (có nhóm = CO 3) và muối hdrocacbonat (có nhóm – HCO3) đều tác dụng được với dung dịch HCl hoặc CH3COOH. B. Trong cùng một chu kì, khi đi từ đầu chu kì đến cuối chu kì, tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần. C. Dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp của nhiều loại hidrocacbon và những lượng nhỏ các hợp chất khác. D. Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ trong khí oxi thì trong sản phẩm phải có khí cacbonđioxit Câu 9: Có 3 lọ đựng các khí: Metan, etylen và cacbonđioxit đã mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt các chất là: A. Quì tím ẩm, que đóm còn tàn đỏ B. Khí clo có ánh sáng C. Dung dịch brom và nước vôi trong.D. Dung dịch brom Câu 10: Nguyên tố hóa học ở chu kì 3, nhóm I là A. phi kim hoạt động hóa học mạnhB. kim loại hoạt động hóa học mạnh. C. kim loại hoạt động hóa học yếu. D. phi kim hoạt động hóa học yếu B.Tự luận(7đ) Câu 1 ( 3điểm ): Hãy viết các phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện của các phản ứng sau: a) Cacbua canxi Axetilen Etilen Đibrometan Câu 2 ( 1điểm ): Câu 2(2 điểm)Viết công thức cấu tạo của CH4 . Viết phương trình phản ứng giữa CH4 với o xi ,clo ? Câu 3: (2điểm ): Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam hợp chất hữu cơ A thu được 10,56 gam CO2 và 4.32 gam H2O. b) Xác định công thức phân tử của chất hữu cơ A biết 1 lít hơi A ở đktc nặng 2,679 gam Biết A là axit hữu cơ. Xác định công thức cấu tạo đúng của A .
- Câu 1(2đ): Viết phương trình hoá học biểu diễn chuỗi biến hoá sau:(kèm điều kiện phản ứng nếu có) Glucozơ Rượu etylic Axit axetic Etyl axetat Natri axetat Câu 2(2 đ): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết ba lọ hóa chất mất nhãn chứa các dung dịch glucozơ, axit axetic và rượu etylic. Câu 3 (3 đ): Đốt cháy hoàn toàn 30ml rượu etylic, cho toàn bộ sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 100g kết tủa a. Tính thể tích không khí để đốt cháy lượng rượu đó. Biết không khí chứa 20 % thể tích oxi b. Xác định độ rượu, biết khối lượng riêng của etylic là 0.8 g/ml C©u 4: Hoµn thµnh c¸c ph-¬ng tr×nh ph¶n øng sau ( ghi râ ®iÒu kiÖn nÕu cã ) a/ CH3COOH + CH3COO C2H5 + . b/ 2CH3COOH + Fe . + c/ + 2Na 2C2H5ONa + H2 d/ + 2 Br2(dd) C2H2Br4 e/ CH4 + . CH3Cl + g/ C6H6 + . C6H5Br + HBr h/ CH3COOH + Na2CO3 + + i/ C2H6O + . + H2O A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0đ) Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A, B, C hoặc D ở các câu sau đây, nếu đúng. Câu 1: Phát biểu không đúng là: A. Tất cả các muối cacbonat (có nhóm = CO 3) và muối hdrocacbonat (có nhóm – HCO3) đều tác dụng được với dung dịch HCl hoặc CH3COOH. B. Trong cùng một chu kì, khi đi từ đầu chu kì đến cuối chu kì, tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần. C. Dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp của nhiều loại hidrocacbon và những lượng nhỏ các hợp chất khác. D. Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ trong khí oxi thì trong sản phẩm phải có khí cacbonđioxit Câu 2: Chất X là sản phẩm thế của metan với Cl2 (ánh sáng). Chất Y là sản phẩm thế của benzen với Br2 (bột sắt, nhiệt độ). X, Y có công thức lần lượt là: A. CH4Cl2, C6H5BrB. CH 4Cl2, C6H6Br2. C. CH3Cl, C6H6Br2.D. CH 3Cl, C6H5Br. Câu 3: Cho các chất: Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, chất béo và protein. Số chất đều có công thức tổng quát Cn(H2O)m là A. 4B. 6C. 3D. 5 Câu 4: Cho các chất: Na, Na2O, dung dịch NaOH, Na2CO3, NaHCO3. Chất chỉ tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là A. glucozơ.B. rượu etylic C. etyl axetatD. axit axetic Câu 5: Cho các chất: metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic, chất béo, PE, Poli(vinyl clorua), tinh bột, xenlulozơ. Số chất polime là A. 6B. 4C. 7.D. 5. men ruou Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: X Y 0 C H OH. Chất X có thể là: 30 - 32 C 2 5 A. 1 trong 4 chất: Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
- B. 1 trong 4 chất: etylaxetat, saccarozơ, tinh bột, glucozơ C. 1 trong 3 chất: Glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ. D. 1 trong 3 chất: Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Câu 7: Có 3 lọ đựng các khí: Metan, etylen và cacbonđioxit đã mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt các chất là: A. Quì tím ẩm, que đóm còn tàn đỏ B. Khí clo có ánh sángC. Dung dịch brom và nước vôi trong.D. Dung dịch brom Câu 8: Oxi hóa hoàn toàn 36 gam glucozơ (C6H12O6) trong dung dịch AgNO3 dư/NH3 (Ag2O), thu được m gam bạc. Tính m gam. Biết (C = 12, H = 1, O = 12, Ag = 108) A. 43,2 gamB. 32,4 gamC. 21,6 gamD. 10,8 gam Câu 9: Nguyên tố hóa học ở chu kì 3, nhóm I là A. phi kim hoạt động hóa học mạnhB. kim loại hoạt động hóa học mạnh. C. kim loại hoạt động hóa học yếu. D. phi kim hoạt động hóa học yếu Học sinh không được làm bài vào phần gạch chéo - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Đường cắt phách - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Câu 10: 0,1 mol khí axetilen phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch brom aM, vậy 0,1 mol khí etylen phản ứng tối đa với Vml dung dịch brom aM. Giá trị của Vml là A. 200mlB. 300mlC. 400mlD. 100ml B. TỰ LUẬN: (5.0đ). Câu 1(2.0đ): Viết phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng – nếu có): (2) (3) CH3COONa CH3COOH (CH3COO)2Ca (1) CH3COOC2H5 (4) C2H5OH C2H5ONa Câu 2 (1.5đ): 1. 1 lít rượu etylic 920 cân nặng bao nhiêu gam. Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml. 2. Muốn thu được lượng rượu trên người ta dẫn từ từ dòng khí etylen qua dung dịch H 2SO4 loãng đun nhẹ, đến khi phản ứng hoàn toàn thấy tốn hết V lít (đktc) etylen. Tính V lít. Câu 3: (1.5đ): 1. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon A (CxHy) trong khí oxi, chỉ thu được m : m = 44 : 9 . Xác định CO2 H2O công thức của A. Biết số nguyên tử cacbon trong A nhỏ hơn 4. 2. Thủy phân 85,5 tấn saccarozơ (C 12H22O11) trong dung dịch axit có đun nhẹ, thu được 36 tấn glucozơ. Tính hiệu suất của phản ứng thủy phân.