Đề kiểm tra môn Toán Tiểu học
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Tiểu học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_tieu_hoc.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Tiểu học
- ĐỀ KIỂM TRA Điểm Nhận xét của GV Câu 1. Hỗn số 24 được viết thành số thập phân là: (0,5 điểm) a) 24,17 b) 24,0017 c) 24,017 d) 17,024 Câu 2: Số bé nhất trong các số: 5,907; 5,709; 5,509; 5,059 là: (0,5 điểm) a) 5,709 b) 5,907 c) 5,509 d) 5,059 Câu 3: Một kho gạo có 45,5 tấn gạo, người ta đã lấy ra số gạo trong kho. Vậy số gạo trong kho còn lại là: (1 điểm) a) 4,55 tấn b) 4,505 tấn c) 40,5tấn d) 40,95 tấn Câu 4: Điền Đ( đúng) S( sai) vào ô trống: (2 điểm) a) 16,234 2 = 16234 2 b) 2768,14 = 27,6814 c) 93ℎ = 9,3 2 d) 5 7 = 5,07 Câu 5: Tìm x: (2 điểm) a) ― 272 = 5,3 × 6,7 b) + 2,5 = 6,75 Câu 6: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 3,75 + 4,3 + 5,21 c) 21,5 × 23,7 1
- b) , ― , ― , d) 83,7384 : 1,23 Câu 7: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó học sinh nam bằng học sinh nữ. a) Tính số học sinh nam và nữ (1 điểm) b) Số học sinh nam bằng bao nhiêu phần trăm so với học sinh cả lớp? (1 điểm) 2
- ĐỀ KIỂM TRA Điểm Nhận xét của GV Câu 1: Chữ số 1 trong số 75,361 thuộc hàng nào ? (0,5 điểm) A. Hàng đơn vị. B. Hàng trăm. C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn. Câu 2 :chuyển 46 thành phân số ta được: (0,5 điểm) 8 A. 24 B. 32 C. 38 D. 8 8 8 8 38 Câu 3 : Tìm số y, biết 20% của y là số 80 . (1điểm) A. y = 400 B. y = 500 C. y = 700 D. y = 800 Bài 4: Đặt tính rồi tính : (2 điểm) 75,96 + 37,2 , 603,25 - 48,97 , 75,36 x 2,04 , 98,156 : 4,63 Bài 5/ Tính bằng cách thuận tiện nhất: (2 điểm) a) 35,25 + 7,46 + 64,75 + 2,54 b) 7,3 x 12,5 x 8 Câu 6: a) Cho dãy số sau: 0,32; 0,199; 0,318; 0,1897; 0,4. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? (1 điểm) 3
- b) Trong số 638,7652 , giá trị của chữ số 6 bên trái gấp chữ số 6 bên phải bao nhiêu lần ? (1điểm) Câu 7: Mua 5 kg nhãn hết 40 000 đồng. Vậy mua 8 kg nhãn hết bao nhiêu tiền? (2 điểm) 4
- ĐỀ KIỂM TRA Điểm Nhận xét của GV Câu 1: Kết quả của phép tính nhân 9,65 x 0,01 là: (0,5 điểm) a) 965 b)9650 c) 0,965 d) 0,0965 Câu 2: 2242,82 : 100 + 37411,8 : 1000 có kết quả là: (0,5 điểm) a) 5984 b)598,4 c) 59,84 d) 5,984 Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 9m và chiều rộng 5m. Vậy 50% diện tích mảnh vườn đó là: (1 điểm) b) A. 95m2 B. 22,5m2 C. 45m2 D. 54m2 Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2điểm) a) 42,38 + 1,05 + 72,46 c) 405,7 × 8,32 b) 832,96 ― 700 ― 32,96 d) 207,2 : 28 Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm) a) 57 223 2 = 2 c) 4,6256 ha= . . 2 5
- b) 3352m= .km d) 35kg 23g= .kg Câu 6: Tính giá trị biểu thức: (2 điểm) a) 535 + 2,25 × 3,4 – 21,45 b) 7,57 × 4,01 + 2,43 × 4,01 Câu 7: Người ta trồng mía trên một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 130m, chiều dài hơn chiều rộng 70m. a) Tính diện tích khu đất đó? (1 điểm) b) Biết rằng, trung bình cứ 100 2 đất thì thu hoạch được 300kg mía. Hỏi cả khu đất ấy thu hoạch được bao nhiêu tấn mía? (1 điểm) 6
