Đề kiểm tra kiến thức chương Nito – Photpho môn Hóa học Lớp 11

doc 4 trang thaodu 2710
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra kiến thức chương Nito – Photpho môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_kien_thuc_chuong_nito_photpho_mon_hoa_hoc_lop_11.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra kiến thức chương Nito – Photpho môn Hóa học Lớp 11

  1. Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi KIỂM TRA KIẾN THỨC CHƯƠNG : NITO – PHOTPHO OooO Câu 1: Khí Nito tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do: A. Nito có bán kình nguyên tử nhỏ. B. Phân tử N2 không phân cực. C. Nito có độ âm điện tương đối lớn. D. Liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, bền vững. Câu 2: Cho các phản ứng sau: Pt, đun nóng (1) Cu(NO3)2 → (2) NH4NO2 → (3) NH3 + O2 (4) NH3 + Cl2 → (5) NH4Cl → (6) NH3 + CuO → Các phản ứng tạo ra khí N2 là: A. 2,4,6. B. 3,5,6. C. 1,3,4. D. 1,2,5. Câu 3: Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng với chất nào dưới đây? A. Li. B. Na. C. Ca. D. Cl2. Câu 4: Ở dạng hợp chất, nito có nhiều trong khoáng vật có tên gọi là diêm tiêu. Thành phần chính của diêm tiêu là: A. NaNO2. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. NH4NO2. Câu 5: Người ta sản xuất khí nito trong cong nghiệp bằng cách nào sau đây: A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dd NH4NO2 bão hòa. C. Dùng photpho đốt cháy hết oxi trong không khí. D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng. Câu 6: Chất nào dưới đây có thể hòa tan AgCl. A. dd HNO3. B.dd H2SO4 đặc. C. dd NH3 đặc. D. dd HCl. Câu 7: Nhỏ từ từ dd NH3 cho tới dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là: A. Dd màu xanh lam chuyển sang màu xanh thẫm. B. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành. C. Có kết tủa xanh và khí nâu đỏ tạo thành. D. Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan hết tạo dd màu xanh thẫm. Câu 8: Dung dịch NH3 có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do: A. Zn(OH)2 là 1 bazo tan. B. Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính. 2+ C. NH3 có tính bazo mạnh. D. Zn có khả năng tạo phức với NH3. Câu 9: Cho các chất sau: H2SO4 đặc, CuSO4 khan, CaO, P2O5, Na. Có bao nhiêu chất có thể làm khô khí NH3? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Phản ứng giữa FeCO3 và dd HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một khí hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí đó là: A. CO2, NO2. B. CO, NO. C. CO2, NO. D. CO2, N2. Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ các hóa chất nào sau đây? A. NaNO3, H2SO4. B. N2, H2. C. NaNO3, HCl. D. AgNO3, HCl. Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là: A. KNO2, NO2, O2. B. KNO2, O2 C. KNO2, NO2. D. K2O, NO2, O2. Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là: A. Cu(NO2)2, NO2. B. CuO, NO2, O2. C. Cu, NO2, O2. D. CuO, NO2. Câu 14: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là: A. Ag2O, NO2, O2. B. Ag2O, NO C. Ag, NO2. D. Ag, NO2, O2. Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được các sản phẩm là: A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2. C. Fe2O3, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2. Câu 16: Thuốc nổ đen còn gọi là thuốc nổ không khói là hỗn hợp của các chất nào dưới đây. A. KNO3 và S. B. KNO3, C và S. C. KClO3, C, S. D. KClO3 và C. Câu 17: Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được Cu là: A. dd FeCl3. B. dd NaHSO4. C. dd axit HNO3. D. dd hỗn hợp NaNO3 và HCl. Câu 18: Thể tích khí N2 thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là: A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít. Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dd HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2(sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào dưới đây? Học hành vất vả kết quả ngọt bùi.1
