Đề ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Đề số 4

doc 2 trang thaodu 3000
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_de_so_4.doc

Nội dung text: Đề ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Đề số 4

  1. ÔN THI HKII TOÁN 6 ĐẾ 4 Trắc nghiệm 1 Câu 1: Kết quả phép tính: 5: là: 2 A. 1 B. -10 C. 5 D. 5 10 10 2 Câu 2: Cho x + 3 = –12. Vậy x bằng A. 17 B.-15 C. -9 D. 15 Câu 3: Cho biểu thức x – (45 – 2x) = x- 5. Vậy x bằng : A. x = 20 B. x = -10 C. x = -20 D. x = 0 2 Câu 4 : Phân số bằng với phân số là: 3 2 4 4 6 A. B. C. D. 3 6 3 9 Câu 5: Viết số 4,5 dưới dạng % là: A. 4,5% B. 45 C. 450 D. 450 10 10 100 2 3 Câu 6 : Cho N = và M . Vậy thì: 3 4 A. N > M B. N = M C. N < M D. N M 1 Câu 7 : Số đối của 3 là: 4 1 13 11 4 A.3 B. C. D. 3 4 4 4 1 Câu 8: Số nghịch đảo của số 0,3 là: A. 0,3 B. 10 C. 3 D. 10 10 0,3 10 3 2x 1 Câu 9: Cho biết  Vậy x bằng : 4 2 A. x = 1 B. x = -1 C. x = 2 D. x = -4 Câu 10: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định ot là tia phân giác của góc xOy? A.x Ot yOt C.x Ot tOy x Oy;và x Ot yOt B.x Ot tOy x Oy D.x Ot yOt 3 1 Câu 11 : quả dưa nặng 3 kg. Hỏi quả dưa nặng bao nhiêu kilôgam? 4 2 A. 14 (kg) B. 3 ( kg) C. 21 ( kg) D. 2 ( kg) 3 4 8 Câu 12: Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ hai tia Om, On sao cho x Om 600 ; yOn 1500. Số đo m On bằng: A. 600 B. 900 C. 300 D. 1200 Câu 13: Khẳng định đúng là:
  2. A. Hai góc kề nhau có tổng bằng 1800 B. Hai góc phụ nhau có tổng bằng 1800 C. Hai góc bù nhau có tổng bằng 1800 D. Hai góc bù nhau có tổng bằng 900 Câu 14: Đường tròn (O; 3cm) có đường kính là A. 6dm B. 6cm C. 1,5cm D. một kết quả khác Câu 15: Cho hai góc A, B phụ nhau và B-A 200 . Số đo góc A bằng : A. 350 B. 550 C. 800 D. 1000. Câu 16: Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, trong đó x Oy =1100; Oz là tia phân giác của góc yOy’ Số đo góc yOz bằng : A. 550 B. 450 C. 400 D. 350. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm, gồm 5 bài) Bài 1 : Thực hiện phép tính 1 1 3 3 7 5 1 a) ( 5).( 83).2 b) 3 7 c) : 3 3 8 4 12 6 2 Bài 2: Tính nhanh 7 4 7 4 a)67.25 67 67.126 b) 15 8 9 11 9 11 1 Bài 3: Lớp 6A có 48 học sinh, trong đó số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh 4 2 giỏi chiếm số học khá. 3 a) Tính số học sinh giỏi của lớp 6A? b) Số học sinh khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? Bài 4: Tìm x, biết: 14 287 5 7 1 a) 38 : (2x 1) 2 b) 13 c) x x x 6 12 3 Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 và góc xOy = 800. a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b. Tính góc yOt ? c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? 1 1 1 1 1 Bài 6. a) Tính giá trị biểu thức: A 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 3.5.7.11.13.37 10101 b) Rút gọn biểu thức sau: A 1212120 40404 ( Quý thầy - cô làm đáp án nhe)