Đề kiểm tra học phần Hóa học 9 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học phần Hóa học 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_phan_hoa_hoc_9_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học phần Hóa học 9 (Có đáp án)
- TỔ HÓA SINH KIỂM TRA HỌC PHẦN Bài thi: HÓA HỌC 9 Thời gian làm bài:60 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần: A. Na, Mg, Zn B. Al, Zn, Na C. Mg, Al, Na D. Pb, Al, Mg Câu 2: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là: A. Nhôm (Al) B. Bạc (Ag) C. Đồng (Cu) D. Sắt (Fe) Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO. B. BaO. C. Na2O. D. SO3. Câu 4: Oxit lưỡng tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 5: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5 Câu 6: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là: A. Na2O, SO3, CO2 . B. K2O, P2O5, CaO. C. BaO, SO3, P2O5. D. CaO, BaO, Na2O. Câu 7: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là: A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. NaNO3 Câu 8. Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là: A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Câu 9: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau: A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B. Na2SO4 và K2SO4 C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và K3PO4 Câu 10: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại: A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C. Au, Al. D. Ag, Al. Câu 11: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là: A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thuỷ ngân Câu 12: Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì: A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội. B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm. C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt. D. Chỉ có sắt bị nam châm hút. Câu 13: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch HCl dư D. Dung dịch HNO3 loãng . Câu 14: Nhôm phản ứng được với : A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi. B. Khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro. C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magie sunfat Câu 15: Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong: A. Nước biển B. Nước mưa C. Nước sông D. Nước giếng Câu 16: Dung dịch chất nào sau làm quỳ tím hóa xanh A. NaCl B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. HCl Câu 17: MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra: A. Chất khí cháy được trong không khí B. Chất khí làm vẩn đục nước vôi trong C. Chất khí duy trì sự cháy và sự sống D. Chất khí không tan trong nước Trang 1
- Câu 18: Cặp chất không thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch A. NaOH, K2SO4 B. HCl, Na2SO4 C. H2SO4, KNO3 D. HCl, AgNO3 Câu 19: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H 2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất? A. Muối NaCl B. Nước vôi trong C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaNO3 Câu 20: Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm? A. KCl B. Ca3(PO4)2 C. K2SO4 D. (NH2)2CO Câu 21: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S, trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. Từ 2 % đến 6 % B. Dưới 2 % C. Từ 2 % đến 5 % D. Trên 6 % Câu 22: Chất tác dụng được với dung dịch HCl giải phóng khí hi đro là A. Cl. B. Fe. C. Ag. D. Cu Câu 23: Cho phản ứng: BaCO3 + 2X H2O + Y + CO2 . X và Y lần lượt là: A. H2SO4 và BaSO4. B. HCl và BaCl2 . C. H3PO4 và Ba3(PO4)2. D. H2SO4 và BaCl2 . Câu 24: Hoà tan hết 2,3g Na kim loại vào 97,8g nước thu được dung dịch có nồng độ % là (H= 1, O=16, Na= 23) A. 2,4%. B. 4,0%. C.23,0%. D. 5,8%. Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 32,5 gam một kim loại M ( hoá trị II ) bằng dung dịch H2SO4 loãng được 11,2 lít khí hiđro (ở đktc). M là A. Zn(65) B. Fe (56) C. Mg (24) D. Cu(64) Câu 26. Nhiệt phân hoàn toàn x gam Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Giá trị bằng số của x là (H=1, O= 16,Fe= 56) A. 16,05 gam B. 32,10 gam C. 48,15 gam D. 72,25 gam Câu 27: Hòa tan 12 gam hỗn hợp gồm Al, Ag vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Phản ứng kết thúc thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Thành phần % về khối lượng của Al, Ag trong hỗn hợp lần lượt là (Al= 27, Ag= 108) A. 70 % và 30 % B. 90 % và 10 % C. 10 % và 90 % D. 30 % và 70 % Câu 28. Hoà tan hoàn toàn 14,5g hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng là (Mg= 24,Fe=56, Zn=65, Cl=35,5) A. 53,8 gam B. 83,5 gam C. 38,5 gam D. 35,8 gam Câu 29: Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau? A. HCl và Mg B. Na và H2O, C. Al và Fe2(SO4)3, D. Cu và FeSO4 Câu 30: Thành phần của cacbon trong gang chiếm: : A. Nhỏ hơn 2% B. Lớn hơn 2% C. Từ 2 - 5% D. Lớn hơn 5% Câu 31: Phương pháp nào sau đây không có tác dụng bảo vệ đồ vật bằng kim loại A. Bôi dầu mỡ B. Ngâm vào nước C. Sơn bề mặt D. Mạ bề mặt kim loại Câu 32: Đất sét có thành phần chính là Al2O3.2SiO2.2H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của nhôm trong hợp chất trân là: A. 20,9% B. 16,77% C. 31,68% D. 27% Câu 33: Kim loại nào sau vừa phản ứng được với dd HCl vừa phản ứng được với dd NaOH A. Mg B. Al C. Fe D. Cu Câu 34: Chỉ dùng nước nhận biết được ba chất rắn riêng biệt: Trang 2
- A. Al, Fe, Cu B. Al, Na, Fe C. Fe, Cu, Zn D. Ag,Cu,Fe Câu 35: Dãy các chất sắp xêp theo chiều giảm đần tính kim loại là: A. K, Mg, Fe, Cu B. K, Fe, Mg, Cu C. Mg, K, Fe, Cu D. Na, Mg, Cu,Fe Câu 36: Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch đồng nitrat có lẫn tạp chất bạc nitrat? A. Mg B. Cu C. Fe. D. Au Câu 37: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào ? A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng B. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính từ C. Tính dẫn nhiệt, có ánh kim, tính chịu nhiệt D. Tính dèo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim Câu 38: Tại sao trong vỏ trái đất, những kim loại như sắt, nhôm không tồn tại ở dạng đơn chất ? A. Vì sắt đứng trước nhôm. B. Vì sắt và nhôm tan nhiều trong nước. C. Vì sắt và nhôm là kim loại hoạt động hóa học mạnh nên chúng chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất. D. Vì sắt và nhôm là 2 kim loại quí hiếm Câu 39: Các dụng cụ như: cuốc, xẻng, dao, rựa, búa Khi lao động xong thì người ta phải lau, chùi các thiết bị này. Việc làm này nhằm mục đích đúng nhất là: A. Thể hiện tính cẩn thận của người lao động B. Làm các thiết bị không bị gỉ C. Để cho mau bén (sắc) D. Để sau này bán lại không bị lỗ Câu 40. Kim loại nhôm bị hòa tan bởi H2SO4 loãng, thu được muối sunfat và khí hiđro. Hãy chọn phản ứng để mô tả hiện tượng trên. A. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 B. 2Al + H2SO4 Al2SO4 + H2 C. Al + 3H2SO4 Al(SO4)3 + H2 D. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1. A 2. B 3. D 4. D 5. D 6. D 7. B 8. C 9. A 10. B Trang 3
- 11. C 12. C 13. A 14. A 15. A 16. A 17. B 18. D 19. B 20. D 21. C 22. B 23. B 24. B 25. A 26. B 27. B 28. D 29. D 30. C 31. B 32. A 33. B 34. B 35. A 36. B 37. D 38. C 39. B 40. D Trang 4