  2. Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi A. Zn. B. Al. C. Ca. D. Mg. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dd HNO3 loãng dư. Kết thúc thí nghiệm không có khí thoát ra, dung dịch thu được có chứa 8 gam NH4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. Phần trăm số mol Zn có trong hỗn hợp ban đầu là: A. 66,67%. B. 33,33%. C. 16,66%. D. 93,34%. Câu 21: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất. Giá trị của m là: A. 1,12gam. B. 11,20 gam. C. 0,56 gam. D. 5,6 gam. Câu 22: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được 6,72 lít khí NO. Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp X tương ứng là: A. 5,4 và 5,6. B. 5,6 và 5,4. C. 8,1 và 2,9. D. 8,2 và 2,8. Câu 23: Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được 0,015 mol khí N2O và 0,01 mol khí NO ( p/ư không tạo NH4NO3). Giá trị của m là: A. 13,5. B. 1,35. C. 0,81. D. 8,1. Câu 24: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư, sau p/ư thu được 3,36 lít khí H2. Mặt khác cho m gam hỗn hợp X trên vào lượng dư HNO3 đặc nguội. Sau p/ư thu được 6,72 lít khí NO2. Giá trị của m là: A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6. Câu 25: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư, sau khi p/ư xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là: A. 8,88g. B. 13,92g. C. 6,52g. D. 15,6g. Câu 26: Hòa tan hoàn toàn1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd HNO3 đặc, nóng thu được 1,344lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dd Y. Sục từ từ khí NH3 dư vào dung dịch Y, sau khicác phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 0,78. B. 2,25. C. 1,56. D. 3,03. Câu 27: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối của kim koại M (hóa trị II) thu được 8 gam oxit tương ứng. Kim loại M là: A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Ca. Câu 28: Hòa tan 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dd HNO3 loãng thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho NaOH dư vào dd X không thấy có khí thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là: A. 19,53%. B. 12,80%. C. 10,52%. D. 15,25%. Câu 29: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được chứa các chất là: A. K3PO4, K2HPO4. B. K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4, KOH. D. H3PO4, KH2PO4. Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 49,6gam hỗn hợp X gồm Fe,Fe2O3,Fe3O4,FeO bằng H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2(đktc). Khối lượng muối trong dung dịch Y là A:160 gam B: 140 gam C:120 gam D: 100 gam Câu 31: Hỗn hợp X gồm Mg, MgS và S. Hoà tan hoàn toàn m gam X trong HNO3 đặc, nóng thu được 2,912 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào Y được 46,55 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 4,8. B. 7,2. C. 9,6. D. 12. Câu 32: Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 thu được 1 chất khí duy nhất và dung dịch X. Sục từ từ tới dư khí NH3 vào dd X thu được kết tủa Y. Nung Y tới khối kượng không đổi thu được 8 gam chất rắn Z.Khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là: A. 6,4 gam. B. 3,2 gam. C. 9,6 gam. D. 0,64 gam. Câu 33: Công thức của phân supephotphat kép là: A. Ca2(H2PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 C. Ca(HPO4)2 D. Ca(H2PO4)2và Ca3(PO4)2 Câu 34: Cho hçn hîp X gåm Mg vµ Al. NÕu cho hçn hîp X cho t¸c dông víi dd HCl d­ thu ®­îc 3,36 lÝt H2. NÕu cho hçn hîp X hoµ tan hÕt trong HNO3 lo·ng d­ thu ®­îc V lÝt mét khÝ kh«ng mµu, ho¸ n©u trong kh«ng khÝ (c¸c thÓ tÝch khÝ ®Òu ®o ë ®ktc). Gi¸ trÞ cña V lµ: A. 2,24 lit B. 3,36 lÝt C. 4,48 lit D. 5,6 lÝt Câu 35 : §Ó t¹o ®é xèp cho mét sè lo¹i b¸nh, cã thÓ dïng muèi nµo sau ®©y lµm bét në? A. (NH4)2SO4 B. NH4HCO3 C. CaCO3 D. NH4NO2. Học hành vất vả kết quả ngọt bùi.2
