Đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Khối 10

doc 3 trang thaodu 3520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_mon_hoa_hoc_khoi_10.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Khối 10

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hợp chất nào sau đây vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử? A. H2SO4 B. SO3 C. SO2 D. O3 Câu 2. Trong nhóm oxi theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân : A. Tính phi kim giảm, độ âm điện giảm, bán kính tăng B. Tính phi kim giảm, độ âm điện tăng, bán kính tăng C. Tính phi kim tăng, độ âm điện giảm, bán kính tăng D. Tính phi kim tăng, độ âm điện giảm, bán kính tăng Câu 3. Khi cho O3 tác dụng lên giấy tẩm dung dịch hồ tinh bột và KI, thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra là do A. Sự oxi hóa tinh bột B. Sự oxi hóa Kali C. Sự oxi hóa Iotua D. Sự oxi hóa ozon Câu 4. Kim loại nào dưới đây có phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội? A. Cr B. Al C. Fe D. Zn Câu 5. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2. Câu 6. Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là: A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ Câu 7. Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là A. CaO. B. dung dịch H2SO4 đậm đặc. C. Na2SO3 khan. D. dung dịch NaOH đặc. Câu 8. Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là A. +1; +3; +5; +7 B. -2, 0, +4, +6 C. -1; 0; +1; +3; +5; +7 D. -2; 0; +6; +7 Câu 9. Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì A. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím. B. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím. C. Tầng ozon rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua. D. Tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi. Câu 10. Cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là: A. ns2np3 B. ns2np6 C. ns2np5 D. ns2np4 Câu 11. Để thu hồi thủy ngân rơi vãi trong phòng thí nghiệm người ta dùng chất nào sau đây? A. Bột gạo B. Bột Fe C. Tất cả đều được D. Bột S Câu 12. Khi sục SO2 vào dd H2S thì A. Dung dịch bị vẫn đục màu vàng. B. Không có hiện tượng gì. C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen. D. Tạo thành chất rắn màu đỏ. Câu 13. Hiđro peoxit tham gia các phản ứng hóa học: H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH (1) H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2 (2). Nhận xét nào đúng ? A.Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hóa. B. Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. C. Hiđro peoxit chỉ có tính khử. D.Hiđro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử
  2. Câu 14. Để phân biệt được 3 chất khí: CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng thuốc thử là: A. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch KMnO4 D. Dung dịch Br2 và dung dịch nước vôi trong Câu 15. Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng: t 0 A. H2S + 2NaCl Na2S + 2HCl B. 2H2S + 3O2  2SO2 + 2H2O C. H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3 D. H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl C©u 16. DÉn tõ tõ ®Õn d­ khÝ H2S qua dung dÞch X chøa NaCl, NH4Cl, CuCl2 vµ FeCl3 thu ®­îc kÕt tña Y gåm A. CuS vµ FeS.B. CuS vµ S.C. CuS.D. Fe 2S3 vµ CuS. C©u 17. Cho 0,25 mol Fe tan võa hÕt trong 0,6 mol H2SO4 ®Æc nãng thu ®­îc dung dÞch chØ chøa m gam muèi. Gi¸ trÞ cña m lµ A. 50,0.B. 40,0.C. 42,8.D. 67,6. Câu 18.Cho 7.8g hỗn hợp Mg và MgCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4.48 lit hốn hợp khí ở đktc. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là: A. 15.38 %B. 30.76 %C. 61.54 %D. 46.15 % Câu 19.Hòa tan 10g hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3. Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn với 1.58g KMnO4 trong môi trường axit H2SO4. Thành phần % theo khối lượng của Fe2(SO4)3 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 76%B. 24% C. 38%D. 62% Câu 20. Để trung hoà 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3 M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M? A. 250 ml B. 500 ml C. 125 ml D. 750 ml Câu 21. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl khí có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 40%. B. 50%. C. 38,89%. D. 61,11%. Câu 22. Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H 2SO4 loãng thì sinh ra 3,36 lít khí (đkc). Nếu cho m gam Fe này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đkc) sinh ra là A. 10,08 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 22,4 lít Câu 23. Hòa tan hết 12,8g kim loại M trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, thu được 4,48 lít (đktc) khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là A. Fe B. Mg C. Cu D. Al Câu 24. Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe 2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO40,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là: A. 3,81g B. 5,81g C. 4,81g D. 6.81g Câu 25. Hòa tan 6,76g oleum vào nước được dung dịch Y, để trung hòa dung dịch Y cần 200 ml dung dịch NaOH 0,8 M. Công thức phân tử của oleum: A. H2SO4. nSO3 B. H2SO4.5SO3 C. H2SO4. 3SO3 D. H2SO4. 4SO3 Câu 26. Cho phản ứng: aAl + b H2SO4 c Al2 (SO4)3 + d SO2 + e H2O Tổng hệ số cân bằng của phương trình trên (a + b + c + d + e) là: A.16 B.17 C.18 D.19 Câu 27. Cho 0,2 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m? A. 18,9g B. 23g C. 20,8g D. 24,8g
  3. Câu 28. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 20%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng: A. 52,48 g B. 52,68 g C. 5,44 g D. 5,64 g Câu 29. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y. A. MgSO4, Fe2(SO4 )3 và FeSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4 )3. C. MgSO4 và FeSO4. D. MgSO4 Câu 30. Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lit hỗn hợp khí (đo ở đktc). Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu gần đúng là A. 15%. B. 31%. C. 61%. D. 46%. II. TỰ LUẬN Câu 1 . Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện) H2S SO2 S SO2 H2SO4 SO2 Câu 2.Nhận biết các dug dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: NaCl, Na2SO4, Na2S, Na2SO3, H2SO4. Câu 3. Cho 13,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Ag tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được 2,8 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được m gam muối khan. a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra b. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp c. Tính khối lượng muối khan thu được Câu 4.Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 1,12 lít khí (đktc) Phần 2: Cho tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch H2SO4 đặc, nguội (98%, D= 1,84g/ml) thu được 4,1216 lít khí (đktc) a, Tính m và phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong X b, Tính V Câu 5 . Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít ở đktc hỗn hợp khí Y gồm H2 và H2S có tỉ lệ mol 1:1. a) Viết pthh và tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp Y. b) Ở thí nghiệm khác, cho mg hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 16,8 l khí SO2. Tính m và khối lượng axit đã dùng? Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, SO2 là sản phẩm khử duy nhất.