- ĐỀ KIỂM TRA Điểm Nhận xét của GV Câu 1: Kết qủa của phép chia 45: 0,01là: (0,5 điểm) A. 450 B. 4,5 C. 4500 D. 45 Câu 2: Tỉ số phần trăm của 75 và 300 là: (0,5 điểm) A. 75% B. 65% C. 35% D. 25% Câu 3: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 400 m, chiều rộng là 250m. Diện tích của khu đất đó là: (1 điểm) A. 1 ha B. 1km2 C. 10 ha D. 0,01 km2 Câu 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a)271,43:17 c) 13,6 180 b)26,7 1,5 d) 90,203 24,086 Câu 5. Tìm x :(2 điểm) 7
- a)29,12 : x 12,7 7,5 b) x : 6,14 21,2 13,7 Câu 6: Điền Đ( đúng) S( sai) vào ô trống: (2 điểm) a) 14 258 2 = 14000058 2 3 b) 27 3 = 27100 c) 3 3 = 33 25 d) 2 2 2 28 25 = 28100 Câu 7: Bạn Việt mua 15 quyển vở giá 5000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Với số tiền đó nếu mua vở giá 2500 đồng một quyển thì bạn Việt mua được bao nhiêu quyển vở? (2 điểm) 8
- ĐỀ KIỂM TRA Điểm Nhận xét của GV Câu 1: Chuyển số thập phân 0,054 thành phân số thập phân. (0,5 điểm) 54 54 54 54 a) b) c) d) 10 1000 100 10000 Câu 2: Số thập phân nào dưới đây vừa lớn hơn 3,75 vừa bé hơn 2,4 +1,8: (0,5 điểm) A. 4,2 B. 3,57 C. 3,709 D. 3,9 Câu 3: Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m; nếu ta tăng chiều dài thêm 2m và tăng chiều rộng thêm 3m thì diện tích khu vườn mới sẽ là: (1 điểm) A. 1764 m2 B. 1804 m2 C. 1596 m2 D. 1472 m2 Câu 4. Tính: (2 điểm) a) 48,7 25,8 0,1 0,63 = 235,6 166,21 : 2,7 19,84 = b)49,58: 2,03 1,67 6,6 = 12,03 2,03 7,4 = Câu 5. Tính tỉ số phần trăm của hai số: (2 điểm) a) 3,5 và 5 b) 21 và 84 9
- Câu 6: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm) a) 9m 6dm = . m c) 3 2 7 2= 2 b) 5 tấn 563 kg= tấn d) 57cm 9mm = .cm Câu 7: Một vườn hoa hình chữ nhật có nửa chu vi là 234m. Chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. a) Tính chu vi, diện tích vườn hoa đó. (1 điểm) 1 b) Người ta sử dụng diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu 3 mét vuông? (1 điểm) . 10
- ĐỀ KIỂM TRA Điểm Nhận xét của GV Câu 1: Chọn kết quả đúng để điền vào chỗ chấm cho thích hợp 7m 8dm = m là : (0,5 điểm) A. 8,7 B. 7,8 C. 87 D. 78 Câu 2: Tỉ số phần trăm của 75 và 300 là: (0,5 điểm) A. 65% B. 75% C. 25% D. 35% Câu 3: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 400 m, chiều rộng là 250m. Diện tích của khu đất đó là: (1 điểm) A. 0,01 km2 B. 1 ha C. 1km2 D. 10 ha Câu 4: a)Tính nhẩm: (1 điểm) 14,326 1000 1,8 100 0,503 100 8,643 100 b) Tìm số dư trong phép toán sau: (1 điểm) 355,12 24 155 14,79 191 232 16 Số dư là: Câu 5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a)64,307 5,347 b) 809,3 25,48 11
- c) 2,108 43 d) 864 : 2,4 Câu 6. Tính thuận tiện: (2 điểm) a) 0,25 x 611,7 x 40 b) 6,28 x 18,24 + 18,24 x 3,72 Câu 7: Một cửa hàng bán được 240 kg gạo. Trong đó có 85% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu kilogram gạo nếp? (2 điểm) 12