  3. Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi Câu 36: Tõ 6,72 lit NH3 (®ktc) th× thu ®­îc bao nhiªu lit dung dÞch HNO3 3M ? BiÕt hiÖu suÊt cña c¶ qu¸ tr×nh lµ 80%: A. 0,3 lit B. 0,33 lit C. 0,08 lit D. 3,3 lit Câu 37: D·y c¸c muèi amoni nµo khi bÞ nhiÖt ph©n t¹o thµnh khÝ NH3 ? A.NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3 B.NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3 C.NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2, D.NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3 Câu 38: Đổ dung dịch chứa 39,2g H3PO4 vào dd có chứa 44g NaOH.Khối lượng các muối thu được là: A. 14,2g NaH2PO4 và 49,2g Na2HPO4 B. 50g Na3PO4 và 14g Na2HPO4 C. 49,2g Na3PO4 và 14,2g Na2HPO4 D. 14g Na3PO4 và 50g Na2HPO4 Câu 39: Trong công nghiệp người ta điều chế H3PO4 bằng những chất nào sau đây ? A.Ca3(PO4)2 , H2SO4 loãng B.Ca(H2PO4)2 , H2SO4 đặc C.P2O5 , H2O D.Ca3(PO4)2 , H2SO4 đặc Câu 40: Cho 6,4g Cu t¸c dông víi 120ml dung dÞch X gåm HNO3 1M vµ H2SO4 0,5M (lo·ng) th× thu ®­îc bao nhiªu lÝt khÝ NO (®ktc)? A. 0,67 lÝt B. 1,344 lit C. 0,896 lÝt D. 14,933 lÝt Câu 41 : Tổng hế số cân bằng(nguyên, tối giản) của các sản phẩm trong phương trình hóa học sau là : Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + NO2 + H2O. Biết rằng tỉ lệ mol của NO và NO2 là 3 :1. A. 43. B. 95. C. 52. D. 46. Câu 42 : Ở nhiệt độ thường, nitơ phản ứng được vơi kim loại nào sau đây : A. Mg. B. Al. C. Li. D. Na. Câu 43 Trong thí nghiệm đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc để tránh khí độc NO2 bay ra người ta thường nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch nào sau đây? A. dd NaCl B. dd NaNO3 C. dd NaOH D. dd HCl Câu 44. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của? 3 A. P B.P2O5 C. PO4 D. H3PO4 Câu 45. Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA: A. ns2np3 B. ns2np5 C. ns2np2 D. ns2np4 Câu 46. Hòa tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO3 thu được 6,72 lit khí NO (đktc) và dd X. Đem cô cạn dd X thì thu được khối lượng muối khan là: A. 77,1g B. 71,7g C. 17,7g D. 53,1g Câu 47. Trong coâng nghieäp ngöôøi ta ñieàu cheá N2 tröïc tieáp töø: A. khoâng khí B. NH3 C. NH4NO2 D. HNO3 Câu 48. Haõy choïn caâu ñuùng nhaát: A. Nitô laø moät chaát oxi hoùaB. Nitô vöøa laø chaát oxi hoùa vöøa laø chaát khöû C. Nitô laø moät chaát khöû D. Taát caû ñeàu sai + Câu 49. Ion NH4 có tên gọi: A. Amoni B. Nitric C. Hidroxyl D. Amino Câu 50. Công thức của phân urê là: A. (NH4)2CO3. B. (NH2)2CO3. C. (NH2)2CO. D. NH2CO. Câu 51. Chất khí nào khi tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ: A. Nitơ monooxit. B. Nitơ đioxit. C. Amoniac D. Cacbon đioxit Câu 52. Khi bÞ nhiÖt ph©n d·y muèi nitrat nµo sau ®©y cho s¶n phÈm lµ oxit kim lo¹i, khÝ nit¬ ®ioxit vµ oxi? A. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3 B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 C. Cu(NO3)2 , AgNO3 , NaNO3 D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 Câu 53. Choïn kim loaïi khoâng taùc duïng vôùi HNO3 ñaëc nguoäi A. Fe, Cu B. Cu, Ag, Mg C. Fe, Al D. Al , Pb 3- Câu 54. Để nhật biết ion PO4 người ta sử dụng thuốc thử là A. NaOH. B. KOH. C. Quì tím. D. AgNO3. Câu 55. Trong các công thức dưới đây, chọn công thức hóa học đúng của magie photphua: A. Mg2P2O7. B. Mg(PO4)2. C. Mg3P2. D. Mg3(PO4)2 Câu 56. Photpho tr¾ng ®­îc b¶o qu¶n b»ng c¸ch ng©m trong : A. dÇu ho¶.B. n­íc C. benzenD. xăng Học hành vất vả kết quả ngọt bùi.3
