Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Mã đề 377 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Đắc Bằng

docx 2 trang thaodu 3550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Mã đề 377 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Đắc Bằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_12_ma_de_377_nam_hoc_2019_2020_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Mã đề 377 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Đắc Bằng

  1. TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG KIỂM TRA TỔ TOÁN NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: 377 Câu 1. Cho hàm số y 3ex e2x có đạo hàm y/ aex be2x . Tính 3a + 2b. A. 3a 2b 14. B. 3a 2b 13. C. 3a 2b 15. D. 3a 2b 2. Câu 2. Cho log b m với 0 a 1,b 0. Tính P log (a2 b) theo m ta được P mx y. Khẳng a 3 a định nào sau đây đúng? A. x2 y2 8. B. x2 y2 45. C. x2 y2 18. D. x2 y2 31. Câu 3. Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 38,9 triệu đồng. B. 48,9 triệu đồng. C. 3triệu2,5 đồng. D. 4triệu8,5 đồng. Câu 4. Tìm tập nghiệm S của phương trình log5 x 2 . 2 A. S 1. B. S 25. C. S 32. D. S . 5 Câu 5. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x x 2 y log 1 (9 2.3 m 6m 4) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng 5 A. 5. B. Vô số. C. 2. D. 3. Câu 6. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 2 2 log5 (x 6x 34) 2log5 (x 6x 34) 8 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng A. Vô số. B. 9. C. 8. D. 7. Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số y log7 (4 x). A. D R \4. B. D R. C. D ;4. D. D ( ;4). Câu 8. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R? x x x x 1 A. 2 2. B. 5 1. C. 3 3. D. 3 . 5 1 9a 2 Câu 9. Cho ma n với a 0;a 2 . Tính 3m 2n . a 1 3a 2 A. 3m 2n 3. B. 3m 2n 1. C. 3m 2n 7. D. 3m 2n 2. 2 2 2 Câu 10. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log2 x 4log2 x 3 0 . Tính P x1 x2 . A. P = 400. B. P = 10. C. P= 35. D. P = 68. Câu 11. Đồ thị hàm số y x9 đi qua điểm nào dưới đây. A. M( 1; 1). B. Q(1; 1). C. N(0;1). D. P( 1;0). a 7 1.a2 7 Câu 12. Cho a 0. Rút gọn biểu thức P ta được. 3 1 a 3 1 A. P a. B. P a5. C. P 1. D. P a2. Câu 13. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định? x x 1 10 A. y log x . B. .y log x C. . y D. y . 3 5 3 2 Trang 1/2 - Mã đề thi 377
  2. Câu 14. Cho 0 a 1,b 0 . Rút gọn biểu thức P aloga b ta được. A. P b. B. P ab. C. P a2. D. P a. Câu 15. Tìm tập nghiệm S của phương trình 5x 25 . A. S R. B. S . C. S 2. D. S 5. 1 Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y với x 0. x3 3 1 1 3 A. y/ . B. y/ . C. y/ . D. y/ . x2 x3 x4 x4 Câu 17. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x log3 (x 6) 3 . A. S [ 9;3]. B. S (0;3]. C. S [0;3]. D. S (0;6]. Câu 18. Cho 0 a 1,b1 0,b2 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. loga (b1 b2 ) logab1 .loga b2. B. loga (b1 .b2 ) logab1 .loga b2. C. loga (b1 b2 ) logab1 loga b2. D. loga (b1 .b2 ) logab1 loga b2. Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số y ln x với x 0. 1 1 1 A. y/ B. y/ ex C. y. / D. y/ x2 x 2x Câu 20. Cho 3x 3 x 7 . Tính biểu thức P 9x 9 x . A. P 9. B. P 49. C. P 47. D. P 5. Câu 21. Tập xác định của hàm số y x 2 3 là A. D R. B. D 2; . C. D 2; . D. D R \2. x x Câu 22. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 9 28.3 27 0 . Giá trị biểu thức P x1 x2 bằng A. 4. B. 2. C. 3. D. 9. Câu 23. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x 1 . A. S 3; . B. S ;3 . C. S 1; . D. S ;3. x 4 1 1 Câu 24. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 2 2 A. S ;4. B. S 4; . C. S ;4 . D. S 4; . Câu 25. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(x2 5x m) ln(3 x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. Vô số. B. 33. C. 37. D. 35. HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 377