- ĐỀ KIỂM TRA Điểm Nhận xét của GV Câu 1. Số gồm 6 đơn vị, 4 phần mười, 5 phần trăm, 7 phần nghìn là: (0,5 điểm) A. 457 B. 6,457 C. 60,457 D. 6,7000 Câu 2: 7 x 250 + 250 + 250 = (0,5 điểm) a) 2500 b) 25000 c) 7000 d) 700 Câu 3: Một đội bóng đá thi đấu 25 trận, thắng 20 trận. Như vậy tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng là : (1 điểm) A. 70% B. 80% C. 95% D. 65% Câu 4: Tìm y (2 điểm) a) 12,02 y 84,14 b) y 34,58 139,4 Câu 5. Tính giá trị của biểu thức: (2 điểm) a)476,35 58,47 41,53 b) 139,4 42,004 : 0,65 . c) 122,15 + 45,12 :0,01 d) 148,22 – 95 x 0,1 13
- Câu 6: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm) a) 49km53dam = km b) 12m3cm= .m c) 374cm= .m d) 4km37m= .m Câu 4: Một cửa hàng bán gạo trong ba ngày bán được 2 tạ gạo. Ngày đầu bán được số gạo, ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba bán được ퟒ bao nhiêu ki-lo-gam gạo? (2 điểm) 14
- ĐỀ KIỂM TRA Điểm Nhận xét của GV Câu 1: Tìm độ dài mà một nửa của nó bằng 80 cm ? (0,5 điểm) A. 40 mét B. 1,2 mét C. 1,6 mét D. 60 cm Câu 2: Tỉ số phần trăm của 211và 400 là: (0,5 điểm) A. 0,5275% B. 5,275% C. 52,75% D. 5275% Câu 3: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 400 m, chiều rộng là 250m. Diện tích của khu đất đó là: (1 điểm) A. 1km2 B. 0,01 km2 C. 10 ha D. 1 ha Câu 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a)963,24 874,86 c) 3,24 5,4 . b)0,036 : 0,48 d) 100 14,26 . Câu 5: Tìm x: (2 điểm) a) × 3,2 = 13,76 b) + 25,73 = 49,82:0,2 15
- Câu 6: Viết số đo sau dưới dạng . (2 điểm) a) 65 2 = c) 12 26 2= b) 78 ℎ 2= d) 52 25 2 = . Câu 7: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi đo được là 120m. Biết chiều rộng bằng chiều dài. Người ta lấy 15% diện tích đất để làm nhà. Tính diện tích đất làm nhà. (2 điểm) 16
- ĐỀ KIỂM TRA Điểm Nhận xét của GV Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5 điểm) A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười Câu 2: Có bao nhiêu hình tam giác trong hình bên? (0,5 điểm) a) 7 b) 9 c) 10 d) 6 Câu 3: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 70m, chiều rộng 50m. Diện tích khu vườn là: (1điểm) a) 350 2 b) 3,5ℎ c) 0,35 2 d) 0,35 ℎ Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất. (2 điểm) a.21,2 + 7,63 + 8,8 + 2,47 b. 23,5 × 4,6 + 23,5 × 5,4 Câu 5: a) Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm) a. 32,10 320 b. 5,05 5,050 c. 45,1 45,098 d. 79,12 32,98 b) Tìm số tự nhiên x, biết: (1 điểm) 17
- 53,99 < X x 9 < 54,01 Câu 6.Tìm các số sau biết : (2 điểm) a. 40 % của số đó là 112 b. 37% của số đó bằng 59,2 Câu 7: Hai mảnh đất có diện tích bằng nhau. Mảnh thứ nhất là hình vuông có chu vi là 240 m. Mảnh thứ hai là hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 90m. Tính chiều cao của mảnh đất hình tam giác. (2 điểm) 18