  4. Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi Câu 57. Trong caùc phaûn öùng döôùi ñaây, phaûn öùng naøo NH3 khoâng theå hieän tính khöû : A. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2 B. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O C. NH3 + HCl NH4Cl D. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2 Câu 58. Axit HNO3 khi tác dụng với kim loại thì không cho ra chất nào sau đây? A. NH4NO3. B. NO2. C. H2. D. NO. Câu 59. Cho ph¶n øng sau : 4HNO3®Æc nãng + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + H2O á ph¶n øng trªn HNO3 ®ãng vai trß lµ: A. ChÊt oxi ho¸ B. Axit C. Môi trườngD. C¶ A vµ C Câu 60. Trong dd axit photphoric có các ion và phân tử: + - 2- 3- - 2- 3- A. H , H2PO4 , HPO4 , PO4 , H3PO4. B. H2PO4 , HPO4 , PO4 , H3PO4. + - 2- 3- + - 3- C. H , H2PO4 , HPO4 , PO4 . D. H , H2PO4 , PO4 , H3PO4. + Câu 61. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion : NH4 , HNO3, NO2, NaNO2.lần lượt là: A. -3, +5, +2, +3. B. -3, +5, +4, +4. C. -3, +3, +4, +5. D. -3, +5, +4, +3. Câu 62. Muối nào sau đây không tan trong nước? A. Ca(HPO4). B. (NH4)3PO4. C. Na3PO4. D. Na2HPO4. Câu 63: Chất chỉ thể hiện tính khử là: A. HNO3 B. H3PO4 C. NH3 D.N2 oC Câu 64: Ở 3000 (hoặc có tia lửa điện) N2 hoá hợp với O2 theo phương trình phản ứng nào sau đây ? A. N2 + O2 2NO B. N2 + 2O2 2NO2 C. 4N2 + O2 2N2O D. 4N2 + 3O2 2N2O Câu 65: Có thể dùng bình đựng HNO3 đặc, nguội bằng kim loại nào ? A. Đồng, bạc B. Đồng, chì . C. Sắt, nhôm. D. Thiết, kẽm. Câu 66: Từ 34 tấn NH sản xuất 160 tấn HNO 63%.Hiệu suất của phản ứng điều chế HNO là 3 3 3 A. 80% B. 50% C. 60% D. 85% Câu 67: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng % của + - A. N B. NH4 C. NO3 D. Ure. Câu 68: Phản ứng của NH3 dư với Cl2 tạo ra khói trắng, chất này có công thức hoá học là: A. HCl B. N2 C.NH4Cl D. NH3 Câu 69: Để điều chế N2O ở trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối : A. (NH4)2CO3 B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. NH4NO2 Câu 70: Để làm khô khí NH3 bị lẫn hơi nước, ta có thể dùng A. Ba(OH)2 đặc. B. H2SO4 đặc. C. P2O5. D. CaO khan. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1: Hoàn thành chuổi phản ứng sau: (1) (2) (3) (4) (5) (6) a. N2  NH3  NO  NO2  HNO3  NaNO3  NaNO2 (1) (2) (3) (4) (5) (6) b. P  P2O5  H3PO4  KH2PO4  K2HPO4  K3PO4  Ag3PO4 c. Ca3(PO4)2  H3PO4  NaH2PO4  Na2HPO4  Na3PO4  Ag3PO4 d. NH4NO2 N2 NH3 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 NaNO3 NaNO2 e. Ca3(PO4)2 P P2O5 H3PO4 Na3PO4 Ca3(PO4)2 H3PO4 (NH4)3PO4 Ag3PO4 Câu 2: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: a. NaOH; HCl; Na3PO4; Ca(NO3) b. K3PO4 , NaOH, HNO3, (NH4)2SO4. Câu 5: Cho 0,1 mol H3PO4 vào 8 gam dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra, muối nào được tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu? Câu 6: Cho 13,05 gam hỗn hợp kim loại Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 10,08 lít một chất khí không màu, hoá nâu đỏ ngoài không khí (đkc).a/ Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu . b/ Tính thể tích dung dịch HNO3 1M cần dùng. c/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. Học hành vất vả kết quả ngọt bùi.4