Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 3640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_6_co_da.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút Đề thi gồm: 01 trang Câu 1 (2 điểm). Đặt tính và tính a, 53,75 - 26,28 b, 35,25 x 6,4 c, 97,96 : 7,9 c, 4 giờ 52 phút + 3 giờ 16 phút Câu 2 (2 điểm). Tính hợp lý a, 1 132 + 879 + 868 + 121 b, (44,44 + 78,56) : 12,3 - 2,3 2 5 2 12 7 1 5 1 5 c, d, : : 9 17 9 17 9 7 17 7 18 Câu 3 (2 điểm). Tìm x biết: a, x + 5 = 7 3 7 b, x 1 8 8 c, 18 - ( x + 2) = 12 1 4 7 d, x 5 5 3 Câu 4 (2 điểm). a, Trong đợt khảo sát chất lượng đầu năm, khối 6 của trường THCS A có 135 học 4 sinh tham dự. Biết số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Tính số học sinh nữ và số học 5 sinh nam. b, Thùng to có 12,4 lít dầu, thùng bé có 6,2 lít dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai 0,5 lít. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chai để chứa hết số dầu? Câu 5 (2 điểm). Cho hình tam giác ABC có đáy BC = 8cm, chiều cao hạ từ đỉnh A xuống đáy BC 3 bằng độ dài đáy BC. 4 a, Tính diện tích tam giác ABC 3 b, Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM = MC. Tính diện tích tam giác BCM 5 1 c, Trên cạnh AB lấy điểm N sao cho AN = NB. Tính diện tích tam giác BNM 2 HẾT
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn : Toán 6 Bản hướng dẫn gồm 02 trang Câu Phần Nội dung Điểm (điểm) Mỗi phần tính đúng được 0,5đ; đặt tính đúng được 0,25, kq đúng được 0,25đ (phần d, nếu không đổi ra 8 giờ 8 phút thì trừ 0,25đ). 1 (2 điểm) a 27,47 0,5 b 225,6 0,5 c 12,4 0,5 d 8 giờ 8 phút 0,5 = (1 132 + 868) + (879 + 121) 0,25 a = 2000 + 1000 = 3000 0,25 = 123:12,3 - 2,3 0,25 b = 10 - 2,3 = 7,7 0,25 2 5 12 7 0,25 2  9 17 17 9 (2 điểm) c 2 17 7  1 9 17 9 0,25 1 17 1 18 1 17 18 1 35 d     1 7 5 7 5 7 5 5 7 5 0,5 x = 7 - 5 a 0,5 x = 2 3 7 x 1 8 8 3 1 b x 0,5 8 8 1 3 1 x : 8 8 3 18 - ( x + 2) = 12 3 c x + 2 = 18-12=6 0,5 (2 điểm) x = 6-2=4 1 4 7 x 5 5 3 4 32 x 5 15 d 0,5 32 4 x : 15 5 8 x 3 4 a Vẽ sơ đồ đúng 0,25
  3. (2 điểm) Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 0,25 Số h/s nam là: 135 : 9 x 5 = 75(hs) 0,25 Số h/s nữ là: 135 - 75 = 60(hs) 0,25 Tổng số lit dầu của cả 2 thùng là: 12,4 + 6,2 = 18,6(lít) 0,25 b Ta có 18,6:0,5 = 37,2 0,5 Vậy số chai ít nhất cần dùng là 38 chai 0,25 Vẽ hình đúng 0,25 Chiều cao tgiác ABC là : 8.3/4 = 6(cm) a 0,25 1 Diện tích tg ABC là : 68 24 (cm2) 0,5 2 Do tg BCM và ABC có cùng cao nên dt tg CBM 5 b bằng 5/8 dt tg ABC 0,5 (2 điểm) Diện tích tg BMC là 24.5/8 = 15(cm2) Diện tích tg AMB là 24 -15 = 9(cm2) Do tg ABM và BMN có cùng chiều cao nên dt tg c 0,5 NBM bằng 2/3 dt tg ABM Diện tích tg BMN là 9.2/3 = 6(cm2) Lưu ý: - Phần nào học sinh làm theo cách khác mà đúng, vẫn cho điểm của phần đó. - Vẽ hình sai phần nào sẽ không chấm điểm trình bày của phần đó.