Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 phần lũy thừa năm 2019

doc 3 trang thaodu 22510
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 phần lũy thừa năm 2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_6_phan_luy_thua_nam_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 phần lũy thừa năm 2019

  1. Thứ ngày .thỏng . năm 2019 Họ tờn: lớp: 6 KIỂM TRA MễN TOÁN LŨY THỪA Thời gian 40 phỳt Đề bài: Bài toán 1. Viết các tích sau hoặc thơng sau dới dạng luỹ thừa của một số. a) 25 . 84 ; b) 256.1253 ; c) 6255:257 Bài toán 2: Viết mỗi tích , thơng sau dới dạng một luỹ thừa: a) 410.230 ; b) 925.274.813 ; c) 2550.1255 ; d) 643.48.164 ; e) 38 :36 ; 210 :83 ; 127 : 67 ; 215 :813 f) 58 : 252 ; 49 : 642 ; 225 :324 ; 1253 : 254 Bài toán 3. Tính giá trị các biểu thức.
  2. 310.11 310.5 210.13 210.65 723.542 a) A ; B c) C ; d) 39.24 28.104 1084 11.322.37 915 D (2.314 )2 Bài toán 4: Viết các số sau dới dạng tổng các luỹ thừa của 10. 213; 421; 2009; abc ; abcde Bài toán 5 So sánh các số sau, số nào lớn hơn? a) 2711 và 818 b) 6255 và 1257 c) 523 và 6. 522 d) 7. 213 và 216 Bài toán 6: Tính giá trị các biểu thức sau: a) a3.a9 b) (a5)7 c) (a6)4.a12 d) 56 :53 + 33 .32 e) 4.52 - 2.32 Bài toán 7. Tìm n N * biết. 1 1 a) 32.3n 35; b) (22 : 4).2n 4; c) .34.3n 37 ; d) .27n 3n ; 9 9 1 e) .2n 4.2n 9.5n ; g) 32 2n 128; h) 2.16 2n 4. 2 Bài toán 8 Tìm x N biết. a) ( x - 1 )3 = 125 ; b) 2x+2 - 2x = 96; c) (2x +1)3 = 343 ; d) 720 : [ 41 - (2x - 5)] = 23.5. e) 16x <1284
  3. Bài toán 9 Tính các tổng sau bằng cách hợp lý. A = 2 + 22 + 23 + 24 + +2100 B = 1 + 3 + +32 +32 + + 32009 C = 1 + 5 + 52 + 53 + + 51998 D = 4 + 42 + 43 + + 4n Bài toán 10: Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + +2200. Hãy viết A + 1 dưới dạng một luỹ thừa.