Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Quốc Thái

docx 3 trang thaodu 1960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Quốc Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_hoc_2019_2020_tr.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Quốc Thái

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI LỚP 10 TRƯỜNG THPT QUỐC THÁI NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn : HÓA HỌC Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian giao đề Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong số các câu sau : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8,0 điểm. Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là: A. electron và proton. B. proton và nơtron. C. nơtron và electron. D. electron, proton và nơtron. Câu 2. Liên kết cộng hóa trị là liên kết: A. Giữa các phi kim với nhau. B. Trong đó cặp electron dùng chung lệch về phía một nguyên tử. C. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. D. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung. Câu 3. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng: A. Số khối. B. Số notron. C. Số proton. D. Số notron và số proton. Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Liên kết ion được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu nhau. B. Nếu cặp electron chung nằm giữa hai nguyên tử ta có liên cộng hóa trị không cực. C. Nếu cặp electron chung lệch về phía một nguyên tử ta có liên cộng hóa trị có cực. D. Liên kết cộng hóa trị chỉ được hình thành giữa hai nguyên tử phi kim Câu 5. Cho phản ứng hóa học: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + 2HBr. Br2 đóng vai trò là: A. Chất khử. C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. B. Chất oxi hóa. D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử. Câu 6. Tìm câu phát biều sai A.Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng số electron và bằng số điện tích hạt nhân B.Số proton bằng số điện tích hạt nhân. C.Tổng số proton và số electron trong hạt nhân được gọi là số khối. D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron Câu 7. Cho phản ứng: aCu + bHNO 3  cCu(NO3)2 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Hệ số b bằng: A. 6. B. 4. C. 7. D. 8. Câu 8. Các e của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 e. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là ? A. 6. B. 8. C. 14. D. 16. Câu 9. Nguyên tố X có Z=11; Nguyên tố X có tính chất: A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D. kim loại hoặc phi kim. Câu 10. Nguyên tố X có Z=17 thuộc loại nguyên tố ? A. s. B. p. C. d. D. f. Câu 11. Cấu hình e của nguyên tử S (Z=16) là : A. 1s22s22p53s23p5. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s32p63s23p3. D. 1s22s22p53s23p5. Câu 12. Cấu hình e của nguyên tử nhôm (Z=13): 1s22s22p63s23p1. Phát biểu nào sai ? A. Lớp thứ nhất ( lớp K ) có 2e. B. Lớp thứ hai ( lớp L) có 8e. C. Lớp thứ ba (lóp M) có 3e. D. Lớp ngoài cùng có 1e. Câu 13. Nguyên tử M có cấu hình e của phân lớp chót là 3p5. Tổng số e của nguyên tử M là ? A. 18. B. 15. C. 16. D. 17. Câu 14. Số e tối đa trong phân lớp 3p và trong lớp L lần lượt là ? A. 10; 18. B. 6; 8. C. 10; 8. D. 14; 32. 1
  2. Câu 15. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ 16, nguyên tố X thuộc : A. Chu kì 3, nhóm IVA B. Chu kì 4, nhóm VIA. C. Chu kì 3, nhóm VIA D. Chu kì 4, nhóm IIIA. Câu 16. Phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây 1, Không có nguyên tố nào có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron. 2, Lớp ngoài cùng bền vững khi chứa tối đa số eletron. 3, Lớp ngoài cùng là bền vững khi phân lớp S chứa tối đa số eletron 4, Có nguyên tố có lớp ngoài cùng bền vững với 2 eletron. A.1,4. B. 2,3 C. 2,4. D. 3,4. Câu 17. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p53p4 D. 1s22s22p63s2 . Câu 18. Cho các phát biểu sau: (1) Nguyên tử trung hòa về điện. (2) Trong nguyên tử số electron bằng với số proton. (3) Trong nguyên tử số electron bằng với số nơtron. (4) Số khối A = Z + N. (5) Nguyên tử có cấu tạo rỗng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 19. Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 .Cấu hình electron của nguyên tố R là ; A.1s22s22p5 B.1s22s22p63s1 C.1s22s22p63p1 D.1s22s22p63s2 Câu 20. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất H2S là: A. +1 B. -2 C. +4 D. +6. Câu 21. Quá trình khử là quá trình: A. Nhường electron B. Nhận electron C. Vừa nhường vừa nhận electron D. Nhận proton 35 37 Câu 22. Trong tự nhiên clo có 2 đồng vị là: 17 Cl,và 17 Cl , nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Phần trăm của mỗi đồng vị trên là: A. 80% và 20%. B. 70% và 30%. C. 60% và 40%. D. 75% và 25%. Câu 23. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số các hạt p,e,n bằng 58, số hạt proton chênh lệch với hạt nơtron không quá 1 đơn vị. Số hiệu nguyên tử của X là: A. 17 B. 16 C. 19 D. 20 Câu 24. Công thức oxit cao nhất của một nguyên tố là R2O5, trong công thức hợp chất khí của nó với hidro có 17,6471% H về khối lượng. Nguyên tử khối của R là A. 14. B. 32. C. 28. D. 35,5. II. PHẦN TỰ LUẬN: 2,0 ĐIỂM. Câu 25.Hoà tan 5,4 (g) kim loại Al bằng dung dịch axit HCl 7,3% thu được V lít H2 (ở đktc). a. Tìm V. b. Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng. c. Tìm nồng độ % muối thu được. ( Cho: H=1; Cl=35,5; Al=27) ( Học sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn ) HẾT 2
  3. Ma trân. Nội dung Mức độ nhận thức kiến thức Vận dụng ở Nhận biết Thông hiểu Vận dụng mức cao hơn Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Thành phần nguyên tử, Biết cấu tạo của Hiểu sự phân bố Viết được công thức hạt nhân nguyên tử, nguyên tử, tính e trong các phân các đồng vị, xác định nguyên tố hóa học, kim loại ,tính phi lớp. số hạt p,e,n. đồng vị, nguyên tử kim hoặc khí Tính % các đồng vị. khối TB. Sự chuyên hiếm Tính số e, p, n dựa động của e ngtử, lớp vào kí hiệu hóa học và phân lớp e của nguyên tử. Số câu hỏi 4 3 2 9 Số điểm 1,33 1,00 0,66 3,0 2. Bảng HTTH,sự b/đổi Những yếu tồ Vị trí nguyên tử, Xác định số e hóa trị tuần hoàn,cấu hình e, tính biến đổi tuần công thức oxit và Tìm nguyên tố R KL–PK của các ngtố, ý hoàn theo chiều với hidro thông qua hợp chất nghĩa bảng HTTH tăng của ĐTHN với oxi và với hidro .Với ptpu Phản ứng của KL nhóm IA t/d với H2H, tìm KL IA. Số câu hỏi 5 3 1 3 12 Số điểm 1,66 1,00 0,33 2,0 5,0 3. LK ion, LK cộng hóa Biết khi nào hình Viết hợp chất trị, hóa trị, số oxi hóa thành LK ion và hình thành LK cộng hóa trị Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm 0,66 0,33 1,0 4.PƯ oxh–khử, phân loại Năm vững các Xác định chất PƯ hóa học trong hóa khái niệm khử, chất OXH. học vô cơ Phân loại các Cân bằng ptpư phản ứng hóa theo phương học. pháp thăng bằng Xác định được electron số OXH của chất. Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm 0,66 0,33 1,0 Tổng số câu hỏi 13 8 3 3 22 Số điểm 4,33 2,66 1,00 2,0 10,0 3