Ôn tập trắc nghiệm khách quan giữa kì 1 Toán 6

docx 6 trang Hoài Anh 18/05/2022 3560
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập trắc nghiệm khách quan giữa kì 1 Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_trac_nghiem_khach_quan_giua_ki_1_toan_6.docx

Nội dung text: Ôn tập trắc nghiệm khách quan giữa kì 1 Toán 6

  1. Hãy chọn và KHOANH TRÒN chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Số La Mã XIV có giá trị là A. 4 B. 6 C. 14 D. 16 Câu 2: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Điểm K thuộc đoạn thẳng AB, biết KA = 4cm thì đoạn thẳng KB bằng: A. 10cm B. 6cm C. 4cm D. 2cm Câu 3: Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì Ox và Oy được gọi là A. hai đoạn thẳng bằng nhau. B. hai đường thẳng song song. C. hai tia trùng nhau. D. hai tia đối nhau. Câu 4: Với bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng, ta có số đoạn thẳng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 5: Kết quả phép tính 34 . 35 được viết dưới dạng lũy thừa là A. 320 B. 39 C. 920 D. 99 Câu 6: Cho phép tính 25. 5. 4. 27. 2 = ? Cách làm nào là hợp lý nhất ? A. (25. 5. 4. 27). 2 B. (25. 4). (5. 2). 27 C. (25. 5. 4) . 27. 2 D. (25. 4. 2) . 27. 5 Câu 7: I là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu A. IA + AB = IB và IA = IB B. IA + IB = AB và IA = IB C. IA + IB = AB D. IA = IB Câu 8: Với số 2034 ta nhận thấy số này A. chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 B. không chia hết cho cả 3 và 9 C. chia hết cho cả 3 và 9 D. chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3 Câu 9: Giá trị của x trong biểu thức 44 + 7x = 103 : 10 là A. x = 18 B. x = 38 C. x = 8 D. x = 28 Câu 10: Trong các số sau 323; 246; 7421; 7859, số nào chia hết cho 3 ? A. 7421 B. 246 C. 7859 D. 323 Câu 11: Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là A. 4.10 B. 2.4. 5 C. 23.5 D. 5.8 Câu 12: Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là A. {1; 2; 4; 6; 8; 16} B. {2; 4; 8; 16} C. {1; 2; 4; 8; 16} D. {2; 4; 8} Câu 13: Cho tập hợp A = 15; 24 . Cách viết nào sau đây là cách viết đúng ? A. 15; 24  A B. 15  A C. 15   A D. 15  A Câu 14: Tìm điều kiện của x để biểu thức A = 12 + 14 + 16 + x chia hết cho 2 ? A. x là số tự nhiên lẻ B. C. x là số tự nhiên bất kì D. x là số tự nhiên chẵn
  2. Câu 15: Số nào sau đây là bội chung của 6 và 8 ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 24 Câu 16: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B phân biệt ? A. 3 B. 2 C. vô số D. 1 Câu 17: Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2002 thì A. A = {2; 0} B. A = {2} C. A = {0} D. A= {2; 0; 0; 2} Câu 18: Biết 1368 = 1.103+a.102+6.10+8. Khi đó a là: A. 10 B. 1 C. 3 D. 6 Câu 19: Cho 4 số tự nhiên 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 20: Kết quả của phép tính 10.10.10.10.10 là A. 105B. 104C. 107D. 106 Câu 21: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là: A. { } → [ ] → ( ) B. [ ] → ( ) → { } C. ( ) → [ ] → { } D. { } → ( ) → [ ] Câu 22: Cho tập hợp . Số phần tử của tập hợp H là A. 11 phần tử B. 9 phần tử C. 6 phần tử D. 12 phần tử C. 0 Î * D. 0 Ï Câu 23: Kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa là A. 332 B. 38 C. 34 D. 312 Câu 24: Cho tập hợp khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 2 A B. C. 4 A D. 5 A Câu 25: Cho tập hợp . Số phần tử của tập hợp A là: A. 4 B.6 C. 5 D. 7 Câu 26: Tập hợp E các chữ số của số 1008 là: A. B. C. D. Câu 27: Kết quả của phép tính 12.27 + 73.12 bằng : A. 12000 B. 120 C. 1200 D. 12 Câu 28: Kết quả của phép tính bằng: A. 49 B. 14 C. 1 D. 7 Câu 29: Với a = 4 , b = 5 thì tích bằng: A. 100 B.-100 C. 20 D. -20 Câu 30: Kết quả phép tính 7 – 2.3 bằng: A. 13 B.1 C. 15 D.2 Câu 31: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?
