Đề kiểm tra một tiết môn Địa lý Lớp 9

doc 5 trang thaodu 4630
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Địa lý Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_mon_dia_ly_lop_9.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết môn Địa lý Lớp 9

  1. Họ và tên : KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Địa Lí 9 Lớp : 9 A Thời gian: 45 phút. Điểm Lời phê của giáo viên. Đề bài I/ Trắc nghiệm khách quan ( 7 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái đầu ý em cho là đúng nhất: Câu 1: Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố? A. 5 B. 6 C. 8 D. 13 Câu 2: Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giáp biển ở Đông Nam Bộ: A. Bình Dương, Bình Phước. B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Tây Ninh, Đồng Nai. D. Đồng Nai, Bình Dương. Câu 3: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Đát xám và đất phù sa B. Đất badan và đất feralit C. Đất phù sa và đất feralit D. Đất badan và đất xám Câu 4: Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là: A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển. B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường. C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường. D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ: A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao. B. Thị trường tiêu thu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao. C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước. Câu 6: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là:
  2. A. Đường sông B. Đường sắt C. Đường bộ D. Đường biển Câu 7: Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là: A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo. B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn. C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An. D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng. Câu 8: Chỉ số phát triển dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ thấp hơn trung bình cả nước là: A. Tỉ lệ người lớn biết chữ B. Tỉ lệ dân số thành thị C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn. D. Tuổi thọ trung bình Câu 9: Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Than B. Dầu khí C. Boxit D. Đồng Câu 10: Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng lớn nhất là: A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Dich vụ C. Công nghiệp xây dựng D. Khai thác dầu khí Câu 11: Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là: A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ. B. Dầu khí, phân bón, năng lượng. C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí. D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao. Câu 12: Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Điều B. Cà phê C. Cao su D. Hồ tiêu Câu 13: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ A. Thủy lợi B. Phân bón C. Bảo vệ rừng đầu nguồn D. Phòng chống sâu bệnh Câu 14: Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Sản xuất hàng tiêu dùng. B. Dệt may. C. Chế biến lương thực thực phẩm. D. Cơ khí. Câu 15: Vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là: A. Nghèo tài nguyên B. Dân đông C. Thu nhập thấp D. Ô nhiễm môi trường Câu 16: Cây cao su được trồng nhiều nhất ở những tỉnh: A. Đồng Nai, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương. .B.Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương. C. Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai. D. Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu.
  3. Câu 17: Trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ, ngành chiếm tỷ trọng nhỏ nhất là: A. Nông – lâm – ngư nghiệp. B. Công nghiệp, xây dựng. C. Dịch vụ. D. Không có ngành nào. Câu 18: Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là: A. Vũng Tàu B. TP Hồ Chí Minh C. Đà Lạt D. Nha Trang Câu 19: Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ: A. Là trung tâm kinh tế phía Nam. B. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng. C. Gần trung tâm các nước Đông Nam Á. D. Nền nông nghiệp tiên tiến nhất. Câu 20: Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là: A. Vũng Tàu B. TP Hồ Chí Minh C. Đà Lạt D. Nha Trang Câu 21: Mặt hàng không phải xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là: A. Dầu thô B. Thực phẩm chế biến C. Than đá D. Hàng nông sản Câu 22: So với các vùng khác, đặc điểm không phải của Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Năng suất lúa cao nhất cả nước. B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất. C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất. D. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. Câu 23: Các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của Đông Nam Bộ là: A. Tây Ninh B. Đồng Nai C. Bình Dương D. Long An Câu 24: nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh: A. Nghề rừng. B. Giao thông. C. Du lịch. D. Thuỷ hải sản. Câu 25: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố? A. 5 B. 6 C. 7 D. 13 Câu 26: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đất phèn -Đất mặn . B. Đất khác C. Đất phù sa ngọt D. Đất cát ven biển Câu 27: Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Xâm nhập mặn B. Cháy rừng C. Triều cường D. Thiếu nước ngọt Câu 28: Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Xây dựng hệ thống đê điều. B. Chủ động chung sống với lũ. C. Tăng cường công tác dự báo lũ. D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
  4. Câu 29: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông. Câu 30: Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông? A. Đồng Nai. B. Mê Công. C. Thái Bình. D. Sông Hồng. Câu 31: Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng. B. Hai mặt giáp biển. C. Nằm ở cực Nam tổ quốc. D. Rộng lớn nhất cả nước. Câu 32: Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Đất, rừng. B. Khí hậu, nước. C. Biển và hải đảo. D. Tài nguyên khoáng sản. Câu 33: Chỉ số phát triển nào Đồng bằng Sông Cửu Long cao hơn bình quân chung cả nước? A. Tỉ lệ hộ nghèo B. Tuổi thọ trung bình C. Tỉ lệ người lớn biết chữ D. Tỉ lệ dân số thành thị Câu 34: Đồng bằng sông Cửu Long là trọng điểm lớn nhất cả nước: A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp . B. Vùng trọng điểm lúa . C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc . D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm . Câu 35: Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. B. Gạo, hàng may mặc, nông sản. C. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. D. Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công. II/ Phần Tự luận ( 3 điểm). Câu 1: Những thuận lợi và khó khăn của đồng bằng sông Cửu Long về tự nhiên để phát triển nông nghiệp?
  5. Đáp án – biểu điểm: mỗi câu đúng 0,25 điểm. Các câu đúng 0,5 điểm: 13,22,23,28,32 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B D C B A A C B B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C A C D C A A D B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C A D D C A A B C B 31 32 33 34 35 C D B B C