Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Mã đề B - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

docx 3 trang thaodu 4703
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Mã đề B - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_ma_de_b_nam_hoc_2018_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Mã đề B - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C. Câu 1: Phương trình x 3 tương đương với phương trình nào sau đây? A. .2x 6 B. .2x 6 C. .x 3 D. . 2x 6 2 1 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là 3 x x 6 A. x 0 và .x 6 B. .x 6 C. .x 0 D. x 0 và .x 6 Câu 3: Phương trình 2x 5 . x 7 0 có tập hợp nghiệm là 5  5  2  5  A. .S ; 7 B. .S ; 7 C. .S ; 7 D. .S ; 7 2  2  5  2  Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? 2 1 2 1 1 A. x 0 . B. 0x 0 C. x . D. 2 0 . 3 2 4 x Câu 5: Bất phương trình 2x 4 0 có nghiệm là A. x 4 . B. x 4 . C. x 2 . D. x 2 . Câu 6: Rút gọn biểu thức Akhi 3ta đượcx 5 Ax bằng8 x 3 A. 4x 5 . B. 4x 11 . C. 6x 11 . D. 6x 5 . Câu 7: Mẹ cho Hiếu số tiền vừa đủ mua 4 gói bánh, giá 5000 đồng mỗi gói. Hiếu gặp một Tổ chức từ thiện đang quyên góp nhằm ủng hộ đồng bào bị lũ lụt. Hiếu quyết định ủng hộ x% số tiền mình đang có (x < 100). Biểu thức nào sau đây biểu thị số tiền Hiếu còn lại để đi mua bánh? x x x A. .20000 B. 20000 200x . C. 20 . D. 20 . 5 5 100 *Quan sát hình 1 và thực hiện các câu hỏi: 8; 9; 10. Biết MN//BC; AD là đường phân giác của tam giác AMN; AM = 6cm; MB = 3cm; BC =9cm. DN Câu 8: Tỉ số bằng tỉ số Hình 1 DM A DN AM A. . B. . DM DN 6cm AM AN C. . D. . AN AM M N 3cm D AN Câu 9: Tỉ số bằng tỉ số B NC 9cm C AM AN AM MN A. . B. . C. . D. . AB AC MB BC Trang 1/2 - Mã đề B
  2. Câu 10: Độ dài đoạn thẳng MN là A 4,5cm B 6dm C 6cm D 3cm *Quan sát hình 2 và thực hiện các câu hỏi: 11; 12; 13; 14. Hình 2 Biết ABCD.A'B'C'D' là hình hộp chữ nhật có AB = 4cm; BC = 6cm; AA' = 5cm. B 6cm C Câu 11: Đường thẳng CD song song với đường thẳng 4cm A. AA' . B. DD' . A D C. AB . D. .B'C' B' C' 5cm Câu 12: Đường thẳng CC' song song với mặt phẳng A. . AA'B'B B AA'C'C A' D' C. A'B'C'D' . D. ABCD . Câu 13: Mặt phẳng vuôngCC'D 'gócD với mặt phẳng A. AA'B'B . B. A'B'C'D' . C. BB'D'D . D. AA'C'C . Câu 14: Một hộp thủy tinh dạng hình hộp chữ nhật, trong lòng có các kích thước như hình 2 thì có thể chứa tối đa bao nhiêu lít nước? A. 120 lít. B 12 lít C 0,12 lít D. 1,2 lít . Câu 15: Hình lập phương có diện tích toàn phần là 294cm2 thì có thể tích là A. 343cm3. B. 49cm3. C. 294cm3. D. 2401cm3. Phần II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 1. (1,5 điểm) a. Giải phương trình sau: 4x 2 3x 5. b. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 4x 1 8. Câu 2. (1,0 điểm) a. Cho biết x y, chứng tỏ rằng 5x 2019 5y 2019 . x 2003 x 1997 x 1992 x 1991 b. Giải phương trình sau: 10. 16 11 9 7 Câu 3. (2,5 điểm) Cho tam giác nhọn DEF, hai đường cao EM và FN cắt nhau tại I. a. Chứng minh hai tam giác DME và DNF đồng dạng; b. Chứng minh IM.IE IN.IF ; 2 · 0 MN 1 c. Cho biết EDF 45 . Chứng tỏ rằng . EF 2 === HẾT=== Trang 2/2 - Mã đề B
  3. Trang 1/2 - Mã đề B