Đề ôn luyện môn Toán Tiểu học - Đề số 1

docx 2 trang thaodu 3400
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện môn Toán Tiểu học - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_luyen_mon_toan_tieu_hoc_de_so_1.docx

Nội dung text: Đề ôn luyện môn Toán Tiểu học - Đề số 1

  1. ĐỀ ễN LUYỆN SỐ 1 I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng (3 điểm) Cõu 1 (0,5đ) Số 76824 được đọc là: A. Bảy mươi sỏu nghỡn tỏm trăm hai mươi tư B. Bảy nghỡn hai trăm ba mươi tỏm C. Bảy sỏu nghỡn hai trăm ba mươi tỏm D. Bảy nghỡn sỏu trăm ba mươi tỏm Cõu 2 (0,5đ) Giỏ trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: A. 4660 B. 4760 C. 4860 D. 4960 Cõu 3 (0,5đ) 4m 5cm = cm? A. 450 B. 405 C. 45 D. 4005 Cõu 4 (0,5đ) Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài 32cm, chiều rộng 9cm. Diện tớch hỡnh chữ nhật đú là: A. 36cm2 B. 45cm2 C. 96cm2 D. 288cm2 Cõu 5 (0,5đ) Khung cửa hỡnh vuụng cú cạnh 15dm. Vậy chu vi khung cửa hỡnh vuụng đú là: A. 60dm B. 50dm C. 40dm D. 30dm Cõu 6 (0,5đ) Ngày 25 thỏng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 thỏng 9 cựng năm đú là ngày thứ: A. Thứ sỏu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai II. Tự luận (7 điểm) Cõu 1: Đặt tớnh rồi tớnh 21243 + 21466 50342 – 45615 21023 x 7 31849 : 8 Cõu 2: Tỡm x x : 5 241 x 492 154 5. 2752 - x: 5 = 2604 1876 : x = 5 dư 1 x : 7 = 5 (dư 2) x x 8 + 25 = 81 72 - x : 4 = 16 72 : X – 3 = 5 Cõu 3. Tính nhanh: a) 45 x 5 + 45 x 4 + 45 b) 18 x 7 + 18 x 16 – 18 x 14 + 1 c.25 x 18 x 4 x 2 d. 5 x 3 x 2 x 7 Cõu 4: Một mảnh đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 45m. Chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Tớnh diện tớch của hỡnh chữ nhật đú? Cõu 5: Cú 21 một vải thỡ may được 7 bộ quần ỏo. Hỏi muốn may 25 bộ quần ỏo như thế thỡ cần bao nhiờu một vải? Cõu 6: (1đ) Đoàn khỏch du lịch cú 50 người, muốn thuờ xe loại 4 chỗ ngồi. Hỏi cần thuờ ớt nhất bao nhiờu xe để chở hết số khỏch đú?
  2. Cõu 7: An nghĩ một số. Nếu gấp số đó lên 3 lần rồi cộng với 15 thì được 90. Tìm số An đã nghĩ. Tiếng Việt 1. Tìm từ ngữ chứa vần en hoặc eng , có nghĩa như sau: - Dụng cụ để xúc đất,cát : - áo đan bằng sợi mặc mùa đông: - Vật dùng chiếu sáng - Vật bằng sắt dùng để gõ ra hiệu lệnh: - Lời động viên, khuyến khích làm một việc gì đó: 2: Điền vào chỗ trống vần oam hoặc oăm - xồm x.` - ngồm ng.` - sâu h - oái 3. Trong mỗi khổ thơ sau tác giả đã so sánh hai sự vật nào với nhau? Từ so sánh được dùng ở đây là từ gì? a) Lịch đếm từng ngày các con lớn lên Bố mẹ già đi ông bà già nữa Năm tháng bay như cánh chim qua cửa Vội vàng lên con đừng để muộn điều gì . (Nguyễn Hoàng Sơn) b) Mẹ bảo trăng như lưỡi liềm Ông rằng : trăng tựa con thuyền cong mui Bà nhìn : như hạt cau phơi Cháu cười: quả chuối vàng tươi trong vườn Bố nhớ khi vượt Trường Sơn Trăng như cánh võng chập chờn trong mây. ( Lê Hồng Thiện) 4. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh hình ảnh so sánh về cây bàng - trong từng câu dưới đây a. Mùa xuân, lá bàng mới nảy trông như b.Tỏn bàng xũe ra giống như . c. Sương sớm long lanh như . 5. Viết lại những câu văn dưới đây cho sinh động , gợi cảm bằng cách sử dụng các hình ảnh so sánh a. Mặt trời mới mọc đỏ ối. b. Con sông quê em quanh co, uốn khúc. c. Mặt biển phẳng lặng rộng mênh mông. d. Tiếng mưa rơi ầm ầm , xáo động cả một vườn quê yên bình.