Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Mã đề A - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

doc 3 trang thaodu 7400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Mã đề A - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_ma_de_a_nam_hoc_2019_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Mã đề A - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C. Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 2 x + 2 A.2x 1 = 0. B. x + x = 0. C. 0x + 3 = 0. D. = 0. x Câu 2. Tập hợp nghiệm của phương trình (x + 1)(x – 3) = 0 là A. S =  1. B. S = 3. C. S = 1;3. D. S =  1;3. 2 1 Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình =1+ là x –1 x + 2 A. x 1 . B. x 1 và x 2 . C. x 1 và x 2 . D. x 2 . Câu 4. Với vận tốc 60 (km/h) thì quãng đường ô tô đi được trong thời gian x giờ x 0 là x 60 A. 60 + x (km). B. (km). C. 60x (km). D. (km). 60 x Câu 5. Bất phương trình 2x 6 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây? A. 2x 6 0. B. 2x 6. C. 2x 6. D. x 3. Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 4x 12 là A. x / x > 3. B. x / x 3. D. x / x 5 . Quan sát hình 1 và thực hiện câu hỏi 8. Hình 1 Biết AD là đường phân giác của tam giác ABC. A DB Câu 8. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? DC AD AD BC AB A. . B. . C. . D. . AC BC AB AC Quan sát hình 2 và thực hiện các câu hỏi 9; 10; 11. B D C Biết MN//BC, AB = 4cm, AM = 2cm, MN = 2,5cm. Hình 2 A AM Câu 9. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? AB 2cm AN AM AN BC 4cm A. . B. . C. . D. . M N AC BC AM MN 2,5cm B C MN BC Trang 1/2- Mã đề A.
  2. Câu 10. Tam giác AMN đồng dạng với tam giác A. ACB. B. ANB. C. ABC. D. ABM. Câu 11. Độ dài đoạn thẳng BC là A. 2,5cm. B.5cm. C.5dm. D. 1,25cm. Quan sát hình 3 và thực hiện các câu hỏi 12; 13; 14; 15. Biết ABCD.A'B'C'D' là hình hộp chữ nhật có Hình 3 B 5cm C AB = 3cm, BC = 5cm, AA’ = 4cm. 3cm A Câu 12. Đường thẳng AB song song với đường thẳng D A. A'B'. B. BC. C. AD. D. AA'. 4cm Câu 13. Đường thẳng AA' song song với mặt phẳng A. AA 'B'B . B. AA'D'D . B' C' A' C. A B C D . D. CC'D'D . D' Câu 14. Mặt phẳng (A A 'D 'D ) song song với mặt phẳng A. CC'D'D . B. BB'C'C . C. A 'B 'C 'D ' . D. (AA'B'B). Câu 15. Thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' là A. 60cm. B.60cm2. C.60cm3. D.6dm3. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (1,25 điểm) Giải các phương trình sau a.3x – 2 = 2x + 3 ; 1 1 2x b. – = . x + 2 x + 4 x + 2 x + 4 Câu 2. (1,25 điểm) a. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số –5x +15 > 0 . b. Cho biết a > b , chứng tỏ rằng 2019 – a < 2020 – b . Câu 3. (2,50 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. a. Chứng minh ABC đồng dạng với HBA, từ đó suy ra ;AB2 = BH.BC IA AC b. Tia phân giác của góc ABC cắt AH tại I. Chứng minh rằng = ; IH HA c. Tia phân giác của góc HAC cắt BC tại K. Chứng minh IK song song với AC . HẾT Trang 2/2- Mã đề A.
  3. Trang 3/2- Mã đề A.