Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Sông Công

doc 3 trang thaodu 3620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Sông Công", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_132_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Sông Công

  1. SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT SÔNG CÔNG MÔN: Vật lý - Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút( không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 28 câu, 7 điểm Mã đề: 132 Câu 1: Tìm phát biểu sai khi nói về mẫu nguyên tử Bo A. Trạng thái dừng có năng lượng cao nguyên tử không bền vững B. Các trạng thái dừng là các trạng thái có năng lượng xác định, ở trong các trạng thái dừng nguyên tử không hấp thụ ánh sáng C. Trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất, nguyên tử bền vững nhất D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo có bán kính xác định Câu 2: Trong thí nghiệm Y – âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là D, khoảng cách giữa hai khe sáng là a. Vị trí của vân sáng trên màn quan sát được tính bằng công thức .D 1 .a a.D .a A. x = k B. x = ( k + ) ` C. x = k D. i = k a 2 D  D Câu 3: Trong thí nghiệm Y – âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, lúc đầu làm thí nghiệm trong không khí. Nếu đưa toàn bộ thí nghiệm vào trong nước thì A. vân sáng trung tâm thay đổi vị trí B. khoảng vân không đổi C. khoảng vân tăng D. khoảng vân giảm Câu 4: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản, không có bộ phận nào sau đây A. Mạch khuếch đại B. Mạch biến điệu C. Mạch chọn sóng D. Ăng ten Câu 5: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E1 = - 1,51eV sang trạng thái dừng có năng lượng E2 = - 0,378eV thì nó đã A. hấp thụ phô tôn có năng lượng 1,132eV B. bức xạ phô tôn có năng lượng 1,132eV C. hấp thụ phô tôn có năng lượng 1,888eV D. bức xạ phô tôn có năng lượng 1,888eV Câu 6: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ 0 = 360nm. Lần lượt chiếu vào tấm kim loại đó đồng thời các bức xạ điện từ có bước sóng: λ1 = 380nm, λ2 = 350nm, λ3 = 320nm và λ4 = 450nm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại trên A. Bức xạ λ3 B. Bức xạ λ1, λ2 và λ3 C. Bức xạ λ1 và λ4 D. Bức xạ λ2 và λ3 Câu 7: Tìm phát biểu sai khi nói về phóng xạ β- A. Hạt nhân con được sinh ra có cùng số khối với hạt nhân mẹ B. Hạt nhân con được sinh ra có số prôtôn nhiều hơn hạt nhân mẹ 1 hạt C. Tia β- là dòng các hạt electron được phóng ra từ lớp vỏ nguyên tử D. Tia β- có khả năng ion hóa không khí yếu Câu 8: Tìm phát biểu sai khi nói về tia tử ngoại A. Tia tử ngoại làm huỷ diệt tế bào da, tế bào võng mạc, diệt khuẩn, nấm mốc B. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất C. Tia tử ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học D. Tia tử ngoại không bị nước và thủy tinh hấp thụ Câu 9: Trong thí nghiệm Y – âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là D = 1,2m. Khe S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 390nm đến 750nm. Trên màn quan sát, khoảng cách nhỏ nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí tại đó có đúng 4 bức xạ cho vân sáng trùng nhau là A. 12,6mm B. 6,255mm C. 6,525mm D. 6,552mm Câu 10: Trong thí nghiệm Y – âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì trên đoạn thẳng MN = 2,4mm ở trên màn quan sát và nằm vuông góc với các vân giao thoa có 6 vân sáng, tại M và N đều là vân sáng. Khoảng vân trên màn quan sát là Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. A. 0,6mm B. 0,4mm C. 0,48mm D. 0,8mm Câu 11: Tìm phát biểu sai khi nói về sóng điện từ A. Trong sóng điện từ dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha nhau B. Sóng điện từ là sóng ngang, không truyền được trong chân không C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ khi gặp bề mặt kim loại D. Sóng điện từ có thể gây ra hiện tượng giao thoa, hiện tượng nhiễu xạ Câu 12: Tìm phát biểu đúng khi nói về tia hồng ngoại A. Tia hồng ngoại có tác dụng biến điệu như sóng điện từ cao tần B. Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có màu hồng C. Tia hồng ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh D. Tia hồng ngoại có khả năng ion hóa không khí mạnh Câu 13: Tìm phát biểu sai khi nói về tia X A. Tia X có khả năng làm phát quang một số chất B. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia γ C. Tia X được dùng để chữa bệnh ung thư sâu bên trong D. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh Câu 14: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc: màu tím, màu đỏ, màu chàm, màu lục lần lượt là n 1, n2, n3, n4. Thứ tự tăng dần chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các ánh sáng đơn sắc này là A. n2, n4, n3, n1 B. n4, n3, n1, n2 C. n2, n3, n4, n1 D. n1, n3, n4, n2 Câu 15: Tìm phát biểu đúng khi nói về quang phổ liên tục A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn sáng mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng C. Quang phổ liên tục là hệ thống các vạch màu riêng rẽ ngăn cách nhau bằng các khoảng tối D. