Đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Lớp 9 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

docx 8 trang thaodu 2310
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Lớp 9 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mot_tiet_mon_hoa_hoc_lop_9_truong_thcs_nguyen_co.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Lớp 9 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CƠNG TRỨ KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên: HĨA HỌC LỚP 9 – TIẾT 10 Lớp: Thời gian: 45p( Khơng kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM (2đ) Câu 1 : Trong những dãy oxit dưới đây, dãy tác dụng với dung dịch HCl là: A.CuO, Zn, Na2O B. NO, CaO , Al2O3 C. Mg , CO2, FeO D. Fe2O3, CO, Cu Câu 2:Dãy chất gồm các oxit tác dụng với dung dịch bazo là: A. CaO, SO3 , P2O5, CO2. C. Fe2O3, SO3, MgO , P2O5. B. SO2, SO3, CO2, P2O5 D. K2O, SO3, Na2O, P2O5. Câu 3:Nhĩm các chất đều tác dụng với CaO là: A. CO2, CO, H2SO4. B. CO2, H2O, H2SO4. C. P2O5, NaOH, HCl D. SO2,, H2O, Mg(OH)2. Câu 4: Trong các oxit sau, oxit khơng tan trong nước là: A. MgO B. BaO C. K2O D. Na2O. Câu 5 : Chất làm giấy quỳ tím ẩm đổi màu xanh là: A. P2O5, SO2 B. CaO, CO2 C. SO2, CO2 D. Na2O, CaO. Câu 6: Để loại bỏ khí SO2 cĩ lẫn trong hỗn hợp O2,SO2 người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa: A. HCl B. Na2SO4 C. NaCl D. Ca(OH)2. Câu 7: Nguyên liệu để sản xuất SO2 là: A. Na2SO3 và KOH B. NaCl và O2 C. NaCl và H2SO4 D. Na2SO3 và HCl Câu 8: Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hịa tan hết 9,4 g K2O : A. 100ml B. 200ml C. 500ml D. 400ml . II. TỰ LUẬN (8đ) Câu 1:(3đ) Cĩ những oxit sau : SO2, CaO , Al2O3, MgO. Hãy cho biết oxit nào tác dụng với : a. Nước b.Dung dịch HCl c.Dung dịch NaOH Viết các PTHH. Câu 2:(5đ )Cho 13,6 g hỗn hợp Fe và CuO tác dụng với dung dịch HCl thì thu được 2,24 lít khí hidro. a. Viết PTPU. Tính phần trăm khối lượng các chất cĩ trong hỗn hợp b.Nếu hịa tan 13,6g hỗn hợp trên thì cần dùng bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 20%. (Biết d=1,14g/ml Cho ( Fe =56 , O= 16 ,S =32 , Cl = 35,5 , H = 1, Ca = 40, Cu=64)
  2. Bài làm . . . .
  3. Họ và tên: HĨA HỌC LỚP 9 – TIẾT 10 Lớp: Thời gian: 45p( Khơng kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM (2đ) Câu 1 : Trong những dãy oxit dưới đây, dãy tác dụng với dung dịch HCl là: A.CuO, Zn, Na2O B. NO, CaO , Al2O3 C. Mg , CO2, FeO D. Fe2O3, CO, Cu Câu 2:Dãy chất gồm các oxit tác dụng với dung dịch bazo là: A. CaO, SO3 , P2O5, CO2. C. Fe2O3, SO3, MgO , P2O5. B. SO2, SO3, CO2, P2O5 D. K2O, SO3, Na2O, P2O5. Câu 3:Nhĩm các chất đều tác dụng với CaO là: A. CO2, CO, H2SO4. B. CO2, H2O, H2SO4. C. P2O5, NaOH, HCl D. SO2,, H2O, Mg(OH)2. Câu 4: Trong các oxit sau, oxit khơng tan trong nước là: A. MgO B. BaO C. K2O D. Na2O. Câu 5 : Chất làm giấy quỳ tím ẩm đổi màu xanh là: A. P2O5, SO2 B. CaO, CO2 C. SO2, CO2 D. Na2O, CaO. Câu 6: Để loại bỏ khí SO2 cĩ lẫn trong hỗn hợp O2,SO2 người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa: A. HCl B. Na2SO4 C. NaCl D. Ca(OH)2. Câu 7: Nguyên liệu để sản xuất SO2 là: A. Na2SO3 và KOH B. NaCl và O2 C. NaCl và H2SO4 D. Na2SO3 và HCl Câu 8: Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hịa tan hết 9,4 g K2O : A. 100ml B. 200ml C. 500ml D. 400ml . II. TỰ LUẬN (8đ) Câu 1:(3đ) Cĩ những oxit sau : SO3, CaO , P2O5, Fe2O3, MgO. Hãy cho biết oxit nào tác dụng với : a. Nước b.Dung dịch HCl c.Dung dịch NaOH Viết các PTHH. Câu 2:(5đ ) Cho 8,4 gam sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric có 14,6 gam HCl tạo ra muối sắt (II) clorua và khí hiđro. a. Sau phản ứng chất nào còn dư ? dư bao nhiêu gam ? b. Tính thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc). c.Nếu hịa tan 8,4g sắt trên thì cần dùng bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 20%. (Biết d=1,14g/ml Cho ( Fe =56 , O= 16 ,S =32 , Cl = 35,5 , H = 1, Ca = 40)
  4. Họ và tên: HĨA HỌC LỚP 9 – TIẾT 20 Lớp: Thời gian: 45p( Khơng kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê I.TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Để phân biệt 2 dung dịch Ba(OH)2 và KCl người ta dùng thuốc thử nào: A. BaCl2 hoặc giấy quỳ tím C. CuSO4 hoặc AgCl B. BaCl2 hoặc CaCl2 D. Giấy quỳ tím. Câu 2. Cho các cặp chất sau: 1, NaOH + FeCl2 3, Na2SO4 + KCl 2, KCl + AgNO3 4, Mg + FeCl2 Những cặp chất xảy ra phản ứng là: A. 1,2,4 C. 1,2,3 B. 1,3,4 D. 2,3,4 Câu 3. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2 thì: A. Khơng cĩ hiện tượng gì C. Cĩ kết tủa màu đỏ B. Cĩ kết tủa trắng D. Cĩ chất khí khơng màu thốt ra. Câu 4. Phân bĩn ure cĩ cơng thức hĩa học là: A. NH4NO3 B. Ca3(PO4)2 C. CO(NH2)2 D. KCl. Câu 5. Cho dãy chuyển hĩa sau: FeCl2 → Fe(OH)2 → FeSO4 + A + B A, B lần lượt là: A, KCl, t0 C. NaOH, HCl B. NaOH, H2SO4 D. AgNO3, H2SO4. Câu 6. Muối nào dễ bị nhiệt phân: A, KNO3, KCl C. KClO3, MgCO3 B. CaCO3, BaCl2 D. BaSO4, AgCl. Câu 7. Dãy chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A, HCl, CuSO4, FeCl2 C. Mg, BaCl2, CaCO3 B. Al, CuCl2, NaCl D. FeO, HCl, Na2SO4. Câu 8. Cĩ thể điều chế muối FeCl2 từ cách nào sau đây: A, Cho Fe vào H2SO4 C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl B. Cho Fe vào dung dịch CuCl2 D. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch NaCl II. TỰ LUẬN (8đ) Câu 1:(3đ) : Hồn thành các PTPƯ sau đây: a, Ca(OH)2 + HCl d, Zn+ CuSO4 b, Na2O + H2O e, BaCO3+ HCl c, FeCl2 + NaOH f, BaCl2+H2SO4
  5. Câu 2: (2đ). Bằng phương pháp hĩa học nhận biết các lọ mất nhãn sau: NaCl, Na2SO4, HNO3, HCl, Ba(OH)2. Câu 3:(3đ ) Hịa tan 8g CuO vào 100ml dung dịch HCl 3M được dung dịch A a, Tính khối lượng muối thu được . Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch A. b, Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 3M để tạo kết tủa lớn nhất khi cho vào dung dịch A. Cho ( Fe =56 , O= 16 ,S =32 , Cl = 35,5 , H = 1, Al= 27, Ca = 40) Bài làm . . .
  6. Họ và tên: HĨA HỌC LỚP 9 – TIẾT 10 Lớp: Thời gian: 45p( Khơng kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM (2đ) Câu 1 : Trong những dãy oxit dưới đây, dãy tác dụng với dung dịch HCl là: A.CuO, Zn, Na2O B. NO, CaO , Al2O3 C. Mg , CO2, FeO D. Fe2O3, CO, Cu Câu 2:Dãy chất gồm các oxit tác dụng với dung dịch bazo là: A. CaO, SO3 , P2O5, CO2. C. Fe2O3, SO3, MgO , P2O5. B. SO2, SO3, CO2, P2O5 D. K2O, SO3, Na2O, P2O5. Câu 3:Nhĩm các chất đều tác dụng với CaO là: A. CO2, CO, H2SO4. B. CO2, H2O, H2SO4. C. P2O5, NaOH, HCl D. SO2,, H2O, Mg(OH)2. Câu 4: Trong các oxit sau, oxit khơng tan trong nước là: A. MgO B. BaO C. K2O D. Na2O. Câu 5 : Chất làm giấy quỳ tím ẩm đổi màu xanh là: A. P2O5, SO2 B. CaO, CO2 C. SO2, CO2 D. Na2O, CaO. Câu 6: Để loại bỏ khí SO2 cĩ lẫn trong hỗn hợp O2,SO2 người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa: A. HCl B. Na2SO4 C. NaCl D. Ca(OH)2. Câu 7: Nguyên liệu để sản xuất SO2 là: A. Na2SO3 và KOH B. NaCl và O2 C. NaCl và H2SO4 D. Na2SO3 và HCl Câu 8: Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hịa tan hết 9,4 g K2O : A. 100ml B. 200ml C. 500ml D. 400ml . II. TỰ LUẬN (8đ) Câu 1:(3đ) : Hồn thành các PTPƯ sau đây: a/ Na2O + H2O b/ Zn + H2SO4 c/ Al2O3 + HCl d/ CO2 + Ca(OH)2 e/ KOH + H2SO4 f/ Na2SO3 + HCl
  7. Câu 2:(5đ ) Cho 8,4 gam sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric có 14,6 gam HCl tạo ra muối sắt (II) clorua và khí hiđro. a. Sau phản ứng chất nào còn dư ? dư bao nhiêu gam ? b. Tính thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc). c/ Hịa tan hết 5,4g kim loại M cĩ hĩa trị III vào dd HCl thu được 6,72 lít khí đo ở đktc. Tìm M. Cho ( Fe =56 , O= 16 ,S =32 , Cl = 35,5 , H = 1, Al= 27, Ca = 40) Bài làm . . . .