Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 7 (Chương trình 7 năm) - Mã đề B - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đạo Quảng Nam

doc 2 trang thaodu 3331
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 7 (Chương trình 7 năm) - Mã đề B - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_7_chuong_trinh_7_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 7 (Chương trình 7 năm) - Mã đề B - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đạo Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm ĐỀ CHÍNH THỨC (Kiến thức ngôn ngữ + 2 kỹnăng) Mã đề: B Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra riêng) I. Chọn từ có phần gạch chân (A, B, C hay D) được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (1,0 đ) 1. A. played B. arrived C. missed D. remembered 2. A. heat B. teach C. meat D. pleasant 3. A. wanted B. scared C. needed D. decided 4. A. scuba B. ocean C. school D. colour II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (2,5 đ) 1. He was absent ___school for three days. A. for B. at C. to D. from 2. You look very tired, Nam! You ought ___ to the doctor. A. going B. go C. to go D. to going 3. Ba: “___does Minh feel nervous?” – Linda: “Because he is seeing the dentist.” A. Why B. What C. How D. When 4. They ___ a lot of souvenirs for their parents yesterday. A. buying B. buy C. will buy D. bought 5. This is a very ___ football match. A. interestingly B. interesting C. interest D. interested 6. My younger sister likes ___TV in her free time. A. watches B. watch C. watching D. watched 7. They went to the movies last night, and their parents ___. A. did, too B. did, either C. do, too D. went, too 8. Where ___ after work yesterday? A. did you went B. you went C. you did go D. did you go 9. I’d like ___ orange juice. A. any B. some C. a D. an 10. Nga: “We didn’t like the film.” – Peter: “___” A. We didn’t, too. B. We did, either. C. Neither did we. D. So did we. III. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (3,5 đ) How can we keep our teeth healthy? (1) ___, we should visit our dentist twice a year. He can examine our teeth and fill the small holes in our teeth (2) ___ they destroy the teeth. (3) ___, we should brush our teeth at least twice a day – once after breakfast (4) ___ once before we go to bed. (5) ___, we should eat food that is good for our teeth and our body such as milk, cheese, fish, potatoes, red rice, raw vegetables and fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits and cakes are harmful (6) ___ they stick to our teeth and cause decay. A. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp nhất. (1,5 đ) Trang 1/2
  2. because Secondly and Thirdly Firstly before B. Trả lời các câu hỏi sau. (2,0 đ) 1. How often should we go to the dentist? 2. When should we brush our teeth? 3. What foods are good for our teeth? 4. Why are chocolate and sweets bad for our teeth? IV. Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa (1,5 đ) 1. like / dinner / house / Would / have / tonight? / you / at / to / my 2. is/ for / Milk / health. / good / our 3. with / What / you? / was / wrong V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn (1,5 đ) 1. It took Lan thirty minutes to finish the test. (Viết câu hỏi cho các từ được gạch chân). 2. Thanh / speak / English / fluent. (Hoàn thành câu từ các từ gợi ý). 3. Nam likes staying at home better than going to the zoo. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho nghĩa không đổi). Nam prefers ___HẾT___ Trang 2/2