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn sáng Câu 16: Trong thí nghiệm Y – âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là D = 1,2m. Khe S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5( hai vân này nằm ở hai bên vân sáng trung tâm) là A. 4,5mm B. 0,9mm C. 5,1mm D. 1,5mm Câu 17: Trong mạch dao động, nếu độ tự cảm của cuộn cảm tăng 18 lần và điện dung của tụ điện giảm một nửa thì chu kì dao động của mạch dao động đó sẽ A. giảm 3 lần B. tăng 3 lần C. giảm 9 lần D. tăng 9 lần 17 14 Câu 18: So với hạt nhân ` 8O thì hạt nhân ` 6 C A. có số prôtôn ít hơn 2, số nơtrôn ít hơn 1 B. có số prôtôn ít hơn 2, số nơtrôn ít hơn 3 C. có số prôtôn ít hơn 1, số nơtrôn ít hơn 2 D. có số prôtôn ít hơn 3, số nơtrôn ít hơn 2 Câu 19: Các phô tôn của các bức xạ: màu lam, màu vàng, màu lục và màu tím có năng lượng tương ứng là ε1, ε2, ε3 và ε4. Tìm phát biểu đúng A. ε2 > ε3 > ε1 > ε4 B. ε2 ε1 > ε3 > ε4 Câu 20: Trong thí nghiệm Y – âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng. Nếu khe S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 thì trên đoạn thẳng MN ở trên màn quan sát và nằm vuông góc với các vân giao thoa có 11 vân sáng, trong đó M và N đều là vân sáng, nhưng M là vân sáng bậc lẻ. Thay ánh sáng đơn sắc trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 2 = 10 λ1/7, lúc này M là một vân giao thoa nào đó. Số vân sáng trên đoạn thẳng MN khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 là A. 8 B. 7 C. 6 D. 9 Câu 21: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Khi electron trong nguyên tử hiđrô đang chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính 16r 0, eclectron đang chuyển động trên quỹ đạo A. M B. O C. P D. N Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. Câu 22: Tìm phát biểu đúng: Ánh sáng trắng là A. ánh sáng gồm 7 màu: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím B. tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím C. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính D. ánh sáng có một màu nhất định Câu 23: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu đỏ, màu lục. Khi đó chùm tia khúc xạ A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu đỏ và chùm màu lục, trong đó góc khúc xạ của chùm màu đỏ nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu lục C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu đỏ và chùm màu lục, trong đó góc khúc xạ của chùm màu đỏ lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu lục D. chỉ là chùm tia màu đỏ còn chùm tia màu lục bị phản xạ toàn phần Câu 24: Công thức tính tần số dao động của mạch dao động là 2 1 1 A. ` 2 . LC B. ` C. ` D. ` LC 2 .L.C 2 . LC 235 64 4 108 Câu 25: Trong số hạt nhân sau:92U, 29 Cu, 2 He, 47 Ag . Hạt nhân bền vững nhất là hạt nhân 4 235 64 108 A. ` 2 He B. ` 92U C. 29 Cu D. ` 47 Ag 23 1 4 20 Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân sau: 11 Na 1H 2 He 10 Ne . Biết khối lượng của các hạt 2 mNa = 22,9837u; mHe = 4,0015u; mH = 1,0073u; mNe =19,9869u, 1u = 931,5MeV/c . Phản ứng tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu? A. Tỏa năng lượng 2,42MeV B. Thu năng lượng 2,42MeV C. Tỏa năng lượng 2,24MeV D. Thu năng lượng 2,24MeV A Câu 27: Độ hụt khối của hạt nhân ` Z X được tính bằng công thức A. Δm = Z.mn + ( A – Z ).mp – mX B. Δm = Z.mp + ( A – Z ).mn + mX C. Δm = Z.mp + A.mn – mX D. Δm = Z.mp + ( A – Z ).mn – mX Câu 28: Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. điện phát quang B. nhiệt phát quang C. quang điện trong D. hóa phát quang II. PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm 27 Bài 1. Cho khối lượng hạt nhân nhôm 13 A là 26,9743u, mp = 1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931,5MeV/c2. Tính độ hụt khối và năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này. Bài 2. Trong thí nghiệm Y - âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng a = 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là D = 1,8m. Khe S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,60μm. a. Tính khoảng vân giao thoa. Điểm B trên màn quan sát, cách vân sáng trung tâm 1,35mm là vân gì? b. Hai điểm M và N trên màn quan sát, ở hai bên vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm những khoảng 1,89mm và 4,05mm. Tìm số vân sáng và số vân tối nằm giữa M và N. Hết Giám thị không giải thích gì thêm, học sinh không được sử dụng tài liệu. Họ và tên: ; SBD: . Trang 3/3 - Mã đề thi 132