- ĐỀ KIỂM TRA Điểm Nhận xét của GV Câu 1: Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là: (0,5 điểm) A. 3,445; B. 3,454; C. 3,455 D. 3,444 Câu 2: cho phép tính: 436,78 : 10 = ?Kết quả của phép tính là: (0,5 điểm) a) 436,78 b) 43,678 c) 4367,8 d) 4,3678 Câu 3: Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu ? (1 điểm) A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% Câu 4 : a) Viết các số sau: (1 điểm) a) Số gồm không đơn vị, một phần trăm b) Hai mươi bốn phần nghìn c) Sáu và ba phần bảy d) Chín mươi chín phẩy ba mươi tư b) Điền Đ( đúng), S( Sai) vào chỗ chấm: (1điểm) a) 1,79 > 1,8 . c) 18 = 18,0 . b) 4,30 = 4300 d) 34,2 = 4302 Câu 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a/. 369,4 + 284,2 b/. 516,40 - 350,28 19
- c/. 45,54 : 18 d/. 25,04 x 3,5 . Câu 6: Tìm x (2 điểm) a) x + 18,7 = 50,5 : 2,5 b) 47,25 : x = 3,5 Câu 7: (2 điểm)Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26 m, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà. (2 điểm) 20
- ĐỀ KIỂM TRA Điểm Nhận xét của GV Câu 1: Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần: (0,5 điểm) A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03 B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98 C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108 Câu 2: Tìm độ dài mà một nửa của nó bằng 80 cm ? (0,5 điểm) A. 40 mét B. 1,2 mét C. 1,6 mét D. 60 cm Câu 3: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1 số viên bi có màu: (1 điểm) 5 A. Nâu B. Xanh C. Đỏ D. Vàng Câu 4: Tính giá trị biểu thức: (2 điểm) a) 127,28 – 71,02 x 0,1+ 33 b) 54,473 : 2,35 + 10,28 x 5,125 Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm) a) 3km 5m = km c) 2ha 5 2= ha b) 5 tấn 17 yến= kg d) 0,205 ha = 2 Câu 6: Tìm x (2 điểm) a) 37,18 ― = 25,738 b) × 42 = 708 + 846 21
- Câu 7: Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. (2 điểm) 22
- ĐỀ KIỂM TRA Điểm Nhận xét của GV Câu 1: Một hình vuông có cạnh dài 4cm, câu nào đúng ? (0,5 điểm) A. Diện tích hình vuông bằng chu vi hình vuông B. Diện tích hình vuông lớn hơn chu vi hình vuông C. Chu vi hình vuông bé hơn diện tích hình vuông D. Cả 3 câu đều sai Câu 2: = . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) a) 58 b) 5,8 c) 5,08 d) 5,008 Câu 3: Tùng có 48 viên bi, trong đó ½ số bi đó là bi đỏ, ¼ số bi đó là bi vàng còn lại là bi xanh. Tùng có số bi xanh là: (1 điểm) A. 15 bi xanh B. 12 bi xanh C. 25 bi xanh D. 18 bi xanh Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất. (2 điểm) a. 14,52 : 1,5 – 9,81 : 1,5 b. 38,25 + 21,64 – 18,25 + 9,93 – 11,64 Câu 4. a)Tìm các số sau biết : (1 điểm) a. 40 % của số đó là 112. Số đó là: b. b. 25% của 320 kg là: b) Số bảy triệu hai trăm nghìn phẩy một trăm tám mươi có bao nhiêu chữ số 0 ? (1 điểm) 23
- Câu 6: Đặt tính rồi tính. (2 điểm) a. 35,124 + 24,682 b. 17,42 – 8,624 c. 12,5 × 2,3 d. 19,72: 5,8 Câu 7: Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 120,9m. Chiều dài gấp 2 chiều rộng. Trên khu đất đó người ta xây một hồ bơi chiếm 40% diện tích khu đất. Hỏi hồ bơi chiếm bao nhiêu mét vuông đất? (2 điểm) 24