Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 003 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám

doc 2 trang thaodu 6900
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 003 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_11_ma_de_003_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 003 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám

  1. TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2019- 2020 Tổ. Vật Lí - CN MÔN: VẬT LÝ 11 o0o Thời gian: 45 phút Đề gồm 02 trang Mã đề : 003 Họ và tên: Lớp : I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (03 điểm) Câu 1. Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 (T). Điểm M cách dây một khoảng A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm) D. 2,5 (cm) Câu 2. Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới: A. i 420. C. i > 490. D. i > 430. Câu 3. Khi cường độ dòng điện tăng 2 lần và đường kính ống dây tăng 2 lần nhưng số vòng dây và chiều dài ống không đổi thì cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong ống dây A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. tăng 4 lần. Câu 4.29 Đơn vị của hệ số tự cảm là: A. Henri (H). B. Vôn (V). C. Tesla (T). D. Vêbe (Wb). Câu 5. Trong không khí, trong số các thấu kính sau, thấu kính có thể hội tụ được chùm sáng tới song song là A. thấu kính hai mặt lõm. B. thấu kính phẳng lõm. C. thấu kính mặt lồi có bán kính lớn hơn mặt lõm. D. thấu kính phẳng lồi. Câu 6. Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 16 (V). C. 10 (V). D. 22 (V). Câu 7. Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì lực từ tác dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên: A. 3 lần B. 9 lần C. 6 lần D. 12 lần Câu 8. Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính đeo sát mắt) có độ tụ là: A. D = 1,5 (đp). B. D = 5,0 (đp). C. D = -5,0 (đp). D. D = -2,5 (đp). Câu 9. Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là: A. f = 2,5 (cm). B. f = 10 (m). C. f = 10 (cm). D. f = 2,5 (m) Câu 10. Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng: A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. C. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. D. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới Câu 11. Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: A. 12 (cm). B. 6 (cm). C. 18 (cm). D. 4 (cm). Câu 12. Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 -4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là: A. 6.10-7 (Wb). B. 5,2.10-7 (Wb). C. 3.10-3 (Wb). D. 3.10-7 (Wb). Mã đề 003, trang 1/2
  2. II/ TỰ LUẬN (7đ) Bài 1 (2,5đ) Một dây dẫn thẳng dài đặt dọc theo trục 0y, dòng điện qua dây dẫn I1 6(A) a) Xác định véc tơ cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại điểm M cách dây dẫn 3cm b) Dây dẫn mang dòng điện I 4(A) đặt dọc theo trục 0x như hình vẽ. Xác 2 y định vecto cảm ứng từ tại các điểm: N (x = 3cm ; y = 4cm) do hai dòng điện gây ra. Cho dòng điện qua hai dây dẫn có chiều theo hai trục (Hệ thống đặt trong không khí) Bài 2 (2,5 đ) Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 12,5 cm, điểm cực viễn O x cách mắt 50 cm. a) Người này đeo kính sát mắt có độ tụ - 1 dp. Miền nhìn rõ khi đeo kính của người này là bao nhiêu? b) Tìm tiêu cự của kính phải đeo để khoảng nhìn rõ gần nhất cách mắt 25 cm ( Kính đeo sát mắt) Bài 3. (2,0) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm đặt trong không khí. Vật sáng AB đặt trước thấu kính vuông góc với trục chính cách thấu cho ảnh A B . Dịch chuyển vật ra xa 5 cm thấy ảnh dịch chuyển đi 10 cm, Xác định vị trí đầu và cuối của vật và ảnh. Hết Giám thị coi thi không giải thích gì thêm! Mã đề 003, trang 2/2