  3. A. 270 B. 570 C. 710 D. 215 Câu 32: ƯCLN (15,45,75) là: A. 15 B. 75 C. 5 D. 3 Câu 33: BCNN (10,11) là: A. 1 B. 10 C. 11 D. 110 Câu 34. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 51 B. 71 C. 81 D. 91 Câu 35. Kết quả của phép tính bằng: A. B. C. D. Câu 36. Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là: A. 2016 B. 2015 C. 1140 D. 1125 Câu 37. Cho p = 300 và q = 2520. Khi đó ƯCLN(p, q) bằng: A. 2.3.5 ; B. ; C. ; D. Câu 38. Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là đúng. A. B. C. D. Câu 30. Kết quả của phép tính bằng A. B. C. D. Câu 40. Cho các số 123; 345; 456; 130. Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? A. 345. B. 456. C. 345; 456 và 130. D. 130. Câu 41. Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố, ta được A. B. C. D. Câu 42. ƯC (12;30) là A. B. C. D. Câu 43. Để chia đều 48 cái kẹo và 36 cái bánh vào các đĩa thì có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đĩa ? A. 12 đĩa. B. 18 đĩa. C. 36 đĩa. D. 24 đĩa. Câu 44: Cho tập hợp A = {25, 26, 27, . . . , 49, 50}. Thế thì số phần tử của tập hợp A là:
  4. A. 25 B. 50 C. 26 D. 51 Câu 45: Cho hai tập hợp: A = {0, 2, 4, . . . , 28, 30}và B = {0, 5, 10, 15, 25, 30}. Gọi C = A B. Thế thì tập hợp C viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A. {0; 30} B. {0, 2, 4, . . , 28, 30} C. {0, 5, 10, 15, 25, 30} D. {0; 10; 20; 30} Câu 46: Cho biểu thức A = 100:2.10:2. Giá trị biểu thức A là: A. 100 B. 25 C. 250 D. 10 Câu 47: Kết quả của phép tính 40 – 36:4 là A. 1 B. 31 C. 32 D. Kết quả khác Câu 48: Số tự nhiên n thỏa 3n = 243 là: A. n = 3 B. n = 4 C. n = 5 D. n = 6 Câu 49: Số chia hết cho cả 2 và 5 khi: A. d: chẵn B. a +b +c+d cả 2 và 5 C. a + b + c + d = 10 D. d = 0 Câu 50: Giá trị của x trong đẳng thức 156 - (x + 61) = 82 là: A.13 B.135 C.177 D.14 Câu 51: ƯCLN(48; 60; 90) bằng:
  5. A.1 B.2 C.6 D.12 Câu 52: BCNN(36; 48; 168) bằng: A.168 B.0 C.2016 D.1008 Câu 53. Nếu a chia hết cho 2 và b chia hết cho 6 thì tổng a + b chia hết cho: A. 8 B. 2 C. 4 D. 12 Câu 54. Ước chung lớn nhất của 15 và 17 là A. 1 B. 255 C. 15 D. 17 Câu 55. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 12 B. 29 C. 36 D. 81 Bài 56: (1,5 điểm). Học sinh lớp 65. Khi xếp thành 2 hàng, 4 hàng, 5 hàng để dự buổi chào cờ đầu tuần đều thiếu 1 học sinh. Tính số học sinh của lớp 65? Biết rằng lớp 65 có khoảng 38 đến 42 học sinh. Bài 57 ( 1 điểm ) Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng , 18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600. Bài 58(1 điểm). Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 6, hàng 8 và hàng 12 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó, biết rằng số học sinh đó trong khoảng từ 50 đến 80 em. Bài 59. (1điểm) Trong một buổi lao động gồm 36 học sinh nam và 30 học sinh nữ, thầy tổng phụ trách muốn chia đều số học sinh nam và nữ vào các nhóm. Có
  6. thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ. Bài 60. (0,5điểm) Tìm các chữ số và để số vừa chia hết cho 2;5 và 9. Câu 61. (2,0 điểm) Nhân kỷ niệm 36 năm ngày nhà giáo Việt Nam (1982-2018), đội văn nghệ của nhà trường có 48 bạn nam và 72 bạn nữ. Cô tổng phụ trách muốn chia đội văn nghệ thành các nhóm sao cho số học sinh nam và số học sinh nữ trong các nhóm đều bằng nhau. a) Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu nhóm? b) Khi đó, mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ.