Đề kiểm tra một tiết môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mot_tiet_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2020_2021.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021
- TRƯỜNG THCS . ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Toán 6 Họ và tên: Năm học: 2020 - 2021 (Thời gian 45’) A.MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dung Nhận biêt Thông hiểu Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thứ tự thực Thực hiện các Biết vận dụng hiện các phép phép tính đơn các phép tính về tính. giản, lũy thừa lũy thừa trong thứ tự thực hiện các phép tính Số câu hỏi 1 1 3 5 Số điểm 0,25 0,25 3.5 4 Tính chất chia Nhận biêt được Nắm được các Nắm được dấu hết của một một tổng , một tính chất chia hiệu chia hết tổng. Các dấu số chia hết cho hết của một cho 2, cho 3, hiệu chia hết 2, cho 5, cho 3, tổng. Dấu hiệu cho 5, cho 9 . cho 2 , 3 , 5 , 9 cho 9 chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,25 0.5 0.75 Ước và bội . Số Nhận biết Biết phân tích nguyên tố , hợp được 2 số một số ra thừa số . Phân tích nguyên tố cùng số nguyên tố. một số ra thừa nhau số nguyên tố Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Ước chung – Biết tìm ƯC – Vận dụng thành Tìm được a , b Bội chung . BC ; ƯCLN và thạo trong việc khi biết BCNN ƯCLN và BCNN giải bài toán và ƯCLN của a BCNN thực tế và b Số câu hỏi 3 3 1 7 Số điểm 0,75 3.5 0.5 4.75 Tổng số câu 2 5 8 1 16 Tổng số điểm 0,5 1,25 7,75 0.5 10 % 5% 12,5% 77,5% 5% 100%
- TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Toán 6 Họ và tên: Năm học: 2020 - 2021 (Thời gian 45’) I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ? A. 14 B. 22 C. 25 D. 15 2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 A. 8 B. 2 C. 10 D. 11 3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 6) ƯCLN ( 18 ; 36 ) là : A. 36 B. 6 C. 18 D. 30 7) BCNN ( 10; 20; 30 ) là : A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 22.3.5 8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } II. TỰ LUẬN : (8 điểm) Bài 1.(2 điểm) a) Những số nào chia hết cho 3, cho 9 trong các số sau: 3241, 645, 2133, 4578 b) Thực hiện các phép tính sau: 28 . 76 + 28 . 24 c) Tìm ƯCLN(24,36) d) Tìm BCNN(30,40) Bài 2: (2 điểm) Tìm x N biết: a. x + 3 = 10 b. ( 3x – 4 ) . 23 = 64 Bài 3: (3 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều thừa 7 học sinh. Tính số học sinh của khối 6. Bài 4: (0.5 điểm)Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 36 và ƯCLN(a,b) = 3 Bài 3: (0.5 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho 2n+5 chia hết cho 2n -1
- C- HƯỚNG DẪN CHẤM: I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp C B B B C C D B án II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm a) Số chia hết cho 3 là: 645, 2133, 4578 0.5 Số chia hết cho 9 là: 2133 0.5 b) 28 . 76 + 28 . 24 = 28.(76 + 24) 0.5 1 = 28 . 100 = 2800 0.5 c) 12 1 d)120 1 a. x = 7 1 b. ( 3x – 4 ) . 23 = 64 ( 3x – 4 ) . 23 = 26 1 2 ( 3x – 4 ) = 2 3 0,5 3x = 8 + 4 x = 4 0,5 + Gọi a là số học sinh khối 6 . Khi đó a – 7 BC(12,15,18) và 200 a 400 0,5 + BCNN(12,15,18) = 180 a – 7 BC(12,15,18) = 0;180;360;540; 1 3 a 7;187;367;547; + Trả lời đúng : a = 367 0,5 0,5 + a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 a = 25.x ; b = 25.y ( x,y N và ƯCLN(x,y) = 1 ) Ta có: a.b = 3750 x.y = 6 0,25 + Nếu x = 1 , 2 , 3 , 6 y = 6 , 3 , 2, 1 4 Nên a = 25.1 = 25 thì b = 25.6 = 150 a = 25.2 = 50 thì b = 25.3 = 75 a = 25.3 = 75 thì b = 25.2 = 50 a = 25.6 = 150 thì b = 25.1 = 25 0,25